ĐỀ TÀI
KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ THỰC
TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING
CỦA CÔNG TY MINH QUÂN GIAI
ĐOẠN 2002 - 2005
Giáo viên hướng dẫn : Ths Cấn Anh Tuấn
Họ tên sinh viên : Đỗ Thị Thanh
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 3
CHƯƠNG I
N
ỘI
DUNG CƠ
BẢN
CỦA
MARKETING
ỨNG
DỤNG
TRONG
HOẠT
ĐỘNG
KINH DOANH VÀ
GIỚI
THIỆU
KHÁI QUÁT
VỀ
CÔNG TY
TNHH CÔNG
NGHỆ
PHẨM
MINH QUÂN.
1.1. N
ộ
i dung cơ b
ả
n c
ủ
a Maketing
ứ
ng d
ụ
ng trong ho
ạ
t
độ
ng kinh
doanh.
1.1.1. Nghiên c
ứ
u th
ị
tr
ườ
ng:
N
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng không ng
ừ
ng phát huy tính ch
ủ
độ
ng sáng t
ạ
o
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p mà c
ò
n tăng kh
ả
năng thích
ứ
ng tr
ướ
c s
ự
thay
đổ
i c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng, n
ế
u như tr
ướ
c kia các doanh nghi
ệ
p kinh doanh theo k
ế
ho
ạ
ch c
ủ
a nhà
n
ướ
c th
ì
bây gi
ờ
m
ọ
i ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh
đề
u xu
ấ
t phát t
ừ
th
ị
tr
ườ
ng, th
ị
tr
ườ
ng
đầ
y bí
ẩ
n và không ng
ừ
ng thay
đổ
i. Do v
ậ
y
để
kinh doanh có hi
ệ
u qu
ả
,
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i nghiên cưú th
ị
tr
ườ
ng.
Nghiên c
ứ
u th
ị
tr
ườ
ng là quá tr
ì
nh t
ì
m ki
ế
m khách quan và có h
ệ
th
ố
ng
cùng v
ớ
i s
ự
phân tích thu th
ậ
p thông tin c
ầ
n thi
ế
t
để
gi
ả
i quy
ế
t các v
ấ
n
đề
cơ
b
ả
n c
ủ
a kinh doanh. B
ở
i v
ậ
y nghiên c
ứ
u th
ị
tr
ườ
ng giúp nhà kinh doanh có th
ể
đạ
t
đượ
c hi
ệ
u qu
ả
cao và th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c các m
ụ
c đích c
ủ
a m
ì
nh, đó c
ũ
ng là
khâu m
ở
đầ
u cho ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh, quy
ế
t
đị
nh s
ự
thành công hay th
ấ
t b
ạ
i
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Cơ ch
ế
th
ị
tr
ườ
ng làm cho hàng hoá phong phú, cung luôn có xu h
ướ
ng
l
ớ
n hơn c
ầ
u, bán hàng ngày càng khó khăn, m
ứ
c
độ
r
ủ
i ro cao, các doanh
nghi
ệ
p mu
ố
n thành công th
ì
ph
ả
i tho
ả
m
ã
n t
ố
t nhu c
ầ
u c
ủ
a khách hàng, m
ọ
i
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh
đề
u h
ướ
ng vào khách hàng.
Nghiên c
ứ
u nhu c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng
đò
i h
ỏ
i doanh nghi
ệ
p ph
ả
i n
ắ
m
đượ
c
thông tin v
ề
lo
ạ
i hàng hóa, d
ị
ch v
ụ
kinh doanh, dung l
ượ
ng th
ị
tr
ườ
ng, yêu c
ầ
u
v
ề
quy cách, ch
ấ
t l
ượ
ng, m
ẫ
u m
ã
hàng hoá c
ủ
a khách hàng hi
ể
u r
õ
th
ị
hi
ế
u,
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 4
phong t
ụ
c t
ậ
p quán tiêu dùng
ở
m
ỗ
i nhóm và m
ỗ
i khu v
ự
c, t
ì
m hi
ể
u thông tin v
ề
đố
i th
ủ
c
ạ
nh tranh. N
ộ
i dung nghiên c
ứ
u th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m:
- Th
ứ
h
ạ
ng ph
ẩ
m c
ấ
p ch
ấ
t l
ượ
ng nào phù h
ợ
p v
ớ
i nhu c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p.
- Đâu là m
ụ
c tiêu c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, s
ả
n ph
ẩ
m xương s
ố
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p,
khách hàng là ai,
ở
khu v
ự
c nào, nhu c
ầ
u hi
ệ
n t
ạ
i và tương lai c
ủ
a hàng hoá mà
doanh nghi
ệ
p kinh doanh và các m
ặ
t hàng khác doanh nghi
ệ
p đang quan tâm.
- Các y
ế
u t
ố
ả
nh h
ưở
ng
đế
n nhu c
ầ
u c
ủ
a hàng hoá doanh nghi
ệ
p kinh doanh,
ưu và nh
ượ
c đi
ể
m c
ủ
a
đố
i th
ủ
c
ạ
nh tranh.
