Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Luận văn: Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing của công ty xây dựng công nghiệp Hà Nội. doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 63 trang )


TRƯỜNG ………………….
KHOA……………………….

[\[\



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

Đề tài:



Hệ thống thông tin và nghiên cứu
Marketing của công ty xây dựng công
nghiệp Hà Nội

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing

L
ỜI
NÓI
ĐẦU


Marketing ngày nay
đã
tr



thành m

t cu

c d

a trên quy

n sơ h

u thông tin
nhi

u hơn là quy

n s

h

u nh

ng tài nguyên khác .Các
đố
i th

c

nh tranh có th



b

t ch
ướ
c nhau v

trang thi
ế
t b

s

n ph

m và các qui tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh
nhưng h

không th

sao chép thông tin và chât xám c

a nhau.Dung l
ượ

ng thông tin
c

a công ty có th

t

o ra l

i th
ế
c

nh tranh chi
ế
n l
ượ
c cho công ty đó.
Các công ty c
ũ
ng ph

i phát tri

n khai nh

ng cơ ch
ế
h


u hi

u
để
t
ì
m ki
ế
m
thông tin m

i .Vi

c thu th

p lưu tr

truy

n bá thông tin r

t t

n th

i gian và ti

n
b


c. Các nhà nghiên c

u th

tr
ườ
ng
đã
t
ì
m ta nh

ng k

thu

t ph

c t

p
để
thu th

p
thông tin m

i c
ũ
ng như qu


n l
ý
thông tin hi

n có. D
ướ
i đây chúng ta có th

nói
đế
n ba v

n
đề
.
Công ty c

n nh

ng lo

i thông tin g
ì

để
có th

đưa ra các quy
ế

t
đị
nh Marketing
sáng su

t hơn ?.
Có nh

ng phương pháp ch

d

o nào trong vi

c thu th

p nh

ng thông tin c

n
thi
ế
t .
Làm th
ế
nào
để
qu


n l
ý
thông tin c

a công ty m

t cách hi

u qu

nh

t
để
các
nhà l

p quy
ế
t
đị
nh c

a công ty có th

d

dàng và nhanh chóng ti
ế
p c


n v

i nh

ng
: ”thông tin vàng”?.
Chính v
ì
nh

ng đi

u đó mà em ch

n
đề
tài này:” Làm chuyên đê th

c t

p cho
m
ì
nh”
Em mong r

ng v

i vi


c xây d

ng m

t h

th

ng thông tin và nghiên c

u
Marketing trong công ty xây d

ng công nghi

p ph

n nào t

i ưu
đượ
c nh

ng thông
tin thu th

p và s

dung có hi


u qu

hơn cho nh

ng nhà qu

n tr

c

a công ty.
Em chân thành cám ơn s

h
ướ
ng d

n t

n t
ì
nh c

a th

y Nguy

n Th
ế

Trung và
cán b

công ty trong vi

c thu th

p thông tin t

phía công ty
để
em có th

hoàn
thành
đợ
t th

c t

p t

t nghi

p.

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
Chuyên

đề
g

m 3 chương:

Chương I: H

th

ngthông tin và nghiên c

u Marketing M

t b

ph

n không th


thi
ế
u trong ho

t
độ
ng kinh doanh c

a công ty xây d


ng công nghi

p Hà N

i.

Chương II: K
ế
t qu

ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh và th

c tr

ng t

ch

c thu th

p
thông tin- Nghiên c


u khách hàng c

a công ty xây d

ng công nghi

p-HN.

Chương III:T

ch

c h

th

ng thông tin và nghiên c

u marketing trong công ty xây
d

ng công nghi

p Hà - N

i.

Hà Nôi ngày 20 tháng 5 năm 2004
Sinh viên th


c t

p: Tr

nh Qu

c Vi

t














Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
CHƯƠNG I
H



THỐNGTHÔNG
TIN VÀ NGHIÊN
CỨU
MARKETING
M
ỘT

BỘ

PHẬN
KHÔNG
THỂ

THIẾU
TRONG
HOẠT

ĐỘNG

KINH DOANH
CỦA
CÔNG TY XÂY
DỰNG

CÔNG
NGHIỆP
HÀ N
ỘI



I. KHÁI QUÁT
VỀ
CÔNG TY XÂY
DỰNG
CÔNG
NGHIỆP
HÀ N
ỘI
.
1. L

ch s

h
ì
nh thành và phát tri

n c

a Công ty xây d

ng công
nghi

p Hà N

i.
Khi m


i thành l

p (5/1960) Công ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i b

t
đầ
u t


m

t công tr
ườ
ng bé nh

- công tr
ườ
ng 105.

Đượ
c s

quan tâm c


a l
ã
nh
đạ
o C

c xây d

ng Hà N

i( nay là s

xây d

ng Hà
N

i) v

i s

phát tri

n c

a m
ì
nh. Công tr
ườ
ng 105

đã

đượ
c chuy

n thành công ty
xây d

ng 105.

Để
đáp

ng nhu c

u ngày càng cao đó,
đò
i h

i ph

i m

r

ng công ty,chính v
ì

c


c xây d

ng Hà N

i
đã
ti
ế
n hành sát nh

p công tr
ườ
ng 108 và m

t b

ph

n c

a
công tr
ườ
ng 5 thu

c công ty XD 104 và công ty 105 và l

y tên là công ty xây l

p

công nghi

p.

Đế
n tháng 10 năm 1972,theo quy
đị
nh 2016/TC/QD,công ty xây l

p công
nghi

p
đượ
c tách b

ph

n l

p máy đi

n n
ướ
c c

a công ty
để
thành l


p công ty đi

n
n
ướ
c l

p máy và
đổ
i tên thành Công ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i cho
đế
n
nay.

Đế
n ngày 16 tháng 20 năm 1992,s

xây d

ng
đã
cho phép thành l

p doanh

nghi

p nhà n
ướ
c là Công ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i v

i ngành ngh

kinh
doanh chính là xây d

ng các công tr
ì
nh công nghi

p ,nhà


Hi

n nay tr

s


c

a công ty đóng t

i 166- Ph

H

ng Mai,ph
ườ
ng Qu

nh
Lôi,qu

n Hai Bà Trưng Hà N

i.V

i s

công nhân trong biên ch
ế
kho

ng 486 ng
ườ
i

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:


Khoa Marketing
( báo cáo cu

i năm 2003) trong đó s

công nhân qu

n l
ý
hành chính kho

ng 95
ng
ườ
i
đề
u là nh

ng ng
ườ
i có tr
ì
nh
độ
tay ngh

cao,nhi

u kinh nghi


m,
đã
đưa Công
ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i là m

t trong nh

ng đơn v

có s

l

n công tr
ì
nh
đạ
t huy trương vàng ch

t l
ượ
ng cao c


a ngành xây d

ng n
ướ
c ta
2. L
ĩ
nh v

c kinh doanh
Theo quy
đị
nh 2016/TC/QD thành l

p công ty .
Ø Công ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i .
o Xây d

