Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Đề tài “Chiến lược kinh doanh của Tổng Công ty Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp” docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 59 trang )

z






ĐỀ TÀI
“Chiến lược kinh doanh của Tổng Công ty
Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp”



G
G
i
i
á
á
o
o


v
v
i
i
ê
ê
n
n




h
h
ư
ư


n
n
g
g


d
d


n
n


:
:




S
S

i
i
n
n
h
h


v
v
i
i
ê
ê
n
n


t
t
h
h


c
c


h
h

i
i


n
n


:
:










Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
1
L
ỜI

MỞ


ĐẦU

N

n kinh t
ế
Vi

t Nam đang d

n h

i nh

p v

i n

n kinh t
ế
trong khu v

c
và th
ế
gi

i, môi tr
ườ
ng kinh doanh c


a các doanh nghi

p
đượ
c m

r

ng song
s

c

nh tranh ngày càng tr

nên kh

c li

t hơn. Đi

u này v

a t

o ra các cơ h

i
kinh doanh

đồ
ng th

i c
ũ
ng ch

a
đự
ng nh

ng nguy cơ ti

m tàng đe d

a s

phát
tri

n c

a các doanh nghi

p.
Trong đi

u ki

n th


tr
ườ
ng có nhi

u bi
ế
n
độ
ng, b

qua các y
ế
u t

ng

u
nhiên th
ì
v

n
đề
quy
ế
t
đị
nh


nh h
ưở
ng
đế
n thành công c

a doanh nghi

p là l

a
ch

n m

t h
ướ
ng đi đúng, xác
đị
nh
đượ
c m

t chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh cho h

p l

ý

và k

p th

i.
T

khi thành l

p (năm 1996) t

i nay d
ướ
i s

qu

n l
ý
c

a Nhà n
ướ
c,
T

ng Công ty Sành s


Th

y tinh Công nghi

p
đã
có xu h
ướ
ng v

n d

ng
phương pháp qu

n tr

chi
ế
n l
ượ
c vào qu

n tr

kinh doanh và th

c t
ế


đã
đem l

i
nh

ng k
ế
t qu

t

t
đẹ
p.
V

i nh

n th

c v

t

m quan tr

ng c

a vi


c ho

ch
đị
nh chi
ế
n l
ượ
c kinh
doanh trong doanh nghi

p em xin m

nh d

n ch

n
đề
tài: “Chi
ế
n l
ượ
c kinh
doanh c

a T

ng Công ty Sành s


Th

y tinh Công nghi

p” nh

m đưa các
ki
ế
n th

c l
ý
lu

n vào th

c ti

n kinh doanh.
M

c đích c

a vi

c nghiên c

u

đề
tài này là nh

m góp ph

n làm r
õ
m

t
s

v

n
đề
l
ý
lu

n và phương pháp lu

n ch

y
ế
u v

xây d


ng và th

c hi

n
chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh c

a T

ng Công ty Sành s

Th

y tinh Công nghi

p trên
cơ s

phân tích đánh giá t
ì
nh h
ì
nh s

n xu


t kinh doanh c
ũ
ng như môi tr
ườ
ng
kinh doanh c

a T

ng Công ty trong th

i gian qua.
N

i dung c

a
đề
tài g

m 3 ph

n:
Ph

n I: Cơ s

l
ý
lu


n v

chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh
Ph

n II: Th

c tr

ng ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a T

ng Công ty
Sành s

Th


y tinh Công nghi

p
Ph

n III: Chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh c

a T

ng Công ty Sành s

Th

y tinh
Công nghi

p
đế
n năm 2008 và các gi

i pháp th

c hi

n.

Em xin chân thành c

m ơn s

giúp
đỡ
t

n t
ì
nh c

a th

y giáo TS. Tr

n
Anh Tài trong quá tr
ì
nh th

c hi

n
đề
tài.
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD

2
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
3
CHƯƠNG 1

SỞ



LUẬN

VỀ

CHIẾN

LƯỢC
KINH DOANH

1.1. KHÁI
NIỆM
, VAI
TRÒ

CỦA

CHIẾN


LƯỢC
KINH DOANH TRONG
HOẠT

ĐỘNG
KINH DOANH
CỦA
DOANH
NGHIỆP

1.1.1. Khái ni

m v

chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh
Thu

t ng

“chi
ế
n l
ượ
c” th
ườ
ng

đượ
c dùng theo 3 ngh
ĩ
a ph

bi
ế
n. Th


nh

t, là các chương tr
ì
nh ho

t
độ
ng t

ng quát và tri

n khai các ngu

n l

c ch


y

ế
u
để

đạ
t
đượ
c m

c tiêu. Th

hai, là các chương tr
ì
nh m

c tiêu c

a t

ch

c,
các ngu

n l

c c

n s


d

ng
để

đạ
t
đượ
c m

c tiêu này, các chính sách đi

u hành
vi

c thu nh

p, s

d

ng và b

trí các ngu

n l

c này. Th

ba, xác

đị
nh các m

c
tiêu dài h

n và l

a ch

n các
đườ
ng l

i ho

t
độ
ng và phân b

các ngu

n l

c
c

n thi
ế
t

để

đạ
t
đượ
c các m

c tiêu này.
Chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh là phân tích, t
ì
m hi