- Ngu
ồ
n hàng nào th
ì
phù h
ợ
p v
ớ
i nhu c
ầ
u c
ủ
a khách, phân ph
ố
i như th
ế
nào
cho h
ợ
p l
ý
và nên c
ạ
nh tranh b
ằ
ng h
ì
nh th
ứ
c nào.
Đó là toàn b
ộ
thông tin cơ b
ả
n và c
ầ
n thi
ế
t, mà m
ộ
t doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
nghiên c
ứ
u
để
ph
ụ
c v
ụ
cho quá tr
ì
nh ra quy
ế
t
đị
nh m
ộ
t cách đúng
đắ
n, t
ố
i ưu
nh
ấ
t.
Để
n
ắ
m b
ắ
t
đượ
c nh
ữ
ng thông tin đó doanh nghi
ệ
p ph
ả
i coi công tác
nghiên c
ứ
u th
ị
tr
ườ
ng là m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng không kém ph
ầ
n quan tr
ọ
ng so v
ớ
i các
ho
ạ
t
độ
ng khác như ho
ạ
t
độ
ng qu
ả
n l
ý
, nghi
ệ
p v
ụ
b
ở
i v
ì
công tác nghiên c
ứ
u
th
ị
tr
ườ
ng không tr
ự
c ti
ế
p tham gia vào các ho
ạ
t
độ
ng trong quá tr
ì
nh kinh
doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p như mua, bán nhưng k
ế
t qu
ả
c
ủ
a nó
ả
nh h
ưở
ng
đế
n
toàn b
ộ
các ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Tuy nhiên đây chưa ph
ả
i
là m
ộ
t gi
ả
i pháp có th
ể
gi
ả
i quy
ế
t
đượ
c m
ọ
i v
ấ
n
đề
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p nhưng nó
là m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng không th
ể
thi
ế
u
đượ
c
đố
i v
ớ
i b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p nào.
Công tác nghiên c
ứ
u th
ị
tr
ườ
ng
đượ
c ti
ế
n hành m
ộ
t cách khoa h
ọ
c s
ẽ
giúp cho doanh nghi
ệ
p xác
đị
nh
đượ
c :
- L
ĩ
nh v
ự
c kinh doanh, ngành ngh
ề
kinh doanh và l
ự
a ch
ọ
n s
ả
n ph
ẩ
m
kinh doanh c
ũ
ng như các chính sách duy tr
ì
, c
ả
i ti
ế
n hay phát tri
ể
n s
ả
n ph
ẩ
m.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 5
- Nhu c
ầ
u hi
ệ
n t
ạ
i, tương lai và các y
ế
u t
ố
ả
nh h
ưở
ng
đế
n nhu c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng, xác
đị
nh
đượ
c m
ụ
c tiêu c
ủ
a doanh nghi
ệ
pm
ộ
t cách đúng
đắ
n.
- T
ì
m
đượ
c ngu
ồ
n hàng, các
đố
i tác và b
ạ
n hàng kinh doanh, l
ự
a ch
ọ
n
kênh phân ph
ố
i và các bi
ệ
n pháp xúc ti
ế
n phù h
ợ
p.
Trên cơ s
ở
nghiên c
ứ
u th
ị
tr
ườ
ng và đánh giá kh
ả
năng ti
ề
m l
ự
c c
ủ
a
m
ì
nh, doanh nghi
ệ
p l
ự
a ch
ọ
n h
ì
nh th
ứ
c kinh doanh, m
ặ
t hàng, th
ị
tr
ườ
ng và
ng
ườ
i cung c
ấ
p.
1.1.2. Nghiên c
ứ
u các y
ế
u t
ố
ả
nh h
ưở
ng thu
ộ
c môi tr
ườ
ng kinh doanh.
Các y
ế
u t
ố
thu
ộ
c môi tr
ườ
ng kinh doanh là các y
ế
u t
ố
khách quan mà doanh
nghi
ệ
p không th
ể
ki
ể
m soát
đượ
c như: văn hóa, x
ã
h
ộ
i, chính tr
ị
,… Nghiên c
ứ
u
các y
ế
u t
ố
này không nh
ằ
m m
ụ
c đích đi
ề
u khi
ể
n nó theo
ý
mu
ố
n c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p mà nh
ằ
m t
ạ
o ra kh
ả
năng thích
ứ
ng m
ộ
t cách t
ố
t nh
ấ
t vói xu th
ế
v
ậ
n
độ
ng c
ủ
a chúng;
để
r
ồ
i t
ừ
đấ
y doanh nghi
ệ
p có th
ể
đưa ra các chính sách phù
h
ợ
p cho công vi
ệ
c kinh doanh.
Môi tr
ườ
ng văn hoá và x
ã
h
ộ
i.