ng các công tr
ì
nh trong d

án c


a công ty.
o B

o tr
ì
các công tr
ì
nh mà m
ì
nh
đã
xây d

ng.
o Phát tri

n và kinh doanh nhà

.
o Tư v

n ,thi
ế
t k
ế
nhà.
o Bán các thi
ế
t b


v

t tư như thép ,đi

n ,thi
ế
t b

v

n
ướ
c ….
o Gia công l

p các c

u ki

n bên tông s

n ph

m c

a g


3. T


ch

c ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a công ty
3.1.
Đặ
c đi

m t
ì
nh h
ì
nh
Là m

t công ty l

n thu

c s


xây d

ng Hà N

i và là đơn v

thành l

p s

m
nh

t c

a ngành xây d

ng Hà N

i.
Đượ
c quan tâm th
ườ
ng xuyên c

a thành ph


ngành,s


ph

n
đấ
u vươn lên các cán b

công nhân viên công ty ,công ty t

ng b
ướ
c
tr
ưở
ng thành có lúc quân s

lên
đế
n 3000 ng
ườ
i v

i hơn 15 đơn v

tr
ượ
c thu

c,
luôn đáp


ng
đượ
c và hoàn thành nhi

m v


đượ
c giao trong th

i gian ch

ng M


c

u n
ướ
c c
ũ
ng như xây d

ng hoà b
ì
nh. Công ty
đã
xây d

ng thành hành trăm công

tr
ì
nh công nghi

p,các khu nhà

,tr
ườ
ng h

c ,nhà máy n
ướ
c ,tr

m chăn nuôi,các
trung tâm buôn bán Công ty
đượ
c nhà n
ướ
c trao t

ng nhi

u huân chương lao
độ
ng
h

ng 3 và 1.Huân chương lao đông h


ng nh
ì
năm 1985 do
đạ
t
đượ
c thành tích
trong lao
độ
ng c
ũ
ng như trong chi
ế
n
đấ
u và ph

c v

chi
ế
n
đấ
u . B
ướ
c vào th

i k



đổ
i m

i ,ngay trong 5 năm g

n đây,ngoài thu

n l

i công ty c
ũ
ng c
ò
n nhi

u khó
khăn:
Quân s

c
ò
n đông, t

ch

c b

máy và ch

c năng,nhi


m v

,biên ch
ế
tuy
đã


Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
thay
đổ
i nhi

u nhưng v

n c
ò
n ti
ế
p t

c
đổ
i m

i thích


ng v

i yêu c

u c

nh tranh
trên th

tr
ườ
ng
để
t

n t

i và phát tri

n

n
đị
nh.
Tuy
đã
có nhi

u bi


n pháp th

c t
ế

đã
c

g

ng đưa vào s

d

ng các thi
ế
t b


tiên ti
ế
n ,các công ngh

m

i nhưng vi

c hu

n luy


n đào t

o l

i con ng
ườ
i
đượ
c duy
tr
ì
t

th

i bao c

p c

n ph

i có n

l

c m

i.
V


n ít,t
ì
m ngu

n v

n cho các d

án
đầ
u tư
để
t

ng b
ướ
c ngày càng ch


độ
ng
trong vi

c

n
đị
nh vi


c làm và
đờ
i s

ng các cán b

công nhân viên là v

n
để
khó
khăn c
ũ
ng như nh

ng v

n
đề
s

ng c
ò
n c

a đơn v

.

Để

kh

c ph

c khó khăn công ty có nhi

u bi

n pháp:
T

ng b
ướ
c ch

n ch

nh t

ch

c biên ch
ế
ch

c năng cho t

ng t

ch


c cá nhân.
Đã

xây d

ng trên 20 n

i quy, quy ch
ế
,quy
đị
nh cho vi

c qu

n l
ý
. T

qu

n l
ý
4 c

p nay
c
ò
n 3 c


p,t

15
độ
i x
ưở
ng, 10 ph
ò
ng ban tr
ượ
c thu

c nay ch

c
ò
n 6 xí nghi

p, 3
độ
i
x
ưở
ng và 6 ph
ò
ng ban.
B

ng vi


c
đầ
u tư chi

u sâu cho các công c

máy móc nh

,c

m tay,hi

n
đạ
i,b

ng vi

c k
ý
h

p
đồ
ng liên doanh
để
s

d


ng các v

t li

u thi
ế
t b

m

i .B

ng
vi

c
đầ
u tư và t

ch

c đào t

o lai cán b

công nhân viên ch

c
đã

c

p nh

t ki
ế
n
th

c ,s

d

ng t

t các v

t li

u m

i,công ngh

m

i v

n
đả
m b


o và phát huy uy tín
th

m m

và ti
ế
n
độ
hoàn thành.Ch

trong 5 năm 1995-1999 công ty
đã

đượ
c h
ưở
ng
6 huy trương vàng ch

t l
ượ
ng cao cho các công tr
ì
nh : Bi

t th

ngo


i giao
đoàn,nhà máy s

a Hà N

i, nhà máy đèn h
ì
nh ORIO HANEL, ch


Đồ
ng Xuân , tr


s

UBND thành ph

Hà N

i, vi

n k

thu

t xây d

ng Hà N


i .Công ty là m

t trong
s

ít đơn v


đượ
c công nh

n là đơn v

ch

t l
ượ
ng cao.
B

ng nhi

u bi

n pháp
để
tích ki

m chi phí trong hoàn c


nh c

nh tranh gay g

t
công ty v

n
đả
m b

o l

i nhu

n tăng .Dành 70% s

l

i nhu

n sau thu
ế

để
tích lu


v


n .V
ì
v

y t

2.7 t

v

n giao ban
đầ
u
đế
n năm 1999 công ty
đã
có 9.6 t

v

n ch


s

h

u. H
ế

t năm 2000 v

n ch

s

h

u c

a công ty hơn 10 t

: t

đó c
ò
n đóng góp
cho ngân sách ngày càng l

n : Năm 1998 là 0.85 t

,năm 1999 là 2.56 t


đồ
ng và

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing

năm 2000 là 2.7 ty
đồ
ng Vi

c
đầ
u tư v

n
để

đầ
u tư thưc thi các d

án kinh doanh
nhà c
ũ
ng là m

t thành công .
V

i nh

ng bi

n pháp như v

y trong th


i k


đổ
i m

i công ty
đã
thu
đượ
c nh

ng
thành qu

đáng t

hào:ngu

n: Báo cáo thành tích công ty
đạ
t
đượ
c t

năm
đổ
i m

i

Ø Năm 1995,1996 công ty
đượ
c b

xây d

ng t

ng danh hi

u c

thi đua
luân lưu.
Ø Năm 1995 công ty
đượ
c nhà n
ướ
c t

ng th
ưở
ng huân chương chi
ế
n công
h

ng ba do thành ph

trao t


ng.
Ø Năm 1996 Giám
đố
c công ty
đượ
c thành ph

t

ng b

ng khen.
Ø Năm 1997 Các ch

tiêu công ty b

gi

m do kh

ng ho

ng kinh t
ế
th
ế
gi

i

va khu v

c
đã


nh h
ưở
ng tr

c ti
ế
p
đế
n Vi

t Nam nói chung và công ty
nói riêng.C

th

công ty
đã
k
ý

đượ
c 2 h

p

đồ
ng giá tr

5.3 ty
đồ
ng v

i
ch


đầ
u tư là công ty TNHH phát tri

n N

i Bài c

a t

p đoàn
NORTHEN ETNGT c

a Malaysia, song do nguyên nhân trên nên không
đượ
c th

c hi

n.