u và đưa ra con
đườ
ng cơ
b

n, phác h

a qu


đạ
o ti
ế
n tri


n trong ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh; đó là k
ế

ho

ch mang tính toàn di

n, tính ph

i h

p và tính th

ng nh

t
đượ
c rèn gi
ũ
a k



l
ưỡ
ng nh

m d

n
đắ
t đơn v

kinh doanh
đả
m b

o m

c tiêu c

a đơn v

kinh
doanh. Chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh là vi

c


n
đị
nh các m

c tiêu cơ b

n c

a đơn v


kinh doanh, l

a ch

n phương ti

n và cách th

c hành
độ
ng, phân b

các ngu

n
l

c thi
ế

t y
ế
u
để
th

c hi

n m

c tiêu kinh doanh.
1.1.2. Vai tr
ò
c

a chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh trong ho

t
độ
ng kinh doanh c

a
doanh nghi

p.
Trong đi


u ki

n bi
ế
n
độ
ng c

a th

tr
ườ
ng hi

n nay hơn bao gi

h
ế
t ch


có m

t đi

u mà các doanh nghi

p có th


bi
ế
t ch

c ch

n đó là s

thay
đổ
i.
Qu

n tr

chi
ế
n l
ượ
c như m

t h
ướ
ng đi, m

t h
ướ
ng đi giúp các t

ch


c này
v
ượ
t qua sóng gió trong thương tr
ườ
ng, vươn t

i tương lai b

ng chính n

l

c
và kh

năng c

a chúng. Chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh
đượ
c xây d

ng nh

m m


c tiêu
giúp doanh nghi

p t

p trung thích

ng m

t cách t

t nh

t
đố
i v

i nh

ng thay
đổ
i trong dài h

n.
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
4

Qu

n tr

chi
ế
n l
ượ
c giúp cho m

t t

ch

c có th

ch


độ
ng hơn thay v
ì
b


độ
ng trong vi

c v


ch r
õ
tương lai c

a m
ì
nh, nó cho phép m

t t

ch

c có th


tiên phong và gây

nh h
ưở
ng trong môi tr
ườ
ng nó ho

t
độ
ng và v
ì
v

y, v


n
d

ng h
ế
t kh

năng c

a nó
để
ki

m soát v
ượ
t kh

i nh

ng g
ì
thiên bi
ế
n.
Qu

n tr

chi

ế
n l
ượ
c t

o cho m

i ng
ườ
i nh

n th

c h
ế
t s

c quan tr

ng. C


ban giám
đố
c và ng
ườ
i lao
độ
ng
đề

u th

u hi

u và cam k
ế
t s

th

c hi

n m

c
tiêu c

a doanh nghi

p. M

t khi m

i ng
ườ
i trong doanh nghi

p hi

u r


ng
doanh nghi

p đó đang làm g
ì
và t

i sao l

i như v

y h

c

m th

y h

là m

t
ph

n c

a doanh nghi

p, h


s

cam k
ế
t

ng h

m

i ho

t
độ
ng c

a doanh
nghi

p.
1.1.3. Phân lo

i chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh
Có nhi


u cách ti
ế
p c

n
để
phân lo

i chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh.
- Căn c

theo ph

m vi chi
ế
n l
ượ
c
+ Chi
ế
n l
ượ
c chung (hay chi
ế
n l
ượ

c t

ng quát):
đề
c

p nh

ng v

n
đề

quan tr

ng nh

t, bao trùm nh

t và có
ý
ngh
ĩ
a lâu dài. Chi
ế
n l
ượ
c này quy
ế
t

đị
nh nh

ng v

n
đề
s

ng c
ò
n c

a doanh nghi

p.
+ Chi
ế
n l
ượ
c b

ph

n: là lo

i chi
ế
n l
ượ

c c

p hai. Thông th
ườ
ng trong
doanh nghi

p, lo

i này bao g

m chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m, giá c

, phân ph

i và xúc
ti
ế
n bán hàng.
Hai lo

i chi

ế
n l
ượ
c trên liên k
ế
t ch

t ch

v

i nhau thành m

t chi
ế
n l
ượ
c
kinh doanh hoàn ch

nh. Không th

t

n t

i m

t chi
ế

n l
ượ
c kinh doanh mà thi
ế
u
m

t trong hai chi
ế
n l
ượ
c trên b

i v
ì
chúng b

sung cho nhau
để
gi

i quy
ế
t các
m

c tiêu quan tr

ng, s


ng c
ò
n c

a doanh nghi

p.
- Căn c

theo n

i dung c

a chi
ế
n l
ượ
c
+ Chi
ế
n l
ượ
c thương m

i
+ Chi
ế
n l
ượ
c tài chính

+ Chi
ế
n l
ượ
c công ngh

và k

thu

t
+ Chi
ế
n l
ượ
c con ng
ườ
i
- Căn c

theo b

n ch

t c

a t

ng chi
ế

n l
ượ
c
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
5
+ Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m
+ Chi
ế
n l
ượ
c th