Y
ế
u t
ố
văn hóa - x
ã
h
ộ
i luôn bao quanh doanh nghi
ệ
p và khách hàng. Nó có
ả
nh h
ưở
ng l
ớ
n t
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Trong bài vi
ế
t này,
em ch
ỉ
đề
c
ậ
p t
ớ
i s
ự
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a các y
ế
u t
ố
trong môi tr
ườ
ng này trong vi
ệ
c
h
ì
nh thành và
đặ
c đi
ể
m th
ị
tr
ườ
ng tiêu th
ụ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Các y
ế
u t
ố
thu
ộ
c
môi tr
ườ
ng văn hóa - x
ã
h
ộ
i bao g
ồ
m các y
ế
u t
ố
sau:
· Dân s
ố
: Đây là quy mô c
ủ
a nhu c
ầ
u và tính đa d
ạ
ng c
ủ
a nhu c
ầ
u. Dân
s
ố
càng l
ớ
n, th
ị
tr
ườ
ng càng l
ớ
n; nhu c
ầ
u v
ề
m
ộ
t nhóm hàng hoá càng l
ớ
n;…
Có nhi
ề
u cơ h
ộ
i cho doanh nghi
ệ
p hơn.
· Xu h
ướ
ng v
ậ
n
độ
ng c
ủ
a dân s
ố
: Đây là d
ạ
ng c
ủ
a nhu c
ầ
u và s
ả
n ph
ẩ
m
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 6
đáp
ứ
ng. T
ỷ
l
ệ
sinh/t
ử
,
độ
tu
ổ
i trung b
ì
nh cao/th
ấ
p,… Đi
ề
u này
ả
nh hương t
ớ
i
cách th
ứ
c đáp
ứ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p như: l
ự
a ch
ọ
n s
ả
n ph
ẩ
m, ho
ạ
t
độ
ng xúc
ti
ế
n…
· H
ộ
gia
đì
nh và xu h
ướ
ng v
ậ
n
độ
ng:
Độ
l
ớ
n c
ủ
a m
ộ
t gia
đì
nh có
ả
nh
h
ưở
ng
đế
n s
ố
l
ượ
ng, quy cách s
ả
n ph
ẩ
m c
ụ
th
ể
,…khi s
ả
n ph
ẩ
m đó đáp
ứ
ng cho
nhu c
ầ
u chung c
ủ
a c
ả
gia
đì
nh.
· S
ự
d
ị
ch chuy
ể
n dân cư và xu h
ướ
ng v
ậ
n
độ
ng: S
ự
h
ì
nh thành hay suy
gi
ả
m m
ứ
c
độ
t
ậ
p trung dân cư (ng
ườ
i tiêu th
ụ
)
ở
m
ộ
t khu v
ự
c
đị
a l
ý
có
ả
nh
h
ưở
ng không nh
ỏ
đế
n s
ự
xu
ấ
t hi
ệ
n cơ h
ộ
i m
ớ
i ho
ặ
c suy tàn cơ h
ộ
i hi
ệ
n t
ạ
i c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p.
· Thu nh
ậ
p và phân b
ố
thu nh
ậ
p c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng.
· Ngh
ề
nghi
ệ
p, t
ầ
ng l
ớ
p x
ã
h
ộ
i.
· Dân t
ộ
c, ch
ủ
ng t
ộ
c, s
ắ
c t
ộ
c, tôn giáo, n
ề
n văn hoá. Y
ế
u t
ố
này
đò
i h
ỏ
i
phân đo
ạ
n th
ị
tr
ườ
ng và có chi
ế
n l
ượ
c Maketing phù h
ợ
p.
Môi tr
ườ
ng chính tr
ị
- pháp lu
ậ
t.
Các y
ế
u t
ố
thu
ộ
c l
ĩ
nh v
ự
c chính tr
ị
và pháp lu
ậ
t chi ph
ố
i m
ạ
nh m
ẽ
s
ự
hinh
thành cơ h
ộ
i và kh
ả
năng th
ự
c hi
ệ
n m
ụ
c tiêu c
ủ
a b
ấ
t k
ỳ
doanh nghi
ệ
p nào. S
ự
ổ
n
đị
nh chính tr
ị
đã
đượ
c xác
đị
nh là m
ộ
t trong nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n ti
ề
n
đề
quan
tr
ọ
ng cho ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Các y
ế
u t
ố
cơ b
ả
n:
· Quan đi
ể
m, m
ụ
c tiêu d
ị
nh h
ướ
ng phát tri
ể
n x
ã
h
ộ
i và n
ề
n kinh t
ế
c
ủ
a
Đả
ng c
ầ
m quy
ề
n.
· Chương tr
ì
nh, k
ế
ho
ạ
ch tri
ể
n khai th
ự
c hi
ệ
n các quan đi
ể
m, m
ụ
c tiêu
c
ủ
a Chính ph
ủ
và kh
ả
năng đi
ề
u hành c
ủ
a Chính ph
ủ
.
· M
ứ
c
độ
ổ
n
đị
nh chính tr
ị
- x
ã
h
ộ
i…
Môi tr
ườ
ng kinh t
ế
- công ngh
ệ
.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 7
Môi tr
ườ
ng này có
ả
nh r
ấ
t l
ớ
n
đế
n ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Các y
ế
u t
ố
cơ b
ả
n bao g
ồ
m:
· Ti
ề
m năng c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
.
· Các thay
đổ
i v
ề
c
ấ
u trúc, cơ c
ấ
u kinh t
ế
c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
qu
ố
c dân.