Ø Năm 1998 công ty
đượ
c thành ph

t

ng b

ng khen.
Ø Trong 5 năm có 6 công tr
ì
nh
đượ
c t

ng huy trương vàng ch

t l
ượ
ng cao.
Ø
Đả
ng b

công ty liên t

c
đượ
c công nh


n là
đả
ng b

trong s

ch v

ng
m

nh.
Ø Công tuy th

c hi

n
đượ
c công tác t

thi

n x
ã
h

i
đượ
c g


n 70 tri

u
đồ
ng, xây d

ng
đượ
c nhi

u nhà t
ì
nh ngh
ĩ
a cho nh

ng gia
đì
nh có hoàn
c

nh khó khăn.
3.2.Nhi

m v

c

a Công ty xây d


ng công nghi

p Hà N

i
Thi công xây d

ng các công tr
ì
nh nhà

dân d

ng, xây d

ng tr
ườ
ng h

c , các
khu công nghi

p.
L

p d

án các khu
đấ
t

để
kinh doanh bán nhà như: D

án nhà L

c Trung
,Nhân Chính ,Mai Hương ,Th

nh Li

t.

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
Liên doanh v

i các t

p đoàn RENONG-MALASIA
để
xây
đự
ng d

án khu
phát tri

n
đườ

ng b

N

i Bài-Sóc Sơn g

m: Khu công nghi

p Sóc Sơn Hà N

i,ngh


ngơi sân golf,khu du l

ch di

n tích 300ha.
L

p d

án và xây d

ng các khu đô th

m

i bao g


m nhà bi

t th

, chung cư, các
khu vui chơi, phúc l

i công c

ng ,d

án đô th

Nam Tr

n Duy Hưng 40 ha.
Gia công l

p các c

u ki

n bên tông s

n ph

m c

a g


.
Để
th

c hi

n nhi

m v

c

a m
ì
nh trong cơ ch
ế
th

tr
ườ
ng, công ty ch

p nh

n s


c

nh tranh trong

đấ
u th

u các công tr
ì
nh có v

n c

a nhà n
ướ
c và v

n n
ướ
c ngoài .
Trong công ty,vi

c t

ch

c khoán chi phí cho các xí nghi

p và
đượ
c quy
đị
nh
như sau:

Đố
i v

i các công tr
ì
nh do công ty nh

n tr

c ti
ế
p c

a bên A, công ty s

cân
đố
i
và giao cho các xí nghi

p xây d

ng trên cơ s

căn c

vào đi

u ki


n và kh

năng
c

a các xí nghi

p xây d

ng.Ph
ò
ng k
ế
ho

ch t

ng h

p
đượ
c s

u

quy

n c

a giám

đố
c công ty ti
ế
p xúc v

i bên A k
ý
h

p
đồ
ng ,nh

n h

sơ tài li

u,gi

i quy
ế
t các th


t

c m

t b


ng, đi

n n
ướ
c thi công .
Đố
i v

i các công ty do các xí nghi

p t

t
ì
m ki
ế
m th
ì
các th

t

c trên do xí
nghi

p tr

c ti
ế
p ti

ế
n hành làm và giao h

sơ lưu t

i ph
ò
ng k
ế
ho

ch t

ng h

p c

a
công ty.
Ph
ò
ng k
ế
ho

ch t

ng h

p có nhi


m v

h
ướ
ng
đẫ
n, đôn
đố
c và thông qua h

p
đồ
ng tr
ướ
c khi tr
ì
nh giám
đố
c k
ý
.
Sau khi có
đầ
y
đủ
các th

t


c
để
có th

thi công
đượ
c,xí nghi

p xây d

ng ph

i
l

p ti
ế
n
độ
,bi

n pháp thi công
đượ
c giám
đố
c duy

t m

i k

ý
l

nh kh

i công.
V

v

t tư: Ch

y
ế
u công ty giao cho các xí nghi

p t

mua ngoài theo yêu c

u
thi công.
V

máy thi công : Công ty có nhi

u c

g


ng trong vi

c trang b

máy móc
nhămg gi

m b

t s

c lao
độ
ng c

a công nhân c
ũ
ng như
đẩ
y nhanh ti
ế
n
độ
s

n xu

t:
Máy
đầ

m bàn, máy
đầ
m đùi, búa phá bê tông… và giao cho các xí nghi

p t

qu

n
l
ý
.

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
Bên c

nh đó, công ty v

n ph

i thuê m

t s

lo

i máy thi công bên ngoài như
máy ép c


c, máy phun bên tông, c

u l

n, nh

….
V

nhân công : Cùng v

i s

công nhân trong biên ch
ế
c

a công ty ,n
ế
u nhu
c

u s

n xu

t c

n th

ì
công ty thuê ngoài theo h

p
đồ
ng .
V

ch

t l
ượ
ng công tr
ì
nh: Giám
đố
c xí nghi

p và các cán b

k

thu

t t

i xí
nghi

p chính là

đạ
i di

n xí nghi

p ph

i ch

u trách nhi

m cá nhân tr
ướ
c giám
đố
c
công ty v

ch

t l
ượ
ng công tr
ì
nh và
đả
m b

o an toàn lao
độ

ng.
V

an toàn và b

o hi

m lao
độ
ng; Xí nghi

p có trách nhi

m th

c hi

n công tác
an toàn và b

o hi

m lao
độ
ng theo ch
ế

độ
hi


n hành c

a nhà n
ướ
c và quy
đị
nh c

a
công ty d
ướ
i s

giám sát th
ườ
ng xuyên c

a ph
ò
ng k

thu

t công ty.
4.T

ch

c qu


n l
ý
c

a Công ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i.
Căn c

vào
đặ
c thù c

a s

n ph

m xây l

p,
đặ
c đi

m quá tr
ì
nh thi công xây l


p,
công ty xây d

ng công nghi

p
đã
t

ch

c qu

n l
ý

độ
i ng
ũ
lao
độ
ng cho phù h

p
v

i quá tr
ì
nh thành 3 c


p có tr
ì
nh
độ
đ

i h

c chuyên ngành k

thu

t và
đượ
c hu

n
luy

n qua các l

p qu

n l
ý
do b

xây d


ng m

. Hi

n nay công ty có 531 cán b


công nhân
đượ
c biên ch
ế
thành 6 xí nghi

p ,3
độ
i x
ưở
ng ph

c v

và văn ph
ò
ng
công ty.
T

i m

i xí nghi


p
đề
u có m

t giám
đố
c ph

trách chung,phó giám
đố
c là k


chính,1 nhân viên th

ng kê k
ế
toán,3 nhân viên k

thu

t.Công ty g

m có 6 xí
nghi

p .Nhi

m v


c

a xí nghi

p này là thi công các công tr
ì
nh mà m
ì
nh th

ng th

u
ho

c
đượ
c ch

n th

u .
Cùng v

i các ph
ò
ng ban công ty tham gia
đấ
u th


u t
ì
m ki
ế
m công vi

c và t


ch

c ho

ch toán n

i b

thành chi phí m
ì
nh
đã
nh

n khoán ,t

ch

c thanh toán v


i
bên A các kh

i l
ượ
ng công vi

c mà m
ì
nh hoàn thành.
Kh

i ph

c v

c

a Công ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i g

m có : x
ưở
ng
m


c,
độ
i đi

n n
ướ
c.T

i m

i đơn v

ph

c v

này
đề
u có m

t t

tr
ưở
ng, m

t nhân
viên và m


t nhân viên k

thu

t. Nhi

m v

c

a kh

i ph

c v

là hoàn thành các công
vi

c ph

c v

cho s

n xu

t l

p

đặ
t các công tr
ì
nh.