tr
ườ
ng
+ Chi
ế
n l
ượ

c c

nh tranh.
+ Chi
ế
n l
ượ
c
đầ
u tư
- Căn c

theo quy tr
ì
nh chi
ế
n l
ượ
c
+ Chi
ế
n l
ượ
c
đị
nh h
ướ
ng:
Đề
c


p
đế
n nh

ng
đị
nh h
ướ
ng bi

n pháp
để

đạ
t
đượ
c các m

c tiêu đó. Đây là phương án chi
ế
n l
ượ
c cơ b

n c

a doanh
nghi


p.
+ Chi
ế
n l
ượ
c hành
độ
ng: là các phương án hành
độ
ng c

a doanh
nghi

p trong t

ng t
ì
nh hu

ng c

th

và các d

ki
ế
n đi


u ch

nh chi
ế
n l
ượ
c.
1.2. QUÁ
TRÌNH
XÂY
DỰNG

CHIẾN

LƯỢC
KINH DOANH
CỦA
DOANH
NGHIỆP
.
1.2.1. Xác
đị
nh s

m

nh, m

c tiêu c


a doanh nghi

p
* M

t s

khái ni

m
S

m

nh ph

n ánh nhi

m v

quan tr

ng c

a doanh nghi

p
đố
i v


i môi
tr
ườ
ng kinh doanh và th
ườ
ng
đượ
c th

hi

n thông qua nh

ng tri
ế
t l
ý
ng

n g

n
c

a doanh nghi

p.
S

m


nh là l
ý
do t

n t

i c

a doanh nghi

p cho th

y phương h
ướ
ng ph

n
đấ
u c

a doanh nghi

p trong su

t th

i gian t

n t


i. Các doanh nghi

p có th


thay
đổ
i chi
ế
n l
ượ
c
để
th

c hi

n s

m

nh nhưng ít khi thay
đổ
i l
ý
do t

n t


i
c

a m
ì
nh.
M

c tiêu là k
ế
t qu

mong mu

n cu

i cùng mà doanh nghi

p c

n
đạ
t t

i.
M

c tiêu ch

ra phương h

ướ
ng cho t

t c

các quy
ế
t
đị
nh và h
ì
nh thành nh

ng
tiêu chu

n đo l
ườ
ng cho vi

c th

c hi

n trong th

c t
ế
.
* T


m quan tr

ng c

a vi

c xác
đị
nh s

m

nh, m

c tiêu.
M

t doanh nghi

p
đượ
c l

p ra do có m

t ch

đích. Tuy v


y nhi

u khi
h

không hi

u r
õ
nhi

m v

c

a m
ì
nh v
ì
th
ế
các công vi

c
đã

đượ
c th

c hi


n
không đem l

i hi

u qu

cao như mong
đợ
i. Đôi khi, v
ì
không n

m v

ng nh

ng
m

c tiêu, nhi

m v


đặ
t ra các doanh nghi

p

đã
ch

n nh

m
đườ
ng, m

i s

th

c
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
6
hi

n công vi

c ti
ế
p sau đó tr

nên vô ngh
ĩ
a. V

ì
v

y tr
ướ
c h
ế
t các doanh nghi

p
ph

i bi
ế
t
đượ
c nh

ng công vi

c mà doanh nghi

p c

n th

c hi

n.
Xác

đị
nh nhi

m v

, m

c tiêu chi
ế
n l
ượ
c c

a doanh nghi

p là giai đo

n
m


đầ
u vô cùng quan tr

ng trong vi

c th

c hi


n qu

n tr

kinh doanh theo
chi
ế
n l
ượ
c. Các m

c tiêu
đượ
c xác đ

nh r
õ
ràng và c

th

là đi

u quan tr

ng
để

doanh nghi


p
đạ
t
đượ
c thành công.
* Các nguyên t

c xác
đị
nh m

c tiêu
- Tính c

th

: m

c tiêu c

n làm r
õ
liên quan
đế
n nh

ng v

n
đề

g
ì
? ti
ế
n
độ
th

c hi

n như th
ế
nào? và k
ế
t qu

cu

i cùng c

n
đạ
t
đượ
c? M

c tiêu càng
c

th


th
ì
càng d

ho

ch
đị
nh chi
ế
n l
ượ
c th

c hi

n m

c tiêu đó. Tính c

th


bao g

m c

vi


c
đị
nh l
ượ
ng các m

c tiêu, các m

c tiêu c

n
đượ
c xác
đị
nh
d
ướ
i d

ng các ch

tiêu c

th

.
- Tính kh

thi: m


t m

c tiêu
đặ
t ra ph

i có kh

năng th

c hi

n
đượ
c, n
ế
u
không s

là phiêu lưu ho

c ph

n tác d

ng. Do đó, n
ế
u m

c tiêu quá cao th

ì

ng
ườ
i th

c hi

n s

chán n

n, m

c tiêu quá th

p th
ì
s

không có tác d

ng.
- Tính th

ng nh

t: các m

c tiêu

đề
ra ph

i phù h

p v

i nhau
để
quá
tr
ì
nh th

c hi

n m

t m

c tiêu này không c

n tr


đế
n vi

c th


c hi

n các m

c
tiêu khác. Các m

c tiêu trái ng
ượ
c th
ườ
ng gây ra nh

ng mâu thu

n n

i b


doanh nghi

p, do v

y c

n ph

i phân lo


i th

t

ưu tiên cho các m

c tiêu. Tuy
nhiên các m

c tiêu không ph

i hoàn toàn nh

t quán v

i nhau, khi đó c

n có
nh

ng gi

i pháp dung h
ò
a trong vi

c th

c hi


n các m

c tiêu
đề
ra.
- Tính linh ho

t: nh

ng m

c tiêu
đề
ra ph

i có th

đi

u ch

nh
đượ
c cho
phù h

p v

i s


thay
đổ
i c

a môi tr
ườ
ng nh

m tránh
đượ
c nh

ng nguy cơ và
t

n d

ng nh

ng cơ h

i. Tuy v

y, khi thay
đổ
i nh

ng m

c tiêu c

ũ
ng c

n ph

i
th

n tr

ng v
ì
s

thay
đổ
i này ph

i đi đôi v

i nh

ng thay
đổ
i tương

ng trong
các chi
ế
n l

ượ
c liên quan c
ũ
ng như các k
ế
ho

ch hành
độ
ng.
1.2.2. Đánh giá môi tr
ườ
ng bên ngoài
M

c tiêu c

a vi

c đánh giá môi tr
ườ
ng bên ngoài là
đề
ra danh sách tóm
g

n nh

ng cơ h


i t

môi tr
ườ
ng mà doanh nghi

p nên n

m b

t,
đồ
ng th

i là
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
7
nh

ng nguy cơ c
ũ
ng t

môi tr
ườ
ng đem l


i, có th

gây ra nh

ng thách th

c
cho doanh nghi

p mà có c

n ph

i tránh.
Môi tr
ườ
ng bên ngoài c

a doanh nghi

p bao g

m môi tr
ườ
ng v
ĩ
mô và
môi tr
ườ
ng vi mô (môi tr

ườ
ng ngành).
a. Môi tr
ườ
ng v
ĩ

Phân tích môi tr
ườ
ng v
ĩ
mô cho ta câu tr

l

i c

c b

cho câu h

i: Doanh
nghi

p đang ph

i
đố
i phó v


i cái g
ì
? Có 5 y
ế
u t

thu

c môi tr
ườ
ng v
ĩ
mô mà
doanh nghi

p ph

i
đố
i phó: y
ế
u t

t

nhiên, y
ế
u t

x

ã
h

i, y
ế
u t

kinh t
ế
, y
ế
u
t

chính tr

- pháp lu

t, y
ế
u t

k

thu

t - công ngh

. Các y
ế

u t

này tác
độ
ng
đế
n t

ch

c m

t cách
độ
c l

p hay k
ế
t h

p v

i các y
ế
u t

khác.
* Y
ế
u t


t

nhiên
Các y
ế
u t

t

nhiên bao g

m: năng l
ượ
ng, tài nguyên thiên nhiên,
n
ướ
c nh

ng y
ế
u t

này có th

t

o ra các cơ h

i c

ũ
ng như thách th

c cho
doanh nghi

p.
* Y
ế
u t

x
ã
h

i
T

t c

các doanh nghi

p ph

i phân tích các y
ế
u t

x
ã

h

i
để


n
đị
nh
nh

ng cơ h

i và đe d

a ti

m tàng. Các y
ế
u t

x
ã
h

i th
ườ
ng thay
đổ
i ho


c ti
ế
n
tri

n ch

m ch

p làm cho chúng đôi khi khó nh

n ra. Nh

ng y
ế
u t

x
ã
h

i g

m:
ch

t l
ượ
ng

đờ
i s

ng, l

i s

ng, s

linh ho

t c

a ng
ườ
i tiêu dùng, ngh

nghi

p,
dân s

, m

t
độ
dân cư, tôn giáo
* Y
ế
u t


kinh t
ế

Các y
ế
u t

kinh t
ế


nh h
ưở
ng r

t l

n
đế
n các doanh nghi

p, v
ì
các
y
ế
u t

này tương

đố
i r

ng cho nên doanh nghi

p c

n ch

n l

c
để
nh

n bi
ế
t các
tác
độ
ng c

th



nh h
ưở
ng tr


c ti
ế
p nh

t.

nh h
ưở
ng ch

y
ế
u v

kinh t
ế

th
ườ
ng bao g

m:
- T

l

l
ã
i su


t: t

l

l
ã
i su

t có th



nh h
ưở
ng
đế
n m

c c

u
đố
i v

i s

n
ph

m c


a doanh nghi

p. T

l

l
ã
i su

t là r

t quan tr

ng khi ng
ườ
i tiêu dùng
th
ườ
ng xuyên vay ti

n
để
thanh toán v

i các kho

n mua bán hàng hóa c


a
m
ì
nh. T

l

l
ã
i su

t c
ò
n quy
ế
t
đị
nh m

c chi phí v

v

n và do đó quy
ế
t
đị
nh
Khoá luận tốt nghiệp


Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
8
m

c
đầ
u tư. Chi phí này là nhân t

ch

y
ế
u khi quy
ế
t
đị
nh tính kh

thi c

a
chi
ế
n l
ượ
c.
- T

giá h


i đoái: t

giá h

i đoái là s

so sánh v

giá tr

c

a
đồ
ng ti

n
trong n
ướ
c v

i
đồ
ng ti

n c

a các n
ướ

c khác. Thay
đổ
i v

t

giá h

i đoái có tác
độ
ng tr

c ti
ế
p
đế
n tính c

nh tranh c

a s

n ph

m do doanh nghi

p s

n xu


t trên
th

tr
ườ
ng qu

c t
ế
. S

thay
đổ
i v

t

giá h

i đoái c
ũ
ng làm

nh h
ưở
ng l

n
đế
n

giá c

c

a các m

t hàng xu

t nh

p kh

u c

a công ty.
- T

l

l

m phát: t

l

l

m phát có th

gây xáo tr


n n

n kinh t
ế
làm cho
s

tăng tr
ưở
ng kinh t
ế
ch

m l

i và s

bi
ế
n
độ
ng c

a
đồ
ng ti

n tr


nên không
l
ườ
ng tr
ướ
c
đượ
c. Như v

y các ho

t
độ
ng
đầ
u tư tr

thành nh

ng công vi

c
hoàn toàn may r

i, tương lai kinh doanh tr

nên khó d

đoán.
- Quan h


giao lưu qu

c t
ế
: Nh

ng thay
đổ
i v

môi tr
ườ
ng qu

c t
ế
mang
l

i nhi

u cơ h

i cho các nhà
đầ
u tư n
ướ
c ngoài
đồ

ng th

i c
ũ
ng nâng cao s


c

nh tranh

th

tr
ườ
ng trong n
ướ
c.
* Y
ế
u t

chính tr

- pháp lu

t
Các y
ế
u t


thu

c môi tr
ườ
ng chính tr

- pháp lu

t chi ph

i m

nh m


đế
n
ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p. S




n
đị
nh chính tr


đượ
c xác
đị
nh là
m

t trong nh

ng ti

n
đề
quan tr

ng cho ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh
nghi

p. S


thay
đổ
i c

a môi tr
ườ
ng chính tr

có th



nh h
ướ
ng có l

i cho m

t
nhóm doanh nghi

p này nhưng l

i k
ì
m h
ã
m s

phát tri


n nhóm doanh nghi

p
khác và ng
ượ
c l

i. H

th

ng pháp lu

t hoàn thi

n, không thiên v

là m

t trong
nh

ng ti

n
đề
ngoài kinh t
ế
c


a kinh doanh. M

c
độ
hoàn thi

n, s

thay
đổ
i và
th

c thi pháp lu

t trong n

n kinh t
ế


nh h
ưở
ng l

n
đế
n ho


ch
đị
nh và t


ch

c th

c hi

n chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh c

a doanh nghi

p. Môi tr
ườ
ng chính tr


- pháp lu

t tác
độ
ng tr


c ti
ế
p
đế
n hi

u qu

kinh doanh c

a doanh nghi

p v
ì


nh h
ưở
ng
đế
n s

n ph

m, ngành ngh

phương th

c kinh doanh c


a doanh
nghi

p. Không nh

ng th
ế
nó c
ò
n tác
độ
ng
đế
n chi phí: chi phí s

n xu

t, chi phí
lưu thông, chi phí v

n chuy

n, m

c
độ
thu
ế
su


t
đặ
c bi

t là các doanh
nghi

p kinh doanh XNK c
ò
n b



nh h
ưở
ng b

i chính sách thương m

i qu

c t
ế
,
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
9
h


n ng

ch do Nhà n
ướ
c giao cho, lu

t b

o h

cho các doanh nghi

p tham gia
ho

t
độ
ng kinh doanh. Tóm l

i môi tr
ườ
ng chính tr

- pháp lu

t có

nh h
ưở

ng
r

t l

n
đế
n vi

c nâng cao hi

u qu

kinh doanh c

a doanh nghi

p b

ng cách tác
độ
ng
đế
n ho

t
độ
ng c

a doanh nghi


p thông qua h

th

ng công c

lu

t pháp,
công c

đi

u ti
ế
t kinh t
ế
v
ĩ

Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
10
* Y
ế
u t


công ngh

- k

thu

t
Tr
ì
nh
độ
k

thu

t, công ngh

tiên ti
ế
n cho phép doanh nghi

p ch


độ
ng
nâng cao ch

t l
ượ

ng hàng hóa, năng su

t lao
độ
ng. Các y
ế
u t

này tác
độ
ng
h

u h
ế
t
đế
n các m

t c

a s

n ph

m như:
đặ
c đi

m s


n ph

m, giá c

s

n ph

m,
s

c c

nh tranh c

a s

n ph

m. Nh

v

y doanh nghi

p có th

tăng kh


năng
c

nh tranh c

a m
ì
nh, tăng v
ò
ng quay c

a v

n lưu
độ
ng, tăng l

i nhu

n
đả
m
b

o cho quá tr
ì
nh tái s

n xu


t m

r

ng c

a doanh nghi

p. Ng
ượ
c l

i v

i tr
ì
nh
độ
công ngh

th

p th
ì
không nh

ng gi

m kh


năng c

nh tranh c

a doanh
nghi

p mà c
ò
n gi

m l

i nhu

n, k
ì
m h
ã
m s

phát tri

n. Nói tóm l

i, nhân t

k



thu

t công ngh

cho phép doanh nghi

p nâng cao năng su

t lao
độ
ng, ch

t
l
ượ
ng s

n ph

m nh

đó mà tăng kh

năng c

nh tranh, tăng v
ò
ng quay c

a v


n,
tăng l

i nhu

n t

đó tăng hi

u qu

kinh doanh.
b. Môi tr
ườ
ng vi mô (môi tr
ườ
ng ngành)