· T
ố
c
độ
tăng tr
ưở
ng kinh t
ế
.
· L
ạ
m phát và kh
ả
năng đi
ề
u khi
ể
n l
ạ
m phát.
· Ho
ạ
t
độ
ng ngo
ạ
i thương, xu h
ướ
ng đóng/m
ở
c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
.
· T
ỉ
giá h
ố
i đoái và kh
ả
năng chuy
ể
n
đổ
i c
ủ
a
đồ
ng ti
ề
n qu
ố
c gia.
· H
ệ
th
ố
ng thu
ế
, m
ứ
c
độ
hoàn thi
ệ
n và th
ự
c thi.
· Cơ s
ở
h
ạ
t
ầ
ng k
ĩ
thu
ậ
t c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
….
Môi tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh.
C
ạ
nh tranh là
độ
ng l
ự
c thúc
đẩ
y s
ự
phát tri
ể
n. Trong môi tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh,
ai hoàn thi
ệ
n hơn, tho
ả
m
ã
n nhu c
ầ
u t
ố
t hơn và hi
ệ
u qu
ả
hơn th
ì
ng
ườ
i đó s
ẽ
th
ắ
ng, s
ẽ
t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n. Doanh nghi
ệ
p c
ầ
n chú
ý
m
ộ
t s
ố
y
ế
u t
ố
sau trong
môi tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh:
· Đi
ề
u ki
ệ
n chung v
ề
c
ạ
nh tranh trên th
ị
tr
ườ
ng.
· S
ố
l
ượ
ng
đố
i th
ủ
.
· Ưu, nh
ượ
c đi
ể
m c
ủ
a
đố
i th
ủ
.
· Chi
ế
n l
ượ
c c
ạ
nh tranh c
ủ
a
đố
i th
ủ
.
Môi tr
ườ
ng
đị
a l
ý
- sinh thái.
Trong môi tr
ườ
ng này, doanh nghi
ệ
p c
ầ
n chú
ý
các y
ế
u t
ố
như:
· V
ị
trí
đị
a l
ý
.
· Khí h
ậ
u, th
ờ
i tiêt, tính th
ờ
i v
ụ
.
· Các v
ấ
n
đề
v
ề
cân b
ằ
ng sinh thái, ô nhi
ễ
m môi tr
ườ
ng.
1.1.3. Nghiên c
ứ
u khách hàng.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 8
Hi
ể
u bi
ế
t
đầ
y
đủ
v
ề
khách hàng, nhu c
ầ
n và cách th
ứ
c mua s
ắ
m c
ủ
a h
ọ
là
m
ộ
t trong nh
ữ
ng cơ s
ở
quan tr
ọ
ng có
ý
ngh
ĩ
a quy
ế
t
đị
nh
đế
n kh
ả
năng l
ự
a ch
ọ
n
đúng cơ h
ộ
i kinh doanh và s
ử
d
ụ
ng có hi
ệ
u qu
ả
các ti
ề
m năng c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p.
Căn c
ứ
vào
đặ
c đi
ể
m nhu c
ầ
u và cách th
ứ
c mua s
ắ
m c
ủ
a khách hàng trên th
ị
tr
ườ
ng, có th
ể
chia khách hàng làm hai nhóm cơ b
ả
n sau:
· Ng
ườ
i tiêu th
ụ
trung gian.
· Ng
ườ
i tiêu th
ụ
cu
ố
i cùng.
M
ỗ
i nhóm khách hàng có nh
ữ
ng nhu c
ầ
u mua s
ắ
m và cách th
ứ
c mua s
ắ
m
khác nhau, v
ì
v
ậ
y doanh nghi
ệ
p c
ầ
n làm r
õ
t
ừ
ng nhóm khách hàng
để
có chính
sách ti
ế
p c
ậ
n c
ũ
ng như chính sách tho
ả
m
ã
n phù h
ợ
p.
1.1.4. Chính sách s
ả
n ph
ẩ
m.
S
ả
n ph
ẩ
m là m
ộ
t trong b
ố
n tham s
ố
cơ b
ả
n trong Maketing ( s
ả
n ph
ẩ
m, xúc
ti
ế
n, giá c
ả
, phân ph
ố
i). B
ấ
t c
ứ
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p nào - nh
ấ
t là doanh nghi
ệ
p
thương m
ạ
i - c
ũ
ng ph
ả
i có nh
ữ
ng chính sách c
ụ
th
ể
và đúng
đắ
n v
ề
s
ả
n ph
ẩ
m
n
ế
u mu
ố
n thành công trên th
ị
tr
ườ
ng.
Hi
ể
u và mô t
ả
đúng s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là m
ộ
t trong nh
ữ
ng nhi
ệ
m
v
ụ
quan tr
ọ
ng c
ủ
a Maketing. Xác
đị
nh dúng s
ả
n ph
ẩ
m có
ả
nh h
ưở
ng l
ớ
n
đế
n
kh
ả
năng tiêu th
ụ
và khai thác cơ h
ộ
i kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Có hai cách ti
ế
p c
ậ
n
để
mô t
ả
s
ả
n ph
ẩ
m:
· Ti
ế
p c
ậ
n và mô t
ả
s
ả
n ph
ẩ
m theo truy
ề
n th
ố
ng.