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
Ví d

:
+X
ưở
ng m

c gia công c

a.
+
Độ
i máy ph

c v

các phương ti

n,máy thi công.
+
Độ
i điên n

ướ
c hoàn thành các kh

i l
ượ
ng v

đi

n và c

p thoát n
ướ
c.
Văn ph
ò
ng công ty g

m 5 ph
ò
ng ban.M

i ph
ò
ng ban g

m có 1 tr
ưở
ng ph
ò

ng
và m

t s

cán b

nghi

p v

. M

i ph
ò
ng ban là m

t
đầ
u m

i n

m trong cơ c

u t


ch


c c

a công ty.Quan h

gi

a ph
ò
ng ban và các xí nghi

p ngang nhau v

ch

c
năng và nhi

m v

. C
ò
n v

chuyên môn và nghi

p v

th
ì
ph

ò
ng là c

p trên c

a xí
nghi

p. Các xí nghi

p ph

i ch

p nh

n s

ki

m tra đôn
đố
c h
ướ
ng
đẫ
n c

a các
ph

ò
ng ban công ty v

k

thu

t,qu

n l
ý
kinh t
ế

Ban giám
đố
c cùng các ph
ò
ng ch

c năng đi

u hành ho

t
độ
ng s

n xu


t thi
công xu

ng các xí nghi

p.M

i xí nghi

p
đề
u
đượ
c quy

n ch


độ
ng giao v

t tư,
thuê nhân công ngoài n
ế
u thi
ế
u .
B

trí lao

độ
ng, giao quy

n ch


độ
ng có k
ế
t h

p ki

m tra đôn
đố
c như v

y
đã

giúp cho các xí nghi

p có kh

năng
đả
m nhi

m thi công các công tr
ì

nh m

t các
độ
c
l

p.Và m

i xí nghi

p là m

t m

t xích cùng v

i các ph
ò
ng ch

c năng c

a công ty
t
ì
m ki
ế
m th


tr
ườ
ng vi

c làm .Sau khi th

ng th

u ho

c ch

n th

u, công ty ti
ế
n hành
k
ý
h

p
đồ
ng xây d

ng v

i đơn v

ch



đầ
u tư.Căn c

vào h

p
đồ
ng
đã
k
ý
và căn c


vào năng l

c c

a các xí nghi

p công ty s

giao k
ế
ho

t s


n xu

t thi công cho các xí
nghi

p trên cơ s

các đơn giá
đị
nh m

c giao khoán n

i b

c

a công ty.
T

i các xí nghi

p xây d

ng l

i căn c

vào nhi


m v

c

a đơn v

m
ì
nh và kh


năng th

c t
ế
cua các t

th

thu

c xí nghi

p qu

n l
ý

để
phân công l


i cho phù
h

p.Cu

i tháng,xí nghi

p báo cáo kh

i l
ượ
ng công vi

c c

a m
ì
nh
đã
làm b

ng báo
cáo th

c hi

n s

n l

ượ
ng, báo cáo k
ế
t qu

s

n xu

t xây d

ng theo t

ng m

c
độ
hoàn
thành cua m

i công tr
ì
nh(m

i h

p
đồ
ng xây d


ng)




Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing

H
ì
nh 1: Sơ
đồ
t

ch

c công ty hi

n nay




P.Giám
đốc
kinh
doanh
P.Giám
đốc sản

xuât
KÕ toán
trưởng

p.Tài V


TC-
HC
Phòng
vật tư

p.PT&kd
nhà
P.Hơp tác
đầu tư

Giám đốc công ty

P.k.ho
ạch

Phòng kt


nghi
ệp 1


nghi

ệp 7


Đội Điện
Nước


Đội máy
thi công

Đội Mộc


nghi
ệp 2



nghi
ệp 3




nghi
ệp 4



nghi

ệp 5



Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing

H
ì
nh 2: Sơ
đồ
t

ch

c c

a xí nghi

p xây l

p thi
ế
t b

và thương m

i
Tài li


u: quy

n b

máy qu

n l
ý
công ty

Giám
đố
c Công ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i : Nguy

n Vi
ế
t V
ượ
ng.
Giám
đố
c xí nghi


p xây l

p thi
ế
t b

và thương m

i: Nguy

n Ng

c D

p
5. H

th

ng qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng
5.1. Sơ
đồ

v

h

th

ng qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng (ngu

n b

n cam k
ế
t qu

n l
ý

ch

t l
ượ
ng c


a công ty ra ngày 18/3 /2000).
H
ì
nh 3: Sơ
đồ
h

th

ng qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng
Giám đốc xÝ
nghiệp

KÕ toán
trưởng

KÕt toán
viên
Kỹ sư
thiÕt kÕ


Nhân
viên văn
phòng

Nhân viên kinh
doanh
Thủ kho


Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing

Yêu cầu Khách hàng

Khách hàng Sự thoả mãn


C
ải tiÐn li
ê t
ục hệ thống quản lý chất l
ư
ợng


KiÕm soát dl

DI
CC nhân l

ực

HtT/c SX
V
ật t
ư

SX/DV
Ch
ứng chỉ

MT làm vi
ệc

Cơ s
ở hạ tầng

TN lãnh
đ
ạo

T
ạo sản phẩm

DHSP
ĐGNB
HLKH
SPKPH
Thu thâp ,PT
Cai tiÕn


Ks h
ồ s
ơ

HD
CSM
CKHD
DMN

Ql nhân lực

CI-PI-DI

Đ
ầu ra sp

ĐHK
Đ
ầu vào


Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
Nh

ng cam k
ế
t v


qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng c

a công ty.
“ Ch

t l
ượ
ng cao- t

o uy tín-thêm tin t
ưở
ng” s

đáp

ng ngày càng t

t hơn các
đò
i h


i là con
đườ
ng đi lên đúng
đắ
ng c

a công ty thông qua chính sách ch

t l
ượ
ng
c

a m
ì
nh.
Để
đáp

ng và phát tri

n không ng
ườ
ng toàn th

cán b

công nhân viên
Công ty xây d


ng công nghi

p Hà N

i cam k
ế
t.
Xây d

ng cơ s

và h

th

ng qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng ch


độ
ng, ki

m soát ch


t l
ượ
ng
công tr
ì
nh s

n ph

m xây d

ng su

t qúa tr
ì
nh s

n xu

t,thi công t

công nhân tr

c
ti
ế
p
đế
n các c


p qu

n l
ý
k

thu

t,ch

t l
ượ
ng.
Coi tr

ng
đầ
u tư chi

u sâu,
đổ
i m

i công ngh

đi đôi v

i đào t


o m

i đào t

o l

i
độ
i ng
ũ
công nhân, cán b

k

thu

t qu

n l
ý
.Nh

m không ng

ng nâng cao năng
su

t, ch

t l

ượ
ng và hi

u qu

kinh t
ế
.
Ti
ế
p t

c duy tr
ì
và th
ườ
ng xuyên c

i ti
ế
n h

th

ng qu

n l
ý
ch


t l
ượ
ng theo tiêu
chu

n ISO 9001-2000
5.2. M

c tiêu ch

t l
ượ
ng c

a công ty
Ø Gi

v

ng là công ty s

1 trong toàn ngành xây d

ng.
Ø Ph

n
đấ
u duy tr
ì

các ch

t l
ượ
ng
đã

đạ
t
đượ
c.
Ø
Đả
m b

o ki

m tra công tác qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng k

thu

t an toàn

đế
n tay
các cán b

công nhân viên…
Ø Tăng c
ườ
ng
đầ
u tư trang thi
ế
t b

,
đổ
i m

i công ngh

xây l

p, áp d

ng
các ti
ế
n b

khoa h


c – k

thu

t vào công ngh

xây d

ng.
Ø Ti
ế
p t

c k

n toàn
đổ
i m

i h

th

ng t

ch

c t

công ty

đế
n các đơn v


tr

c thu

c.
Đả
m b

o m

c thu nh

p cao cho công nhân viên.



Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
II. H


THỐNG
THÔNG TIN VÀ NGHIÊN
CỨU
MAKETING TRÔNG

HOẠT

ĐỘNG
KINH DOANH
CỦA
CÔNG TY XÂY
DỰNG
CÔNG
NGHIỆP
HÀ N
ỘI
.
1.T

m quan tr

ng c

a h

th

ng thông tin Marketing trong ho

t
độ
ng
kinh doanh c

a các doanh nghi


p.
Doanh nghi

p nh

n m

ng t

m quan tr

ng c

a vi

c b

t
đầ
u l

p k
ế
ho

ch
marketing và chi
ế
n l

ượ
c theo quan đi

m t

ngoài vào trong. Nh

ng ng
ườ
i qu

n tr


doanh nghi

p c

n ph

i theo d
õ
i nh

ng l

c l
ượ
ng tương
đố

i l

n trong môi tr
ườ
ng
marketing ,n
ế
u mu

n s

n ph

m và th

c ti

n marketing c

a m
ì
nh luôn theo k

p v

i
th

i cu


c. Đi

u đó có ngh
ĩ
a là nhà quan tr

có th

n

m
đượ
c nh

ng mong mu

n
luôn thay
đổ
i c

a khách hàng , nh

ng sáng ki
ế
n m

i c

a

đố
i th

c

nh tranh , và
kênh phân ph

i luôn thay
đổ
i …? V
ì
v

y nhà qu

n tr

doanh nghi

p ph

i coi tr

ng
vi

c qu

n tr


h

thông thông tin.
Trong l

ch s

kinh doanh t

lâu doanh nghi

p d
ã
dành g

n như toàn b

s

quan
tâm c

a m
ì
nh vào qu

n tr

ti


n, v

t tư, máy móc, hay con ng
ườ
i .Ngày nay các
doanh nghi

p
đã
có nh

n th

c
đượ
c
ý
ngh
ĩ
a c

c k

quan tr

ng c

a ngu


n l

c đó
chính là thông tin c
ũ
ng như h

thông thông tin. Có r

t nhi

u nh

ng doanh nghi

p
không hài l
ò
ng v

nh

ng thông tin hi

n có.H

phàn nàn là không bi
ế
t nh


ng thông
tin quan tr

ng
đượ
c lưu d



đâu trong công ty, vi

c nh

n
đượ
c quá nhi

u thông
tin mà h

không có th

s

d

ng
đượ
c và quá ít thông tin mà h


th

c s

c

n thi
ế
t.
Có ba b
ướ
c phát tri

n
đã
làm cho nhu c

u thông tin marketing l

n hơn b

t k

th

i
gian nào tr
ướ
c đây:
o T


marketing
đị
a phương
đế
n toàn qu

c , r

i
đế
n toàn c

u : Khi các công ty
m

r

ng th

tr
ườ
ng v

m

t
đị
a l
ý

th
ì
các doanh nghi

p th
ì
h

c

n ph

i bi
ế
t
nhi

u thông tin th

tr
ườ
ng hơn bao gi

h
ế
t.
o T

nhu c


u c

a c

a ng
ườ
i mua
đế
n mong mu

n c

a ng
ườ
i mua: Khi thu
th

p c

a ng
ườ
i mua tăng lên th
ì
h

tr

lên khó tính hơn trong vi

c l


a ch

n
hàng hoá .Ng
ườ
i bán khó mà đoán tr
ướ
c
đượ
c ph

n úng c

a ng
ườ
i mua
đố
i

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
v

i các tính năng ,ki

u dáng và các thu

c tính khác ,n

ế
u như h

không c

n
vi

n nghiên c

u marketing.
o T

c

nh tranh giá c


đế
n c

nh tranh phi gía c

: Khi ng
ườ
i bán s

d

ng ph



bi
ế
n dán nh
ã
n hi

u, t

o
đặ
c đi

m khác bi

t cho s

n ph

m , qu

ng cáo và
kính thích tiêu th

,h

c

n bi

ế
t nh

ng thông tin v

hi

u qu

c

a thông tin đó
.
Nh

ng yêu c

u do bùng n

thông tin
đã

đượ
c phia cung

ng đáp b

ng nh

ng

công ngh

thông tin m

i hùng m

nh. 30 năm qua
đã
ch

ng ki
ế
n s

xu

t hi

n máy
tính ,microphim,truy

n h
ì
nh cáp, máy sao ch

p, máy Fax,máy ghi băng,máy quay
đĩ
a video , và các cu

c cách m


ng khác trong vi

c s

l
ý
thông tin.Tuy v

y các
doanh nghi

p kinh doanh
đề
u thi
ế
u hi

u bi
ế
t v

v

thông tin. Nhi

u doanh nghi

p
không co các b


ph

n nghiên c

u marketing .Nhi

u doanh nghi

p có b

ph

n
nghiên c

u nh


để
d

báo thông th
ườ
ng ,phân tích t
ì
nh h
ì
nh tiêu th


và thăm d
ò

theo t

ng
đợ
t. M

t s

công ty
đã
phát tri

n h

thông thông tin tiên ti
ế
n cung c

p
cho doanh nghi

p nh

ng thông tin v

hành vi c


a khách hàng tiêu dùng.
Nh

ng đi

u đó
đã
ph

n nào nói lên vai tr
ò
c

a h

th

ng thông tin và nó là m

t y
ế
u
t

quan tr

ng d


đả

m b

o doanh nghi

p chuy

n t

nhu c

u c

a khách hàng sang
mong mu

n mua , và chuy

n c

nh tranh b

ng gái sang c

nh tranh phi giá….
M

i m

t thông tin có giá tr


nó t

o cho doanh nghi

p nh

ng cơ h

i trong kinh
doanh c
ũ
ng như s

thành b

i c

a doanh nghi

p trong th

i đi

m hi

n nay.

2. Nhu c

u thông tin và nghiên c


u khách hàng c

a công ty xây d

ng
công nghi

p Hà N

i.
2.1 . Nhu c

u thông tin c

a công ty xây d

ng công nghi

p.
Vai tr
ò
v

thông tin r

t quan tr

ng trong ho


t
độ
ng doanh nghi

p . Nh

n bi
ế
tb
đượ
c t

m quan tr

ng
đố
i v

i vi

c kinh doanh, do v

y doanh nghi

p c

n thi
ế
t l


p h


thông tin marketing nh

m đáp

ng nhu c

u trong th

i
đạ
i m

i .