đồ
t

ng quát









* Nh

ng ng
ườ
i gia nh

p ti

m tàng (các
đố
i th

ti

m

n)
Các
đố
i th

ti

m

n là các doanh nghi

p hi


n không

trong ngành
nhưng có kh

năng nh

y vào ho

t
độ
ng kinh doanh trong ngành đó.
Đố
i th


m

i tham gia trong ngành có th

là y
ế
u t

làm gi

m l

i nhu


n c

a doanh
nghi

p do h

đưa vào khai thác các năng l

c s

n xu

t m

i và mong mu

n
giành
đượ
c m

t ph

n th

tr
ườ
ng.V
ì

v

y, nh

ng công ty đang ho

t
độ
ng t
ì
m
m

i cách
để
h

n ch
ế
các
đố
i th

ti

m

n nh

y vào l

ĩ
nh v

c kinh doanh c

a h

.
Những người gia nhập
tiÒm tàng

Các doanh nghiệp
cạnh tranh

Những sản phẩm

thay thÕ

Những người
mua
Những nhà
cung cấp

Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
11
Tuy nhiên có m


t s

tr

ng

i cho các doanh nghi

p không cùng ngành
mu

n nh

y vào ngành:
- S

ưa chu

ng c

a khách hàng v

i s

n ph

m c
ũ
b


i các v

n
đề
v


qu

ng cáo, nh
ã
n hi

u, ch

t l
ượ
ng s

n ph

m và d

ch v

sau bán hàng.
- Khó khăn v

gi


m chi phí khi b

t
đầ
u nh

y vào ngành khác.
- Tính hi

u qu

c

a quy mô s

n xu

t kinh doanh l

n.
* Nh

ng s

n ph

m thay th
ế

S


n ph

m thay th
ế
là s

n ph

m c

a các
đố
i th

c

nh tranh hi

n t

i, đây
là áp l

c th
ườ
ng xuyên và đe d

a tr


c ti
ế
p
đế
n doanh nghi

p. S

n ph

m thay
th
ế
là lo

i s

n ph

m c

a nh

ng doanh nghi

p trong cùng ngành ho

c khác
ngành nhưng cùng th


a m
ã
n m

t nhu c

u c

a ng
ườ
i tiêu dùng.
Như v

y, s

t

n t

i nh

ng s

n ph

m thay th
ế
h
ì
nh thành m


t s

c ép
c

nh tranh r

t l

n, nó gi

i h

n m

c giá m

t doanh nghi

p có th


đị
nh ra và do
đó gi

i h

n m


c l

i nhu

n c

a doanh nghi

p. Ng
ượ
c l

i, n
ế
u s

n ph

m c

a
m

t doanh nghi

p có ít s

n ph


m thay th
ế
, doanh nghi

p có cơ h

i
để
tăng giá
và ki
ế
m
đượ
c l

i nhu

n nhi

u hơn.
Đặ
c bi

t s

n ph

m thay th
ế
có th


xu

t
hi

n ngay trong n

i b

doanh nghi

p.
* S

c ép v

giá c

a khách hàng.
Khách hàng
đượ
c xem như s

đe d

a mang tính c

nh tranh khi h



đẩ
y
giá c

xu

ng ho

c khi h

yêu c

u ch

t l
ượ
ng s

n ph

m và d

ch v

t

t hơn làm
cho chi phí ho


t
độ
ng c

a công ty tăng lên. Ng
ượ
c l

i n
ế
u ng
ườ
i mua có
nh

ng y
ế
u th
ế
s

t

o cho công ty cơ h

i
để
tăng giá và ki
ế
m nhi


u l

i nhu

n
hơn.
S

c ép t

khách hàng d

a trên m

t s

ch

tiêu:
- Khách hàng có t

p trung hay không.
- Doanh nghi

p có ph

i là nhà cung c

p chính không.

- M

c
độ
chung th

y c

a khách hàng.
- Kh

năng t
ì
m s

n ph

m thay th
ế
c

a khách hàng.
- Chi phí chuy

n
đổ
i.
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn

- K45 QTKD
12
- Kh

năng h

i nh

p d

c thu

n chi

u.
* S

c ép v

giá c

a nhà cung c

p
Nhà cung c

p
đượ
c xem là s


đe d

a
đố
i v

i doanh nghi

p khi h

có th


đẩ
y m

c giá hàng cung c

p cho doanh nghi

p lên ho

c gi

m ch

t l
ượ
ng s


n
ph

m cung c

p, thay
đổ
i đi

u ki

n thanh toán, đi

u ki

n giao hàng

nh
h
ưở
ng
đế
n giá thành,
đế
n ch

t l
ượ
ng s


n ph

m do đó

nh h
ưở
ng
đế
n m

c l

i
nhu

n c

a doanh nghi

p. Các doanh nghi

p th
ườ
ng ph

i quan h

v

i các t



ch

c cung c

p ngu

n hàng, các y
ế
u t


đầ
u vào khác nhau như ngu

n lao
độ
ng,
v

t tư thi
ế
t b

và tài chính. Các y
ế
u t

làm tăng áp l


c t

phía các nhà cung
c

p c
ũ
ng tương

ng như các y
ế
u t

làm tăng áp l

c t

khách hàng:
- S

l
ượ
ng t

ch

c cung c

p ít, doanh nghi


p khó l

a ch

n cơ s

cung
c

p.
- S

n ph

m công ty c

n mua có r

t ít lo

i s

n ph

m có th

thay th
ế


đượ
c.
- Doanh nghi

p có ph

i là khách hàng chính c

a nhà cung c

p hay
không.
- Nhà cung c

p có t

p trung hay không, ngh
ĩ
a là các nhà cung c

p có s


t

p trung th
ì
s

c ép t


phía nhà cung c

p s

cao hơn, doanh nghi

p s



t
ì
nh
tr

ng b

t l

i.
1.2.3. Phân tích n

i b

doanh nghi

p.
T


t c

các t

ch

c
đề
u có th
ế
m

nh và đi

m y
ế
u trong nh

ng b

ph

n
ch

c năng c

a nó. S

không có m


t doanh nghi

p nào
đề
u m

nh ho

c
đề
u y
ế
u
như nhau trên m

i l
ĩ
nh v

c. Nh

ng đi

m m

nh/đi

m y
ế

u, nh

ng cơ h

i/thách
th

c r
õ
ràng đem l

i cơ s

cho vi

c ho

ch
đị
nh m

c tiêu và chi
ế
n l
ượ
c. Đánh
giá môi tr
ườ
ng n


i b

chính là vi

c rà soát, đánh giá các m

t c

a công ty, m

i
quan h

gi

a các b

ph

n, ch

ra nh

ng đi

m m

nh c
ũ
ng như đi


m y
ế
u mà
công ty c
ò
n m

c ph

i, là ti

n
đề
cho vi

c t

n d

ng và phát huy nh

ng m

t
m

nh, h

n ch

ế
c

n kh

c ph

c và s

a ch

a nh

ng đi

m y
ế
u đang t

n t

i.
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
13
Phân tích n

i b


doanh nghi

p g

m có vi

c phân tích tài chính, phân
tích ch

c năng.
a. Phân tích tài chính
Để
phân tích t
ì
nh h
ì
nh tài chính c

a doanh nghi

p c

n ph

i s

d

ng

nh

ng s

li

u t

báo cáo tài chính c

a doanh nghi

p trong m

t s

năm và so
sánh các ch

tiêu này v

i nhau.
Các ch

tiêu có th

dùng
để
phân tích như: t


ng s

v

n c

a doanh
nghi

p, doanh thu, l

i nhu

n và các ch

tiêu t

ng h

p.
* Kh

năng tài chính:
- Kh

năng vay n

=
Error!


Thông th
ườ
ng doanh nghi

p không th

vay quá kh

năng. N
ế
u kh

năng
vay c

a doanh nghi

p b

h

n ch
ế
th
ì
ph

i kêu g

i thêm ngu


n v

n c

a các
thành viên trong doanh nghi

p.
- Kh

năng tăng v

n
PER =
Error!

Doanh nghi

p có kh

năng tăng v

n cao n
ế
u ch

tiêu này cao hay giá
bán c


phi
ế
u doanh nghi

p trên th

tr
ườ
ng cao, l

i t

c c

a năm nay gi

l

i
để

đầ
u tư cho năm sau nhi

u.
* Phân tích l

i nhu

n.