· Ti
ế
p c
ậ
n và mô t
ả
s
ả
n ph
ẩ
m theo quan đi
ể
m Maketing.
M
ỗ
i cách ti
ế
p c
ậ
n
đề
u có nh
ữ
ng ưu nh
ượ
c đi
ể
m riêng c
ủ
a nó. Vi
ệ
c l
ự
a ch
ọ
n
cách ti
ế
p c
ậ
n nào là tu
ỳ
thu
ộ
c vào t
ừ
ng doanh nghi
ệ
p.
M
ộ
t đi
ề
u không th
ể
không nh
ắ
c t
ớ
i trong chính sách s
ả
n ph
ẩ
m, đó là vi
ệ
c
đị
nh
h
ướ
ng phát tri
ể
n s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i. Trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng
đầ
y bi
ế
n
độ
ng khó
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 9
l
ườ
ng th
ì
đò
i h
ỏ
i doanh nghi
ệ
p ph
ả
i th
ườ
ng xuyên
đổ
i m
ớ
i v
ề
s
ả
n ph
ẩ
m. Đi
ề
u
chú
ý
là s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i không nh
ấ
t thi
ế
t là m
ớ
i hoàn toàn. M
ộ
t s
ả
n ph
ẩ
m c
ũ
c
ả
i
ti
ế
n c
ũ
ng có th
ể
đượ
c coi là s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i.
1.1.5. Chính sách phân ph
ố
i.
Ng
ườ
i tiêu dùng không ch
ỉ
c
ầ
n s
ả
n ph
ẩ
m t
ố
t và giá r
ẻ
mà h
ọ
c
ò
n c
ầ
n
đượ
c
đáp
ứ
ng đúng th
ờ
i gian và
đị
a đi
ể
m. V
ì
v
ậ
y
để
thành công trong kinh doanh,
chính sách phân ph
ố
i c
ủ
a doanh nghi
ệ
p không th
ể
b
ị
coi nh
ẹ
.
Xây d
ự
ng chính sách phân ph
ố
i, doanh nghi
ệ
p c
ầ
n chú
ý
gi
ả
i quy
ế
t t
ố
t các
n
ộ
i dung sau:
· L
ự
a ch
ọ
n
đị
a đi
ể
m.
· L
ự
a ch
ọ
n và t
ổ
ch
ứ
c kênh phân ph
ố
i.
· T
ổ
ch
ứ
c và đi
ề
u khi
ể
n quá tr
ì
nh phân ph
ố
i hi
ệ
n v
ậ
t.
M
ộ
t trong nh
ữ
ng y
ế
u t
ố
r
ấ
t quan tr
ọ
ng c
ủ
a chính sách phân ph
ố
i là
đị
a đi
ể
m.
L
ự
a ch
ọ
n
đị
a đi
ể
m liên quan
đế
n các n
ộ
i dung xác
đị
nh th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p theo tiêu th
ứ
c
đị
a l
ý
và khách hàng
đồ
ng th
ờ
i c
ụ
th
ể
hoá nó trong chi
ế
n
l
ượ
c phân ph
ố
i. L
ự
a ch
ọ
n
đị
a đi
ể
m
đượ
c ti
ế
n hành theo hai tiêu th
ứ
c:
Ø L
ự
a ch
ọ
n
đị
a đi
ể
m
ở
đâu.
Ø L
ự
a ch
ọ
n
đị
a đi
ể
m cho ai.
Kênh phân ph
ố
i mà doanh nghi
ệ
p có th
ể
l
ự
a ch
ọ
n trong chính sách phân
ph
ố
i c
ủ
a m
ì
nh:
Ø Kênh phân ph
ố
i tr
ự
c ti
ế
p, kênh phân ph
ố
i gián ti
ế
p.
Ø Kênh phân ph
ố
i ng
ắ
n, kênh phân ph
ố
i dài.
Vi
ệ
c l
ự
a ch
ọ
n kênh phân ph
ố
i nào là tu
ỳ
thu
ộ
c vào đi
ề
u ki
ệ
n c
ụ
th
ể
.
Để
thi
ế
t
k
ế
h
ệ
th
ố
ng kênh phân ph
ố
i c
ầ
n chú
ý
các đi
ể
m sau: y
ế
u t
ố
ả
nh h
ưở
ng, m
ụ
c tiêu
và tiêu chu
ẩ
n c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng, xác
đị
nh d
ạ
ng và phương án kênh phân ph
ố
i, l
ự
a
ch
ọ
n và phát tri
ể
n các ph
ầ
n t
ử
trong kênh, đi
ề
u ch
ỉ
nh h
ệ
th
ố
ng kênh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 10
1.1.6. Chính sách xúc ti
ế
n.