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
Nh

ng thông tin c

n thi
ế
t như và có giá tr

liên quan
đế

n ho

t
độ
ng c

a công
ty.
Công ty có th

ph

m nh

ng hai sai l

m liên quan
đế
n thông tin.Có th

công ty
thu th

p quá nhi

u thông tin ho

c quá ít thông tin.Các gi

quy

ế
t v

n
đề
này là đưa
ra m

t mô h
ì
nh nh

ng ngu

n l

c trong môi tr
ườ
ng v
ĩ
mô và môi tr
ườ
ng tác nghi

p
c

a công ty có

nh h

ưở
ng
đế
n doanh s

, chi phí và l

i nhu

n . Nh

ng nhà kinh
doanh trong công ty có th

g

p nh

ng câu h

i : h

th
ườ
ng đưa ra nh

ng quy
ế
t
đị

nh g
ì
và h

ph

i c

n bi
ế
t nh

ng g
ì
và h

c

n ph

i bi
ế
t nh

ng g
ì

để

đề

ra nh

ng
quy
ế
t
đị
nh có giá tr

và có cơ s

.Như v

y mô h
ì
nh thông tin ph

i là c

u n

i gi

a
nh

ng g
ì
doanh nghi


p c

n bi
ế
t v

i nh

ng g
ì
kh

thi v

m

t kinh t
ế
.
Có ba lo

i thông tin chính ph

n l

n c

n thi
ế
t cho ph


n l

n m

i công ty.
Các lo

i thông tin c

n thi
ế
t.
1. Môi tr
ườ
ng v
ĩ
mô:
Các khuynh h
ướ
ng nhân kh

u h

c.
Các khuynh h
ướ
ng v

l


i s

ng.
Các khuynh h
ướ
ng v

kinh t
ế
.
Các khuynh h
ướ
ng v

công ngh

.
Các khuynh h
ướ
ng v

chính tr

/ pháp lu

t.
2. Môi tr
ườ
ng tác nghi


p.
Thông tin v

khách hàng.
Thông tin v


đố
i tác.
Thông tin v


đố
i th

c

nh tranh.
3. Môi tr
ườ
ng công ty.
Th

ph

n và doanh s

c


a công ty.
Các đơn
đặ
t hàng c

a công ty v

i nhà cung c

p.
Và các đơn hàng c

a khách hàng công ty.
Chi phí c

a công ty.

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
L

i nhu

n trên khách hàng, s

n ph

m , khúc th


tr
ườ
ng kênh phân ph

i,quy mô
c

a d

án mà công ty tham gia…M

i vài thông tin khác.
M

i thông tin có nh

ng giá tr

khác nhau, ph

c v

cho m

t m

c đích khác nhau mà
công ty c

n

đế
n.
Như nh

ng thông tin v

môi tr
ườ
ng v
ĩ
mô. Trong đó có thông tin nhân kh

u h

c là
thông tin quan tr

ng c

a công ty xây d

ng b

i.Thông tin nhân kh

u h

c giúp công
ty nh
ì

n th

y t

c
độ
xây d

ng theo nh

p
độ
i tăng dân hay nh

ng t

đi

m t

i nh

ng
thành ph

, vi

c m

r


ng thành ph

, v

n
đề
quy ho

ch
đấ
t. Nh

ng thông tin này t

o
đi

u ki

n cho công ty khai thác v

khách hàng t

i vùng đó, c
ũ
ng như nh

ng nhà
đầ

u tư vào nh

ng công tr
ì
nh di dân như
đườ
ng xá , c

u c

ng, nhà di dân ra các
vùng
đượ
c thành ph

ho

c t

nh quy ho

ch.
Thông tin v

kinh t
ế
: Công ty nh
ì
n th


y t

c
độ
tăng tr
ưở
ng c

a vùng, trong đi

u
ki

n đó vùng có th

tích lu

v

kinh t
ế
, xây d

ng cơ s

h

t

ng,

đườ
ng xá khách
s

n, trung tâm gi

trí t

o đi

u ki

n cho phát tri

n trong vùng…
Nh

ng thông tin v

đôí tác c

a công ty: Nhu c

u v


đố
i tác quan tr

ng b


i công ty
xây d

ng công nghi

p là công ty xây d

ng do đó luôn ph

i tham gia trong quá
tr
ì
nh
đấ
u th

u dó đó k
ế
t qu

c

a
đấ
u th

u
đạ
t

đượ
c k
ế
t qu

th
ì
ph

n
đố
i tác quan
tr

ng. B

i
đố
i tác s

cung c

p thi
ế
t b

, máy móc, nguyên li

u trong quá tr
ì

nh xây
d

ng.
Đố
i tác tr

thành nhà cung

ng các nguyên li

u như xim măng, thi
ế
p, thi
ế
t b


đi

n đi

n t

…….
C
ò
n r

t nhi


u nh

ng thông tin có m

t giá tr

như nghiên c

u khách hàng, giúp cho
công ty
đạ
t
đượ
c thành công , t

o ch


đứ
ng trong ngành xây d

ng.
2.2 . Nghiên c

u khách hàng
Nh

ng thông tin c


n thu th

p
đượ
c t

o thành m

t h

th

ng thông tin trong công ty
xây d

ng công nghi

p Hà N

i.Trong đó nghiên c

u khách hàng . Trong đó có hai
lo

i khách hàng đó là khách hàng đang là khách hàng và lo

i khách hàng đó là
khách hàng ti

m năng t


i các vùng t

i Hà N

i hay các t

nh. Trong ngành xây d

ng

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
vi

c có
đượ
c nh

ng h

p
đồ
ng t

khách hàng đem l

i m


i t

o ra doanh thu cho
công ty.
Khách hàng mà công ty t
ì
m hi

u đó là các doanh nghi

p trong và ngoài n
ướ
c
có nhu c

u xây d

ng
để
công ty t
ì
m hi

u ti

m năng v

tài chính c

a công ty, m


c
v

n
đầ
u tư vào công tr
ì
nh c

a khách hàng,t

o đi

u ki

n cho công ty d

trù tính
đượ
c nh

ng quy mô c

a gói th

u
để
ch


n nh

ng
đố
i tác t

o th
ế
m

ch cho vi

c b


th

u thành công, ch

n d
ượ
c m

c giá h

p l
ý
có l

i cho công ty.

Nh

ng khách hàng mà công ty t
ì
m ki
ế
m thông tin, công ty ph

i có nhân viên
nghiên c

u th

tr
ườ
ng t

i các vùng , báo cáo t

c
độ
xây d

ng.T
ì
m ki
ế
m nh

ng d



án cao t

ng ,khu công nghi

p, khu ch
ế
xu

t ,t
ì
m ki
ế
m khách hàng t

i nh

ng nơi
quanh Hà N

i như H

i Dương. H

i Ph
ò
ng, Qu

ng Ninh,, Vi


c nghiên c

u khách
hàng s

đem l

i cho công ty m

t ch


đứ
ng lâu dài b

i càng ngày càng nhi

u
đố
i
th

c

nh tranh tham gia vào ngành,c
ũ
ng nhu nh

ng d


án thu h

p l

i. Trong đó
công ty có th

đi

u ph

i
đượ
c nhân l

c, công ngh


để
m

r

ng quy môi s

n xu

t ,
c

ũ
ng như hoàn thành ti
ế
n
độ
trong quá tr
ì
nh s

n xu

t.
Trong đi

u ki

n hi

n nay th
ì
thông tin v

khách hàng ngày càng khó khăn b

i
trong đi

u ki

n

đị
a l
ý
, c
ũ
ng như nhân l

c c

a công ty c
ò
n nh

ng h

n ch
ế
, vi

c b


qua nh

ng khách hàng xa là đi

u không tránh kh

i ,nh


ng d

án

các t

nh như là
dân sinh, khu công nghi

p

các thành ph

t

nh b

b

ng

mà công ty xây d

ng
công nghi

p không khai thác h
ế
t.
V


i t

c
độ
hoà nh

p như hi

n nay t

i các t

nh Hà Tây, H

i Ph
ò
ng, Qu

ng Ninh
,H

i Dương , ….là nh

ng t

nh đang phát tri

n cơ s


h

t

ng, đó là cơ h

i
để
t
ì
m
ki
ế
n khách hàng trong th

i gian t

i , t

o liên k
ế
t các
đố
i tác t

i các t

nh, v

i công

ngh

hi

n có th
ì
công ty s

m

r

ng
đượ
c quy mô.


Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
CHƯƠNG II
K
ẾT

QUẢ

HOẠT

ĐỘNG


SẢN

XUẤT
KINH DOANH VÀ
THỰC

TRẠNG

TỔ

CHỨC
THU
THẬP
THÔNG TIN- NGHIÊN
CỨU
KHÁCH HÀNG
CỦA
CÔNG TY XÂY
DỰNG

CÔNG
NGHIỆP
-HN.

I. K
ẾT

QUẢ

HOẠT


ĐỘNG
KINH DOANH.
1.Năng l

c tài chính c

a công ty xây d

ng Hà N

i.
1.1. T
ì
nh h
ì
nh tài chính c

a Công ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i .
T
ì
nh h
ì
nh phát tri


n và tr
ưở
ng thành c

a Công ty xây d

ng công nghi

p Hà
N

i t

năm 1998
đế
n nay( ngu

n báo cáo tăng tr
ưở
ng và phát tri

n ph
ò
ng dư báo)


Năm
1998
Năm

1999
Năm
2000
Năm
2001
V

n ch

sơ h

u
( t


đồ
ng)
8.54

9.64
10.4
18.5
Doanh thu (t


đồ
ng)
19.2
20.7
25

27
Giá tr

s

n xu

t kinh doanh
120
120
123
160
L

i nhu

n(t


đồ
ng)
2.2
2
2.1
1.950
Lao
độ
ng
299
300

328
340
Lương lao
độ
ng trung b
ì
nh (ngh
ì
n tri

u
đồ
ng)
0.7
0.9
1.05
1.5
N

p ngân sách
( t


đồ
ng)
0.85
2.56
2.7
2
Thu nh


p ( ngh
ì
n
đồ
ng)
564
600
750
800


Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing


Năm
2002
Năm
2003
Năm
2004
V

n ch

sơ h

u ( t



đồ
ng)
20.3
80
?
Doanh thu (t


đồ
ng
30
60
?
Giá tr

s

n xu

t kinh doanh (t


đồ
ng)
190
207

L


i nhu

n(t


đồ
ng)
1.950
5
?
Lao
độ
ng
340
400

Lương lao
độ
ng trung b
ì
nh (ngh
ì
n tri

u
đồ
ng)
1.5
1.5


N

p ngân sách
( t


đồ
ng)
2.046
2.1
?
Thu nh

p ( ngh
ì
n
đồ
ng)
810
2032
?

B

ng 1: B

ng báo cáo kinh doanh c

a doanh nghi


p

1.2. Phân tích tài li

u báo báo kinh doanh
N

p ngân sách ngày tăng ; b
ì
nh quân 57%.
L

i nhu

n ngày càng tăng : B
ì
nh quân tăng 119%.
Thu nh

p c

a ng
ườ
i lao đông tăng b
ì
nh quân 10%.
tích lu

v


n tăng g

n g

p 4 l

n so v

i v

n giao th

u ( tính h
ế
t năm 1999).
T

c
độ
tăng c

a năm 2002 so v

i năm 2001:
Công tác kinh doanh; Giá tr

s

n xu


t kinh doanh ;l th

c hi

n
đượ
c 53 t

/50 t

=
106%. So v

i năm 2001 có m

c tăng tr
ưở
ng là 126%.
Giá
đấ
u th

u:
Đạ
t 46.9 t

so v

i năm 2001 là 30 ty tăng 56%.

N

p ngân sách nhà n
ướ
c :2.046/2=102%.
L

i nhu

n
đạ
t 1.950/1950= 100%.

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
T

c
độ
tăng c

a năm 2003 so v

i năm 2002(ngu

n báo cáo năm 2003 trong
đầ
u
năm 2004).

Giá tr

s

n xu

t kinh doanh: tăng tương đôi là 150 t

/53 t

=283% tăng tuy

t
đố
i là
150-53=97 t

.
N

p ngân sách nhà n
ướ
c : tăng tương
đố
i là 2.1/2.046=102.6%, tăng tuy

t
đố
i là 54
tri


u.Công ty
đã
làm l

i cho nhà n
ướ
c ,đóng vào ngân sách nhà n
ướ
c hàng năm r

t
l

n.
Thu nh

p ng
ườ
i lao
độ
ng: Tăng tương
đố
i là 103.2% , tăng tương
đố
i 50.000
đ/ng
ườ
i/tháng.Gi


i quy
ế
t
đượ
c v

n
đề
tr

lương cho công nhân viên,khuy
ế
n khích
nhân viên làm vi

c t

t, có nh

ng sáng ki
ế
n làm l

i cho công ty.
V

n ch

s


h

u tăng: Tăng tương
đố
i : 80/20.3=394%. Tăng tuy

t
đố
i; 80-
20.3=59.7 t

. Đi

u này ch

ng t

v

n ch

s

h

u tăng r

t nhanh trong nh

ng năm

qua nh

thi công nhi

u công tr
ì
nh l

n.
Thu nh

p : Tăng tương
đố
i là: 250% tăng tuy

t
đố
i là 2032-810=1222 tri

u
đồ
ng.
T
ì
nh h
ì
nh chung cho th

y m


c
độ
tăng các ch

s

ngày càng tăng b

i công ty
đang thi công nhi

u nh

ng công tr
ì
nh l

n có giá tr

.Do đó
đã
t

o ra doanh thu và
thu nh

p cao trong nh

ng năm g


n đây,đó là k
ế
t qu

kh

quan c

a công ty trong
th

i đi

m hi

n nay .
Nh

ng công tr
ì
nh trong năm 2002:
Ø Đang tr
ì
nh duy

t báo có NCKT cho d

án nhà cao t

ng và d


ch v

so 5
Nguy

n Trí Thanh và Đông Nam
Đườ
ng Tr

n Duy Hưng.D

án kh

i
công ngày 1/2003.
Ø Th

c hi

n
đầ
u tư thi
ế
t b

thi công năm 2002 là 2.4\2.4=100%.
Trong năm 2003:
Ø Th


c hi

n và k
ý
nhi

u d

án cao t

ng và d

ch v

só 5 nguy

n chí thanh
và d

án Đông nam Tr

n Duy Hưng.
Ø
Đầ
u tư thi công
đổ
i m

i công ngh


5 t


đồ
ng.
Ø Đăng k
ý
ch

tiêu cho năm 2004:

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
Ø Giá tr

SXKD: 207 t


đồ
ng:
Ø N

p ngân sách 3.4 ty
đồ
ng.
Ø L

i nhu


n:10.000 tri

u
đồ
ng.
Ø Thu nh

p lao đông : 1.5 Tr/ng
ườ
i/tháng.
Ø Th

c hi

n d

án Simco,nhà N6C,d

án khu qu

n ng

a…
Ø
Đạ
t ch

tiêu v

ch


t l
ượ
ng SP ISO 9001 và 2000 Công ty xây d

ng công
nghi

p Hà N

i ngày càng phát tri

n

n
đị
nh và b

n v

ng.
1.3.Nh

ng công tr
ì
nh hi

n đang thi công
Hi


n nay Công ty xây d

ng công nghi

p Hà N

i đang th

c hiên thi công các
công tr
ì
nh mà m
ì
nh chúng th

u trong th

i gian hi

n nay trên
đị
a bàn Hà N

i và các
t

nh khác:
Ø Công tr
ì
nh xe máy đi


n phương đông.
Ø Công tr
ì
nh n
ướ
c Khương trung,công ty xe buyt L

c Trung.
Ø Công tr
ì
nh nhà

di dân 1 V
ĩ
nh Phúc.
Ø Công tr
ì
nh nhà 34 L
ý
Thái T

.
Ø Công tr
ì
nh N6C
Ø Công tr
ì
nh tr
ườ

ng ti

u h

c
Đồ
ng Tâm
Ø Công tr
ì
nh h

i ng
ườ
i mù.
Ø Công tr
ì
nh thương m

i Đông Anh.
Ø Công tr
ì
nh s

5 Nguy

n Chí Thanh.
Ø Công tr
ì
nh Phát thanh Gia B
ì

nh.
Ø Công tr
ì
nh b
ế
p ăn B

Công An.
1.4. Cơ h

i và thách th

c c

a công ty trong th

i gian t

i
1.4.1. Cơ h

i
Hi

n nay n
ướ
c ta đang phát tri

n cơ s


v

t ch

t h

t

ng r

t l

n do đó công ty
ho

t
độ
ng trong ngành xây d

ng là m

t l

i th
ế
r

t l

n

để
công ty phát tri

n trong
th

i gian t

i.

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
Công ty đ
ã
và đang t

o ra ch


đứ
ng trong ngành c

a m
ì
nh đó là l

i th
ế
v


phía
công ty .Công ty xây d

ng công tr
ì
nh ch

t l
ượ
ng cao
đả
m b

o th

i gian hoàn thành
công tr
ì
nh đúng th

i h

n.Th

c t
ế
cho th

y công ty

đã
nh

n
đượ
c nh

ng d

án quan
tr

ng do v

n c

a nhà n
ướ
c c
ũ
ng như n
ướ
c ngoài đó là b

ng ch

ng ch

ng minh
công ty đang làm ăn có hi


u qu

.
Công ty liên doanh liên v

i m

t s

công ty n
ướ
c ngoài t

n d

ng l

i th
ế
công
ngh

n
ướ
c ngoài trong vi

c chuy

n giao công ngh


cho m
ì
nh hoàn hi

n k

thu

t
xây d

ng.
Công ty có ti

m năng phát tri

n ra n
ướ
c ngoài v

i nh

ng th

tr
ườ
ng như Lào
,Camp


chia….là nh

ng n
ướ
c đang phát tri

n như n
ướ
c ta.
1.4.2. Thách th

c
Đứ
ng tr
ướ
c nh

ng có h

i đó là nh

ng thách th

c r

t l

n.
Môi tr
ườ

ng c

nh tranh trong ngành : Đó là các công ty v

xây d

ng như sông
đà hay nh

ng công ty liên doanh Hanoximex…. V

i nh

ng thi
ế
t b

hi

n
đạ
i là tr


ng

i l

n cho công ty.
Ngu


n tài chính: V

n ch

s

h

u, v

n lưu
độ
ng, v

n c


đị
nh c
ũ
ng như tín
d

ng c

a công ty c
ò
n h


n ch
ế
đi

u này

nh h
ưở
ng l

n
đế
n
đấ
u th

u nh

ng công
tr
ì
nh hàng trăm t


đồ
ng.
Cơ ch
ế
qu


n l
ý
c

a công ty c
ò
n kém, tr
ì
nh
độ

độ
i ng
ũ
cán b

c
ò
n h

n ch
ế
do
đó v

i quy mô xây d

ng như hi

n nay th

ì
không th

đáp

ng
đượ
c chưa h
ì
nh thành
các ph
ò
ng ban d

báo v

xây d

ng
1.5. Cơ s

v

t ch

t c

a công ty xây d

ng công nghi


p Hà N

i.
1.5.1. Cơ s

trong các ph
ò
ng ban công ty.
Máy tính
đã
và đang
đượ
c

ng d

ng t

i công ty. M

i ph
ò
n ban
đã

đượ
c cung
c


p nh

ng trang thi
ế
t b

làm vi

c.V

i nh

ng máy tính t

c
độ
cao cùng v

i máy in
hi

n
đạ
i đáp

ng nhu c

u trang thi
ế
t b


cho b

ph

n cán b

trong cơ quan. Cùng
v

i trang b

các thi
ế
t b

văn ph
ò
ng như bàn, gh
ế
c
ũ
ng như môi tr
ườ
ng làm vi

c
thu

n ti


n
đã
làm cho năng xu

t lao
độ
ng tăng thêm.

Chuyên để thực tập tốt nghiệp:

Khoa Marketing
Ví d

: T

i các ph
ò
ng ban ,c
ũ
ng như trong xí nghi

p : có 3 máy tính t

c
độ
cao
dùng cho k
ế
toán máy, k


sư thi
ế
t k
ế

1.5.2. Cơ s

v

t ch

t t

i công tr
ườ
ng.
Ø Công ngh


đượ
c s

d

ng t

i các công tr
ườ
ng r


t nhi

u nh

ng quy tr
ì
nh
công ngh

m

i như quy tr
ì
nh lăn b

n liên h

p măc tít
Ø Máy tr

n bê tông và máy tr

n v

a. 20 Máy
Ø Máy
đầ
m cóc,Máy v


n thăng. 33 Máy
Ø Máy c

u thi
ế
u nhi,Máy cưa. 5 Cái
Ø Máy c

u ADK-125.Ren

ng n
ướ
c. 4 Cái
Ø M

i máy có m

t quy tr
ì
nh v

n hành máy, nh

ng quy t

c s

d

ng riêng

hay có ch
ế

độ
b

o tr
ì
, b

o d
ưỡ
ng cho t

ng lo

i máy. Tác d

ng c

a máy
như đóng ép c

c bê tông, đào
đấ
t,lót móng,l

p ghép

ng n

ướ
c.
2. Quy tr
ì
nh
đấ
u th

u.
Đấ
u th

u là công vi

c công ty ph

i làm tr
ướ
c khi xây d

ng công tr
ì
nh .Đây
chính là thác th

c
đầ
u tiên c

a quá tr

ì
nh xây d

ng.
Mô h
ì
nh quy tr
ì
nh
đấ
u th

u : (Tài li

u v

quy tr
ì
nh
đấ
u th

u công ty)
Gi

i thích :
Quy tr
ì
nh
đấ

u th

u g

m các b
ướ
c sau:

B
ướ
c 1: Ph
ò
ng k
ế
ho

ch xác
đị
nh ngu

n thông tin và d

báo thông tin ti
ế
n
đế
n
xem xét kh

năng và c


n
đố
i tác liên doanh n
ế
u c

n, và qu

n l
ý
h

sơ năng l

c khi
c

n liên doanh.
B
ướ
c 2: Khi ch


đầù
tư g

i thư m

i th


u
đế
n ph
ò
ng k
ế
ho

ch mua h

sơ và
l

p k
ế
t ho

ch ch

n b

h

sơ d

th

u.
B

ướ
c 3: Ph
ò
ng k
ế
ho

ch sau khi l

p k
ế
ho

ch chu

n b

h

sơ d

th

u th
ì
thông
báo xu

ng các ph
ò

ng khác chu

n b

m

i h

sơ cho gói th

u – ph
ò
ng tài v

chu

n b


v

n – ph
ò
ng k

thu

t chu

n b


thi
ế
t b

v

t tư, công ngh

- ph
ò
ng t

ch

c qu

n l
ý

×