L

i nhu

n c

a doanh nghi

p c

n
đượ
c so sánh v

i doanh thu, v

n ch


s

h

u, giá thành
Doanh l

i doanh thu =
Error!

Ch


tiêu này cho bi
ế
t 1
đồ
ng doanh thu đem l

i cho doanh nghi

p bao
nhiêu
đồ
ng l

i nhu

n. So sánh ch

tiêu này c

a doanh nghi

p v

i các doanh
nghi

p khác trong ngành s

bi

ế
t
đượ
c hi

u qu

làm vi

c c

a doanh nghi

p
Doanh l

i v

n ch

s

h

u =
Error!

Ch

tiêu này cho bi

ế
t 1
đồ
ng v

n ch

s

h

u t

o ra bao nhiêu l

i nhu

n
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
14
b. Phân tích ch

c năng
* Ch

c năng s


n xu

t trong ho

t
độ
ng kinh doanh là quá tr
ì
nh bi
ế
n
đổ
i
đầ
u vào thành
đầ
u ra (hàng hóa và d

ch v

).
Đố
i v

i h

u h
ế
t các ngành, chi phí
s


n xu

t ch

y
ế
u
để
t

o ra hàng hóa và d

ch v


đề
u chi
ế
m t

l

l

n, v
ì
v

y

ch

c năng s

n xu

t th
ườ
ng
đượ
c coi là v
ũ
khí c

nh tranh trong chi
ế
n l
ượ
c c

a
doanh nghi

p.
* Ch

c năng Marketing và tiêu th

s


n ph

m: Marketing có th


đượ
c
mô t

như m

t quá tr
ì
nh xác
đị
nh, d

báo thi
ế
t l

p và th

a m
ã
n các nhu c

u
mong mu


n c

a ng
ườ
i tiêu dùng
đố
i v

i s

n ph

m hay d

ch v

Vi

c phân
tích ho

t
độ
ng Marketing th
ườ
ng bao g

m các n

i dung: phân tích khách

hàng, nghiên c

u th

tr
ườ
ng, mua và bán hàng hóa.
* Ch

c năng qu

n tr

ngu

n nhân l

c: qu

n tr

ngu

n nhân l

c hi

n nay
có t


m quan tr

ng r

t l

n

t

t c

các doanh nghi

p. M

c tiêu c

a qu

n tr


nhân l

c là phát tri

n m

t k

ế
ho

ch nhân l

c bao g

m:
- D

đoán v

ngu

n nhân l

c mà doanh nghi

p có nhu c

u trong tương lai.
- S

p x
ế
p h

p l
ý
ngu


n nhân l

c trong doanh nghi

p.
-
Đả
m b

o cung - c

u v

ngu

n nhân l

c cho các m

t ho

t
độ
ng.
- Xác
đị
nh các bi

n pháp c


th


để
qu

n l
ý
ngu

n nhân l

c.
* Ch

c năng nghiên c

u phát tri

n: trong các ho

t
độ
ng
đầ
u tư,
đầ
u tư
vào nghiên c


u và phát tri

n th
ườ
ng đưa l

i hi

u qu

r

t l

n. Ho

t
độ
ng
nghiên c

u và phát tri

n có th


đượ
c chia thành 3 lo


i: nghiên c

u
đổ
i m

i s

n
ph

m nh

m t

o ra s

n ph

m hoàn toàn m

i tr
ướ
c các
đố
i th

c

nh tranh,

nghiên c

u c

i ti
ế
n s

n ph

m nh

m nâng cao ch

t l
ượ
ng hay hoàn thi

n các
đặ
c tính c

a s

n ph

m hi

n có, th


ba là nghiên c

u
đổ
i m

i công ngh

nh

m
c

i ti
ế
n quá tr
ì
nh s

n xu

t
để
gi

m chi phí ho

c nâng cao ch

t l

ượ
ng.
* Ch

c năng qu

n l
ý
nguyên v

t li

u: ch

c năng này
đượ
c coi là
phương pháp qu

n l
ý
khoa h

c, nó đang tr

thành m

t ho

t

độ
ng ngày càng
quan tr

ng

nhi

u doanh nghi

p b

i v
ì
nó giúp doanh nghi

p t

o l

p
đượ
c th
ế

m

nh v

chi phí th


p. Do v

y qu

n l
ý
nguyên v

t li

u m

t cách có hi

u qu


Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
15
th

làm gi

m l
ượ
ng ti


n m

t n

m trong d

tr


để
tăng
đầ
u tư vào máy móc
thi
ế
t b

.
T

t c

các doanh nghi

p
đề
u có nh

ng đi


m m

nh, đi

m y
ế
u trong các
l
ĩ
nh v

c kinh doanh. Không doanh nghi

p nào m

nh hay y
ế
u
đề
u v

m

i m

t.
Nh

ng đi


m y
ế
u, đi

m m

nh bên trong cùng nh

ng cơ h

i, nguy cơ t

bên
ngoài là nh

ng đi

m cơ b

n mà doanh nghi

p c

n quan tâm khi xây d

ng
chi
ế
n l

ượ
c. Xác
đị
nh đi

m m

nh, đi

m y
ế
u c

a doanh nghi

p là d

a vào s

so
sánh v

i các doanh nghi

p khác trong ngành và d

a vào k
ế
t qu


ho

t
độ
ng c

a
doanh nghi

p. Đi

m m

nh c

a doanh nghi

p là nh

ng đi

m làm t

t hơn
đố
i
th

, là nh


ng đi

m mà
đố
i th

c

nh tranh không d

dàng có
đượ
c, nó t

o nên
l

i th
ế
c

nh tranh c

a doanh nghi

p. Đi

m y
ế
u là nh


ng m

t h

n ch
ế
c

a
doanh nghi

p, đó là nh

ng đi

m doanh nghi

p c

n đi

u ch

nh khi xây d

ng
chi
ế
n l

ượ
c.
Để
t

ng h

p quá tr
ì
nh phân tích trên th
ì
vi

c s

d

ng mà tr

n SWOT là
h

p l
ý
và c

n thi
ế
t.
w Ma tr


n SWOT (m

t m

nh, m

t y
ế
u, cơ h

i và nguy cơ)
Ma tr

n SWOT
Cơ h

i (O)
Nguy cơ (T)
M

t m

nh (S)
Ph

i h

p S/O
Ph


i h

p S/T
M

t y
ế
u (W)
Ph

i h

p W/O
Ph

i h

p W/T

S (strengths) : Các m

t m

nh
O (Opportunities) : Các cơ h

i
T (Threats) : Các nguy cơ
W (Weaknesses) : Các m


t y
ế
u
Để
xây d

ng ma tr

n SWOT, tr
ướ
c tiên c

n k

ra các m

t m

nh, m

t
y
ế
u, cơ h

i và nguy cơ
đượ
c xác l


p b

ng ma tr

n phân lo

i theo th

t

ưu
tiên. Ti
ế
p đó ti
ế
n hành so sánh m

t cách có h

th

ng t

ng c

p tương

ng gi

a

các y
ế
u t


để
t

o ra c

p ph

i h

p.
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
16
Ph

i h

p S/O thu
đượ
c t

s


k
ế
t h

p gi

a các m

t m

nh ch

y
ế
u v

i
các cơ h

i c

a doanh nghi

p. Doanh nghi

p c

n s

d


ng nh

ng m

t m

nh, cơ
h

i c

a m
ì
nh
để
c

nh tranh v

i các doanh nghi

p khác, không ng

ng m

r

ng
th


tr
ườ
ng.
Ph

i h

p W/O là s

k
ế
t h

p các m

t y
ế
u c

a doanh nghi

p v

i các cơ
h

i. S

k

ế
t h

p này m

ra cho doanh nghi

p kh

năng v
ượ
t qua m

t y
ế
u b

ng
vi

c tranh th

các cơ h

i.
Ph

i h

p S/T là s


k
ế
t h

p các m

t m

nh v

i các nguy cơ, c

n chú
ý

đế
n vi

c s

d

ng các m

t m

nh
để
v

ượ
t qua các nguy cơ.
Ph

i h

p W/T là s

k
ế
t h

p gi

a m

t y
ế
u và nguy cơ c

a doanh nghi

p.
S

k
ế
t h

p này

đặ
t ra yêu c

u doanh nghi

p c

n có bi

n pháp
để
gi

m b

t m

t
y
ế
u tránh nguy cơ b

ng cách
đặ
t ra các chi
ế
n l
ượ
c ph
ò

ng th

.
1.2.4. Xây d

ng các phương án chi
ế
n l
ượ
c
Chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh bao g