Xúc ti
ế
n là công c
ụ
h
ữ
u hi
ệ
u giúp cho cung c
ầ
u g
ặ
p nhau, xúc ti
ế
n làm cho
bán hàng tr
ở
nên d
ễ
dàng hơn, xúc ti
ế
n là c
ầ
u n
ố
i gi
ữ
a khách hàng và doanh
nghi
ệ
p,…Nói m
ộ
t cách ng
ắ
n g
ọ
n th
ì
xúc ti
ế
n có vai tr
ò
r
ấ
t quan tr
ọ
ng trong
kinh doanh. Chính sách xúc ti
ế
n là m
ộ
t trong nh
ữ
ng chính sách quan tr
ọ
ng
trong chi
ế
n l
ượ
c Marketing.
Ho
ạ
t
độ
ng xúc ti
ế
n bao g
ồ
m các ho
ạ
t
độ
ng chính sau:
· Qu
ả
ng cáo.
· Khuy
ế
n m
ạ
i.
· H
ộ
i ch
ợ
, tri
ể
n l
ã
m.
· Bán hàng tr
ự
c ti
ế
p.
· Quan h
ệ
công chúng và các ho
ạ
t
độ
ng khuy
ế
ch trương khác.
Các n
ộ
i dung này
đề
u có vai tr
ò
quan tr
ọ
ng như nhau.
Để
ho
ạ
t
độ
ng xúc ti
ế
n
có hi
ệ
u qu
ả
, các doanh nghi
ệ
p nên s
ử
d
ụ
ng t
ổ
ng h
ợ
p các n
ộ
i dung trên. Tu
ỳ
vào
đi
ề
u ki
ệ
n c
ụ
th
ể
mà doanh nghi
ệ
p l
ự
a ch
ọ
n n
ộ
i dung nào là ch
ủ
đạ
o. Th
ự
c t
ế
đã
ch
ứ
ng minh r
ằ
ng doanh nghi
ệ
p nào làm t
ố
t công tác xúc ti
ế
n th
ì
doanh nghi
ệ
p
đó
đạ
t
đượ
c hi
ệ
u qu
ả
cao trong kinh doanh.
1.1.7. Chính sách giá c
ả
.
M
ộ
t doanh nghi
ệ
p b
ấ
t k
ỳ
khi ho
ạ
ch
đị
nh chi
ế
n l
ượ
c, chính sách và ki
ể
m
soát giá c
ả
trong kinh doanh c
ầ
n làm r
õ
m
ộ
t s
ố
v
ấ
n
đề
như: M
ụ
c tiêu
đặ
t giá,
chính sách
đặ
t giá, phương pháp tính giá.
Xác
đị
nh m
ứ
c giá cho các s
ả
n ph
ẩ
m, d
ị
ch v
ụ
c
ụ
th
ể
trong kinh doanh không
th
ể
tu
ỳ
ý
.
Đị
nh giá ph
ả
i đáp
ứ
ng các m
ụ
c tiêu
đã
đượ
c
đặ
t ra c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Nó ph
ả
i
đả
m b
ả
o:
· Phát tri
ể
n doanh nghi
ệ
p (th
ị
ph
ầ
n).
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 11
· Kh
ả
năng bán hàng (Doanh s
ố
).
· Thu nh
ậ
p (L
ợ
i nhu
ậ
n).
Để
đạ
t
đượ
c m
ụ
c tiêu
đị
nh giá, doanh nghi
ệ
p c
ầ
n đưa ra các quy
ế
t
đị
nh r
õ
ràng v
ề
chính sách giá c
ủ
a m
ì
nh. M
ộ
t s
ố
chính sách giá cơ b
ả
n:
· Chính sách v
ề
s
ự
linh ho
ạ
t c
ủ
a giá.
· Chính sách v
ề
m
ứ
c giá theo chu k
ỳ
s
ố
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m.
· Chính sách v
ề
m
ứ
c giá theo chi phí v
ậ
n chuy
ể
n.
· Chính sách gi
ả
m giá và chi
ế
u c
ố
giá (chênh l
ệ
ch giá).
Trên đây là m
ộ
t s
ố
n
ộ
i dung cơ b
ả
n c
ủ
a Maketing
ứ
ng d
ụ
ng vào trong ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh nh
ằ
m làm cho ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh mang l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
như
mong mu
ố
n.
1.2. Gi
ớ
i thi
ệ
u khái quát v
ề
Công ty TNHH Công ngh
ệ
ph
ẩ
m Minh
Quân:
1.2.1. Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri
ể
n c
ủ
a Công ty TNHH Minh Quân:
Công ty TNHH Minh Quân
đượ
c thành l
ậ
p và ho
ạ
t
độ
ng theo quy
ế
t
đị
nh
s
ố
29 ngày 29 tháng 01 năm 2001 c
ủ
a S
ở
k
ế
ho
ạ
ch
đầ
u tư Hà N
ộ
i.
Công ty có tr
ụ
s
ở
chính t
ạ
i S
ố
88 Ph
ố
Hoàng Văn Thái – Qu
ậ
n Thanh
Xuân – Hà N
ộ
i
Đầ
u năm 2001 Công ty m
ớ
i
đượ
c thành l
ậ
p nhưng
đã
có
đượ
c ch
ỗ
đứ
ng
trên th
ị
tr
ườ
ng thu
ộ
c Quân Thanh Xuân và Qu
ậ
n
Đố
ng Đa nhanh chóng do s
ự
n
ắ
m b
ắ
t th
ị
tr
ườ
ng m
ộ
t cách nhanh nh
ạ
y và chính xác c
ủ
a ban l
ã
nh
đạ
o công ty.
Năm 2002-2003 Công ty
đã
m
ở
r
ộ
ng th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a m
ì
nh trên toàn thành
ph
ố
Hà N
ộ
i và uy tín c
ũ
ng như tên tu
ổ
i c
ủ
a Công ty ngày càng
đượ
c nhi
ề
u
ng
ườ
i bi
ế
t d
ế
n.
Đặ
c bi
ệ
t năm 2004 b
ằ
ng s
ự
ph
ấ
n
đấ
u không ng
ừ
ng Công ty
đã
đượ
c tr
ở
thành nhà phân ph
ố
i
độ
c quy
ề
n v
ề
các s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a Công ty s
ữ
a Vinamilk cho
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 12
các khách s
ạ
n, nhà hàng, tr
ườ
ng h
ọ
c,… đóng trên
đị
a bàn Hà N
ộ
i.
Đồ
ng th
ờ
i
trong năm 2004 và 2005 Công ty c
ò
n m
ở
r
ộ
ng th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a m
ì
nh ra các vùng
lân c
ậ
n như: Hà Tây, V
ĩ
nh Phúc…
1.2.2. Ngành ngh
ề
, l
ĩ
nh v
ự
c s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a công ty TNHH công
ngh
ệ
ph
ẩ
m Minh Quân.
Công ty TNHH công ngh
ệ
ph
ẩ
m Minh Quân kinh doanh trong l
ĩ
nh v
ự
c
thương m
ạ
i d
ị
ch v
ụ
, buôn bán các lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m như s
ữ
a, r
ượ
u, bia, bánh
k
ẹ
o,… Các s
ả
n ph
ẩ
m ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a công ty là:
Các lo
ạ
i s
ữ
a chua: s
ữ
a chua tr
ắ
ng, s
ữ
a chua trái cây, s
ữ
a chua dâu, s
ữ
a chua
Yaho,…
Các lo
ạ
i s
ữ
a c
ủ
a h
ã
ng Vinamilk: s
ữ
a ông th
ọ
, s
ữ
a
đặ
c có
đườ
ng Cacao, s
ữ
a
b
ộ
t ng
ườ
i l
ớ
n và tr
ẻ
em,…
Các lo
ạ
i bia: Carlsberg, Hà N
ộ
i, Halida,…
Các lo
ạ
i n
ướ
c ng
ọ
t: Coca cola, Fanta, Sprite,…
Các lo
ạ
i bánh k
ẹ
o.
Th
ị
tr
ườ
ng
đầ
u ra ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a công ty là khu v
ự
c Hà N
ộ
i và các t
ỉ
nh lân c
ậ
n.
Đây là th
ị
tr
ườ
ng có tính c
ạ
nh tranh kh
ố
c li
ệ
t. T
ừ
ng lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a công ty
trên th
ị
tr
ườ
ng
đề
u ph
ả
i c
ạ
nh tranh quy
ế
t li
ệ
t v
ớ
i các s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a các công ty
khác. T
ừ
ng b
ướ
c các s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a công ty
đã
kh
ẳ
ng
đị
nh
đượ
c v
ị
th
ế
c
ủ
a
m
ì
nh.
M
ặ
t hàng s
ữ
a chua là m
ộ
t m
ặ
t hàng giành ch
ủ
y
ế
u cho gi
ớ
i tr
ẻ
và nó c
ũ
ng là
m
ộ
t trong nh
ữ
ng s
ả
n ph
ẩ
m mà gi
ớ
i tr
ẻ
r
ấ
t thích. Ti
ề
m năng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng này
là r
ấ
t kh
ả
quan. Dân s
ố
c
ủ
a khu v
ự
c Hà N
ộ
i và các vùng ph
ụ
c
ậ
n ngày m
ộ
t
tăng, trong đó gi
ớ
i tr
ẻ
chi
ế
m s
ố
đông. Cùng v
ớ
i đó nhu c
ầ
u dùng nh
ữ
ng
đồ
u
ố
ng r
ẻ
và có l
ợ
i cho s
ứ
c kho
ẻ
ngày m
ộ
t tăng. Đó chính là m
ộ
t thu
ậ
n l
ợ
i r
ấ
t l
ớ
n
cho lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m này.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 13
M
ặ
t hàng
đồ
u
ố
ng như bia, r
ượ
u và n
ướ
c gi
ả
i khát là m
ộ
t trong nh
ữ
ng m
ặ
t
hàng ngày càng tr
ở
lên thi
ế
t y
ế
u v
ớ
i cu
ộ
c s
ố
ng. Thu nh
ậ
p c
ủ
a ng
ườ
i dân ngày
m
ộ
t cao, nhu c
ầ
u v
ề
đồ
u
ố
ng có ga c
ũ
ng v
ì
th
ế
mà tăng lên. Th
ự
c t
ế
cho th
ấ
y,
đồ
u
ố
ng ngày càng
đượ
c s
ử
d
ụ
ng nhi
ề
u không ch
ỉ
trong các d
ị
p l
ễ
t
ế
t mà ngay
c
ả
trong nh
ữ
ng b
ữ
a ăn hàng ngày. Nhu c
ầ
u c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng là r
ấ
t l
ớ
n. Đây
là m
ộ
t thu
ậ
n l
ợ
i to l
ớ
n
đố
i v
ớ
i vi
ệ
c s
ả
n xu
ấ
t và kinh doanh m
ặ
t hàng này.