m các quy
ế
t
đị
nh v

: s

n ph

m, d

ch v



mà khách hàng c

n là g
ì
? Nhóm khách hàng c

n th

a m
ã
n là ai? Cách th

c
để

th

a m
ã
n khách hàng như th
ế
nào? Ba quy
ế
t
đị
nh này
đượ
c th


hi

n c

th


trong các chi
ế
n l
ượ
c: chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m, chi
ế
n l
ượ
c th

tr
ườ
ng, chi
ế
n l

ượ
c
c

nh tranh và chi
ế
n l
ượ
c
đầ
u tư.
a. Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m
Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m là phương th


c kinh doanh có hi

u qu

trên cơ s


đả
m b

o th

a m
ã
n nhu c

u th

tr
ườ
ng và th

hi
ế
u c

a khách hàng trong t

ng
th


i k

ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p.
N

i dung c

a chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m
- Xác
đị
nh kích th
ướ
c c


a t

p h

p s

n ph

m trong chi
ế
n l
ượ
c: kích
th
ướ
c c

a t

p h

p s

n ph

m trong chi
ế
n l
ượ

c là s

lo

i s

n ph

m cùng v

i s


l
ượ
ng, ch

ng lo

i c

a m

i lo

i và m

u m
ã
, ki


u dáng c

a m

i ch

ng lo

i
doanh nghi

p chu

n b

đưa ra th

tr
ườ
ng. M

i lo

i s

n ph

m bao gi


c
ũ
ng có
nhi

u ch

ng lo

i, do đó trong chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m ph

i
đề
c

p r
õ

đế
n ch

ng

lo

i nào? Như v

y trong chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m doanh nghi

p có th

có nhi

u
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
17
cách l

a ch

n ho


c là s

n xu

t và cung c

p nhi

u lo

i s

n ph

m d

ch v

khác
nhau ho

c là c


đị
nh vào m

t vài lo

i nhưng có nhi


u ch

ng lo

i.
- Nghiên c

u s

n ph

m m

i:
+ Nâng cao ch

t l
ượ
ng s

n ph

m b

ng vi

c c

i ti

ế
n hoàn thi

n các s

n
ph

m hi

n có ho

c ch
ế
t

o s

n ph

m m

i.
+ M

i lo

i s

n ph


m
đề
u có chu k

s

ng nh

t
đị
nh, khi s

n ph

m b
ướ
c
vào giai đo

n suy thoái th
ì
doanh nghi

p ph

i có s

n ph


m m

i thay th
ế
.
b. Chi
ế
n l
ượ
c c

nh tranh.
Các doanh nghi

p t

n t

i trong th

tr
ườ
ng c

nh tranh ph

i có nh

ng v



trí nh

t
đị
nh, chi
ế
m l
ĩ
nh nh

ng ph

n th

tr
ườ
ng nh

t
đị
nh. Đây là đi

u ki

n
duy nh

t duy tr
ì

s

t

n t

i c

a doanh nghi

p đó trong th

tr
ườ
ng. S

t

n t

i c

a
doanh nghi

p luôn b

các
đố
i th


khác bao vây. Do v

y
để
t

n t

i trong th


tr
ườ
ng các doanh nghi

p ph

i luôn v

n
độ
ng đưa ra các bi

n pháp nh

m chi
ế
n
th


ng
đố
i th

c

nh tranh, gi

v

ng m

r

ng v

th
ế
c

a m
ì
nh trên th

tr
ườ
ng.
L


i th
ế
c

nh tranh là nh

ng “năng l

c riêng bi

t” mà doanh nghi

p
ki

m soát
đượ
c và
đượ
c th

tr
ườ
ng th

a nh

n và đánh giá cao. Doanh nghi

p

s

d

ng l

i th
ế
c

nh tranh
để
c

nh tranh v

i các doanh nghi

p khác.
Khi s

n ph

m, d

ch v

c

a doanh nghi


p gi

ng như
đố
i th

c

nh tranh
nh

ng r

hơn, doanh nghi

p
đạ
t
đượ
c l

i th
ế
v

chi phí. Doanh nghi

p làm
khác

đố
i th

s

t

o nên s

riêng bi

t, do đó doanh nghi

p
đạ
t
đượ
c l

i th
ế
v


s

khác bi

t: ho


c là s

n ph

m t

t hơn, bán v

i giá cao hơn ho

c là s

n ph

m
đơn gi

n hơn, bán v

i giá r

hơn.
* Các ki

u chi
ế
n l
ượ
c c


nh tranh
- Chi
ế
n l
ượ
c chi phí th

p: là chi
ế
n l
ượ
c mà theo đó doanh nghi

p t

p
trung m

i s

n

l

c
để
h
ướ
ng t


i m

c tiêu s

n xu

t hàng hóa, d

ch v



chi
phí th

p hơn
đố
i th

c

nh tranh.
- Chi
ế
n l
ượ
c khác bi

t hóa: m


c đích c

a chi
ế
n l
ượ
c này là
để

đạ
t
đượ
c
l

i th
ế
c

nh tranh b

ng vi

c t

o ra s

n ph

m mà

đượ
c ng
ườ
i tiêu dùng nh

n
th

c là
độ
c đáo nh

t theo nh

n xét c

a h

. S

khác bi

t này s

giúp doanh
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
18

nghi

p
đặ
t m

c giá cao hơn so v

i m

c giá trung b
ì
nh c

a ngành, do v

y nh

n
đượ
c m

c l

i nhu

n cao hơn.
- Chi
ế
n l

ượ
c t

p trung hay tr

ng tâm hóa: là chi
ế
n l
ượ
c mà theo đó
doanh nghi

p l

a ch

n s

kh

ng
đị
nh l

i th
ế
c

nh tranh c


a m
ì
nh trên m

t s


phân đo

n “
đặ
c thù”, đo

n đó có th

xác
đị
nh theo tiêu th

c
đị
a l
ý
, lo

i khách
hàng ho

c m


t nhánh c

a d
ò
ng s

n ph

m. Vi

c l

a ch

n m

t đo

n th

tr
ườ
ng
giúp doanh nghi

p t

p trung s

c m


nh vào, ch

ng l

i s

xâm nh

p c

a các
doanh nghi

p khác.
c. Chi
ế
n l
ượ
c
đầ
u tư (Chi
ế
n l
ượ
c doanh nghi

p)
Đố
i v


i m

t doanh nghi

p khi có nhi

u ho

t
độ
ng khác nhau t

c là có
nhi

u đơn v

kinh doanh khác nhau. Doanh nghi

p ph

i đưa ra quy
ế
t
đị
nh nên
đầ
u tư vào đơn v


kinh doanh nào, tránh nh

ng đơn v

kinh doanh nào. Đi

u
này có tác d

ng:
- Tránh l
ã
ng phí không c

n thi
ế
t khi t

p trung quá nhi

u vào các ho

t
độ
ng không có tri

n v

ng.
- Tránh b


l

nh

ng cơ h

i m

t cách đáng ti
ế
c khi không
đầ
u tư ho

c
đầ
u tư quá ít vào nh

ng ho

t
độ
ng nhi

u tri

n v

ng.

V

n
đề


đây là làm th
ế
nào
để
doanh nghi

p xác
đị
nh
đượ
c các ho

t
độ
ng có tri

n v

ng, n
ế
u có nhi

u ho


t
độ
ng có tri

n v

ng th
ì
xác
đị
nh tri

n
v

ng nào l

n hơn. Trên th

c t
ế
nó ph

thu

c vào:
+ S

c h


p d

n c

a ngành.
+ V

th
ế
c

nh tranh c

a doanh nghi

p
* Các chi
ế
n l
ượ
c phát tri

n c

p doanh nghi

p
- H

p nh


t hay liên k
ế
t theo chi

u d

c: doanh nghi

p t


đả
m nh

n s

n
xu

t và cung

ng các y
ế
u t


đầ
u vào cho quá tr
ì

nh s

n xu

t ho

c t

gi

i quy
ế
t
khâu tiêu th

.
- Đa d

ng hóa: có 3 h
ì
nh th

c đa d

ng hóa: đa d

ng hóa chi

u ngang, đa
d


ng hóa
đồ
ng tâm và đa d

ng hóa “k
ế
t kh

i”.
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
19
- Chi
ế
n l
ượ
c liên minh và h

p tác: các doanh nghi

p h

p tác và liên
doanh v

i nhau nh


m th

c hi

n nh

ng chi
ế
n l
ượ
c to l

n mà h

không th

t


m
ì
nh cáng đáng n

i v

tài chính c
ũ
ng như ngăn ch

n nh


ng nguy cơ đe d

a s


phát tri

n c

a h

.
1.2.5. Phân tích và l

a ch

n chi
ế
n l
ượ
c
M

c tiêu c

a vi

c phân tích và l


a ch

n chi
ế
n l
ượ
c chính là vi

c thi
ế
t
lâp nên các m

c tiêu dài h

n và t

o ra các chi
ế
n l
ượ
c thay th
ế
, l

a ch

n ra
trong s


đó m

t vài chi
ế
n l
ượ
c theo đu

i. Phân tích chi
ế
n l
ượ
c và l

a ch

n
nh

m
đị
nh ra hàng lo

t nh

ng hành
độ
ng mà nó có th

giúp cho công ty

đạ
t t

i
s

m

nh c
ũ
ng như các m

c tiêu mà nó
đã

đặ
t ra.
* Tiêu chu

n
để
l

a ch

n chi
ế
n l
ượ
c

- Tiêu chu

n v

m

t
đị
nh l
ượ
ng: chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh th
ườ
ng g

n v

i
các ch

tiêu s

l
ượ
ng như kh

i l

ượ
ng bán, th

ph

n th

tr
ườ
ng, t

ng doanh thu
và l

i nhu

n Đây là nh

ng tiêu chu

n th
ườ
ng d


đượ
c xác
đị
nh. Nói chung
khi xác

đị
nh các tiêu chu

n
đị
nh l
ượ
ng, doanh nghi

p th
ườ
ng s

d

ng các tiêu
chu

n v

kh

năng bán hàng, kh

năng sinh l

i
- Tiêu chu

n v


m

t
đị
nh tính: Không ph

i m

i phương án chi
ế
n l
ượ
c
kinh doanh
đề
u có th

xác
đị
nh các tiêu chu

n
đị
nh l
ượ
ng, các nhà qu

n l
ý


nhi

u khi m

c sai l

m do l

m d

ng các con s

. Do v

y, bên c

nh các tiêu
chu

n
đị
nh l
ượ
ng c
ò
n ph

i có các tiêu chu


n
đị
nh tính
để
l

a ch

n các phương
án kinh doanh. Đó là các tiêu chu

n: th
ế
l

c doanh nghi

p trên th

tr
ườ
ng, m

c
độ
an toàn trong kinh doanh và s

thích

ng c


a chi
ế
n l
ượ
c v

i th

tr
ườ
ng
1.2.6. Th

c hi

n chi
ế
n l
ượ
c
Đây là giai đo

n r

t quan tr

ng
để
bi

ế
n nh

ng chi
ế
n l
ượ
c
đượ
c ho

ch
đị
nh thành nh

ng hành
độ
ng c

th

.
Th

c thi chi
ế
n l
ượ
c có


nh h
ưở
ng sâu r

ng trong toàn doanh nghi

p, tác
độ
ng t

i c

các ph
ò
ng ban và b

ph

n ch

c năng.
Đố
i v

i th

c thi chi
ế
n l
ượ

c
k

năng c

a m

i cá nhân là vô cùng c

n thi
ế
t. Th

c thi chi
ế
n l
ượ
c bao g

m
phát tri

n chi
ế
n l
ượ
c như ngân sách h

tr


, các chương tr
ì
nh văn hóa công ty,
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
20
k
ế
t n

i v

i h

th

ng
độ
ng viên khuy
ế
n khích và khen th
ưở
ng cán b

công
nhân viên
Vi


c th

c thi chi
ế
n l
ượ
c có thành công hay không không nh

ng ch

ph


thu

c vào ch

t l
ượ
ng chi
ế
n l
ượ
c mà c
ò
n ph

thu

c vào kh


năng thúc
đẩ
y
nhân viên c

a nhà qu

n tr

.
1.2.7. Ki

m tra và đánh giá vi

c th

c hi

n chi
ế
n l
ượ
c
Trong quá tr
ì
nh th

c hi


n chi
ế
n l
ượ
c c

n ph

i th
ườ
ng xuyên t

ch

c
ki

m tra xem xét các chi
ế
n l
ượ
c đó có
đượ
c ti
ế
n hành như d


đị
nh hay không?

Có nhi

u nguyên nhân khi
ế
n cho m

t chi
ế
n l
ượ
c nào đó không th


đạ
t
đượ
c
m

c tiêu
đề
ra. Nh

ng nguyên nhân này do bi
ế
n
đổ
i v

hoàn c


nh môi tr
ườ
ng
ho

c do không thu hút
đượ
c ngu

n nhân l

c. Do v

y c

n thông qua các h


th

ng thông tin ph

n h

i và các bi

n pháp ki

m tra

để
theo d
õ
i đánh giá vi

c
th

c hi

n.
Như v

y quy tr
ì
nh xây d

ng, th

c hi

n chi
ế
n l
ượ
c
đượ
c th

c hi


n qua 7
b
ướ
c sau:
Xác đÞnh sứ mệnh, mục tiêu

Đánh giá môi trường bên ngoài

Phân tÝch nội bộ doanh nghiệp

Xây dựng các phương án chiÕn lược

Phân tÝch và lựa chọn chiÕn lược

Thực hiện chiÕn lược

Kiểm tra và đánh giá việc thực hiện

Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
21
CHƯƠNG 2
T
HỰC

TRẠNG


HOẠT

ĐỘNG

SẢN

XUẤT
KINH DOANH
CỦA

T
ỔNG
CÔNG TY SÀNH
SỨ
T
HỦY
TINH CÔNG
NGHIỆP


2.1. KHÁI QUÁT
VỀ
T

NG CÔNG TY
2.1.1. L

ch s

h

ì
nh thành và phát tri

n c

a T

ng Công ty
T

ng Công ty Sành s

Th

y tinh Công nghi

p là T

ng Công ty Nhà
n
ướ
c tr

c thu

c B

Công nghi

p. T


ng Công ty
đượ
c thành l

p năm 1996
theo quy
ế
t
đị
nh c

a B

tr
ưở
ng B

Công nghi

p d
ướ
i s



y quy

n c


a Th


t
ướ
ng Chính ph

nh

m tăng c
ườ
ng tích t

, t

p trung, chuyên môn hóa và h

p
tác
để
th

c hi

n nhi

m v

Nhà n
ướ

c giao, nâng cao kh

năng và hi

u qu

kinh
doanh c

a các đơn v

thành viên và c

a toàn T

ng Công ty, đáp

ng nhu c

u c

a
n

n kinh t
ế
.
T

ng Công ty có tên giao d


ch qu

c t
ế
là VINACEGLASS, tr

s

chính
đặ
t t

i Hà N

i v

i v

n và tài s

n riêng, ch

u trách nhi

m
đố
i v

i các kho


n n


trong ph

m vi s

v

n Nhà n
ướ
c do T

ng Công ty qu

n l
ý
.
T

ng Công ty m

i
đượ
c thành l

p bao g

m 8 đơn v


thành viên h

ch
toán
độ
c l

p và 1 đơn v

s

nghi

p.
Các doanh nghi

p thành viên c

a T

ng Công ty:
- Công ty bóng đèn Đi

n Quang
- Công ty bóng đèn, phích n
ướ
c R

ng Đông

- Công ty s

H

i Dương
- Công ty Hưng Phú
- Nhà máy th

y tinh Ph

L

i
- Nhà máy th

y tinh G
ò
V

p
- Xí nghi

p khai thác và ch
ế
bi
ế
n Cao Lanh
- Công ty xu

t nh


p kh

u Sành s

th

y tinh Vi

t Nam
và 1 đơn v

hành chính s

nghi

p:
- Vi

n nghiên c

u Sành s

th

y tinh Công nghi

p
Khoá luận tốt nghiệp


Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
22
Khi m

i thành l

p do không có s

k
ế
th

a t

tr
ướ
c nên T

ng Công ty
ph

i t

o d

ng t


đầ

u cơ s

, văn ph
ò
ng làm vi

c

2 khu v

c Hà N

i và thành
ph

H

Chí Minh.
Trong khó khăn b

n b

và nhi

m v

n

ng n


t

trên giao, T

ng Công ty
đã
cùng v

i các doanh nghi

p thành viên ph

i h

p th

c hi

n nhi

m v

s

n
xu

t kinh doanh
đượ
c B


giao, hoàn thành v
ượ
t m

c k
ế
ho

ch. Các ch

tiêu
trong năm qua luôn tăng tr
ưở
ng

m

c cao.
- Giá tr

s

n xu

t công nghi

p (tính theo giá c



đị
nh năm 1994) c

a năm
2003
đạ
t 618,9 t

tăng 21% so v

i năm 2002 và tăng hơn 25 l

n so v

i năm
1998.
- T

ng doanh thu (tính theo giá c


đị
nh năm 1994) năm 2003
đạ
t 618 t


tăng 13,7% so v

i năm 2002 và tăng g


p hơn 20 l

n so v

i năm 1998.
- N

p ngân sách (tính theo giá c


đị
nh năm 1994) năm 2003 là 57,8 t


b

ng 84,7% c

a năm 2002.
- Hi

n nay, T

ng công ty t

o công ăn vi

c làm cho hơn 4.500 ng
ườ

i v

i
thu nh

p b
ì
nh quân là 1.700.000đ/ng
ườ
i/tháng tăng 3,3% so v

i năm 2002.
- T

ng v

n
đầ
u tư xây d

ng cơ b

n năm 2003 là 109,2 t

tăng 5,8% so
v

i năm 2002.
T


ng Công ty luôn
đượ
c H

i
đồ
ng thi đua B

Công nghi

p t

ng danh
hi

u thi đua, b

ng khen, c

thi đua su

t s

c c

a Th

t
ướ
ng Chính ph


.
2.1.2. Ch

c năng, nhi

m v

c

a T

ng Công ty
T

ng Công ty có nhi

m v

s

n xu

t các m

t hàng chính như: bóng đèn
đi

n trong, bóng đèn hu


nh quang, ru

t phích,

ng th

y tinh, bao b
ì
y t
ế
, s

n
ph

m s

các lo

i, cao lanh Ngoài ra, T

ng Công ty c
ò
n kinh doanh xu

t
nh

p kh


u tr

c ti
ế
p các s

n ph

m đó.
T

ng Công ty ph

i hoàn thành và ch

u trách nhi

m v

các ch

tiêu
đượ
c
B

Công nghi

p giao phó như: Giá tr


t

ng s

n l
ượ
ng, doanh thu, n

p ngân
sách, thu nh

p b
ì
nh quân
đầ
u ng
ườ
i, b

trí ngu

n nhân l

c… trên cơ s

tuân
th

nghiêm ng


t các quy
đị
nh c

a pháp lu

t.
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
23
T

ng Công ty ph

i
đẩ
y m

nh vi

c m

r

ng th

tr
ườ

ng, luôn t
ì
m ki
ế
m th


tr
ườ
ng

n
đị
nh
để
kinh doanh có hi

u qu

.
Đồ
ng th

i c
ũ
ng ph

i nghiên c

u

kh

năng s

n xu

t, nhu c

u th

tr
ườ
ng đưa ra nh

n xét và ki
ế
n ngh

v

i cơ
quan ch

c năng c

p trên.
T

ng Công ty ph


i xây d

ng và c

ng c

các xí nghi

p thành viên, t

o
đi

u ki

n m

i m

t cho s

chuy

n bi
ế
n v

ch

t trong qu


n l
ý
đi

u hành s

n
xu

t kinh doanh c

a các đơn v

.
T

ng Công ty c
ò
n có nhi

m v

đào t

o l

i nhân l

c nh


m phát huy nhân
tài, tham gia
đầ
y
đủ
các phong trào c

a qu

c gia.
2.1.3. B

máy t

ch

c qu

n l
ý
kinh doanh c

a T

ng công ty
T

ng Công ty ch


u s

qu

n l
ý
c

a Nhà n
ướ
c, các B

, cơ quan ngang
B

, cơ quan thu

c Chính ph

, UBND t

nh và thành ph

tr

c thu

c trung ương.
T


ng Công ty ch

u s

l
ã
nh
đạ
o tr

c ti
ế
p c

a B

Công nghi

p.
T

ng Công ty
đượ
c qu

n l
ý
b

i H


i
đồ
ng qu

n tr


đượ
c đi

u hành
b

i T

ng giám
đố
c. T

ng Công ty c
ò
n có các t

ch

c: T

ch


c
Đả
ng c

ng
s

n, t

ch

c công đoàn và t

ch

c chính tr

- x
ã
h

i khác.
- H

i
đồ
ng qu

n tr


th

c hi

n ch

c năng qu

n l
ý
ho

t
độ
ng c

a T

ng
Công ty, ch

u trách nhi

m tr
ướ
c B

tr
ưở
ng B


Công nghi

p và Th

t
ướ
ng
Chính ph

v

s

phát tri

n c

a T

ng Công ty theo nhi

m v


đượ
c giao.
- T

ng Giám

đố
c do B

tr
ưở
ng B

Công nghi

p b

nhi

m. T

ng giám
đố
c là
đạ
i di

n pháp nhân c

a T

ng Công ty và ch

u trách nhi

m tr

ướ
c H

i
đồ
ng qu

n tr

, là ng
ườ
i có quy

n đi

u hành cao nh

t trong T

ng Công ty.
- Ban ki

m soát có 5 thành viên trong đó có m

t thành viên H

i
đồ
ng
qu


n tr

làm tr
ưở
ng ban theo s

phân công c

a H

i
đồ
ng qu

n tr

, m

t thành
viên do B

tr
ưở
ng B

Công nghi

p gi


i thi

u, m

t thành viên do T

ng C

c
tr
ưở
ng T

ng c

c qu

n l
ý
v

n và tài s

n Nhà n
ướ
c t

i doanh nghi

p gi


i thi

u,
m

t thành viên do
Đạ
i h

i
đạ
i bi

u công nhân viên ch

c T

ng Công ty gi

i
thi

u và m

t thành viên là chuyên gia k
ế
toán do H

i

đồ
ng qu

n tr

ch

n.
- Các đơn v

thành viên là doanh nghi

p nhà n
ướ
c h

ch toán
độ
c l

p.
Khoá luận tốt nghiệp

Vò ThÞ Thu HiÒn
- K45 QTKD
24
Ngoài ra d
ướ
i s


đi

u hành c

a T

ng Giám
đố
c c
ò
n có các ph
ò
ng, ban
giúp vi

c T

ng Giám
đố
c và ch

u trách nhi

m tr
ướ
c T

ng Giám
đố
c v


các
nhi

m v


đượ
c giao.
2.2. T
HỰC

TRẠNG

HOẠT

ĐỘNG

SẢN

XUẤT
KINH DOANH
CỦA
T
ỔNG
CÔNG TY
2.2.1. K
ế
t qu


kinh doanh c

a T

ng Công ty
K
ế
t qu

ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a T

ng Công ty
đượ
c th

hi

n
qua m


t s

ch

tiêu
đượ
c t

ng h

p trong giai đo

n 1998-2003
B

ng 1: K
ế
t qu

ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a T


ng Công ty (1998-2003)
Các ch

tiêu
Đơn v


1998
1999
2000
2001
2002
2003
T

ng s

n l
ượ
ng
Tri

u
241 831
255 447
299 753
400 331
510 662
618 961

Xu

t kh

u
100$
33 600
14 720
18 090
22 850
29 580
22 250
Nh

p kh

u
100$
64 331
74 830
115 090
101 890
116 480
123 009
Doanh thu
Tri

u
311 090
340 046

381 833
450 000
551 434
618 147
N

p ngân sách
Tri

u
21 869
25 691
26 518
42 349
59 453
57 870
T

ng l

i nhu

n
Tri

u
11 269
15 273
21 119
23 047

27 518
23 377

(Ngu

n: Báo cáo t

ng k
ế
t qu

ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh t

năm 1998-2003)
Qua b

ng s

li

u trên ta th


y h

u h
ế
t các ch

tiêu
đề
u tăng t

1998
đế
n
năm 2003.
* Giá tr

t

ng s

n l
ượ
ng
Giá tr

t

ng s

n l

ượ
ng tăng d

n qua các năm. Năm 1999 giá tr

t

ng s

n
l
ượ
ng là 255.447 tri

u tăng 13.616 tri

u so v

i năm 1998, năm 200 giá tr

t

ng
s

n l
ượ
ng là 299.753 tri

u tăng 44.306 tri


u

ng v

i t

l

16,6% so v

i năm
1999. T

năm 2001 giá tr

s

n l
ượ
ng tăng m

nh, giá tr

s

n l
ượ
ng năm 2001 là
400.331 tri


u tăng 100.578 tri

u

ng v

i m

c tăng 33,6% so v

i năm 2000.
S

d
ĩ
có s

bùng n

v

giá tr

t

ng s

n l
ượ

ng là do:
- Tăng khai thác có hi

u qu

các công tr
ì
nh
đã

đầ
u tư t

i Công ty Bóng
đèn Phích n
ướ
c R

ng Đông

×