Th
ị
tr
ườ
ng
đầ
u vào c
ủ
a công ty khá phong phú. Không ch
ỉ
nh
ậ
p hàng t
ừ
m
ộ
t
đầ
u m
ố
i nh
ấ
t
đị
nh mà công ty luôn ch
ủ
độ
ng t
ì
m ki
ế
m ngu
ồ
n hàng r
ẻ
và phong
phú c
ả
v
ề
s
ố
l
ượ
ng l
ẫ
n ch
ấ
t l
ượ
ng
để
đáp
ứ
ng cho nhu c
ầ
u c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng.
Ti
ề
m năng th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a nh
ữ
ng m
ặ
t hàng mà công ty Minh Quân kinh
doanh là r
ấ
t l
ớ
n. N
ế
u n
ắ
m b
ắ
t t
ố
t cơ h
ộ
i th
ì
trong m
ộ
t tương lai không xa, cái
tên Công ty TNHH Minh Quân s
ẽ
tr
ở
lên quen thu
ộ
c v
ớ
i ng
ườ
i tiêu dùng.
1.2.3. Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c, ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a các b
ộ
ph
ậ
n ph
ò
ng ban
trong Công ty Minh Quân.
Công ty TNHH Công ngh
ệ
ph
ẩ
m Minh Quân thu
ộ
c lo
ạ
i h
ì
nh doanh nghi
ệ
p
nh
ỏ
v
ớ
i b
ộ
máy t
ổ
ch
ứ
c g
ọ
n nh
ẹ
, phù h
ợ
p v
ớ
i yêu c
ầ
u và nhi
ệ
m v
ụ
đề
ra t
ạ
o l
ậ
p
năng l
ự
c và ch
ấ
t l
ượ
ng ho
ạ
t
độ
ng thúc
đẩ
y kinh doanh phát tri
ể
n, ti
ế
t ki
ệ
m chi
phí và nâng cao hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
.
Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy Công ty g
ồ
m có:
Th
ứ
nh
ấ
t: Ban giám
đố
c bao g
ồ
m: M
ộ
t giám
đố
c, m
ộ
t Phó giám
đố
c.
Giám
đố
c là ng
ườ
i l
ã
nh
đạ
o cao nh
ấ
t trong Công ty, ch
ị
u trách nhi
ệ
m toàn
b
ộ
v
ề
k
ế
t qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ũ
ng như
đả
m b
ả
o vi
ệ
c làm
th
ườ
ng xuyên cho ngh
ườ
i lao
độ
ng trong Công ty. Giám
đố
c là ng
ườ
i s
ắ
p x
ế
p
đi
ề
u hành qu
ả
n lí m
ọ
i hoat
độ
ng c
ủ
a Công ty cơ s
ở
pháp lu
ậ
t, quy ch
ế
đi
ề
u
hành c
ủ
a nhà n
ướ
c.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 14
Phó giám
đố
c là ng
ườ
i
đượ
c giám
đố
c b
ổ
nhi
ệ
m và u
ỷ
quy
ề
n
đả
m nhi
ệ
m v
ề
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh v
ề
m
ặ
t
đố
i ngo
ạ
i c
ủ
a Công ty như: K
ý
k
ế
t h
ợ
p
đồ
ng liên doanh liên k
ế
t, h
ợ
p
đồ
ng mua bán v
ậ
t tư tiêu th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m hàng hoá
mà Công ty kinh doanh.
Th
ứ
hai: Ph
ò
ng kinh doanh có nhi
ệ
m v
ụ
l
ậ
p các k
ế
ho
ạ
ch, th
ự
c hi
ệ
n và
qu
ả
n lí các k
ế
ho
ạ
ch kinh doanh, tham mưu cho giám
đố
c trong vi
ệ
c t
ổ
ch
ứ
c kí
k
ế
t các h
ợ
p
đồ
ng kinh t
ế
. T
ổ
ch
ứ
c nghiên c
ứ
u th
ị
tr
ườ
ng, n
ắ
m b
ắ
t nhu c
ầ
u d
ể
xây d
ự
ng k
ế
ho
ạ
ch kinh doanh, l
ự
a ch
ọ
n phương th
ứ
c kinh doanh phù h
ợ
p cho
t
ừ
ng th
ị
tr
ườ
ng, l
ự
a ch
ọ
n t
ì
m ki
ế
m ngu
ồ
n hàng, ph
ụ
c v
ụ
cho ho
ạ
t
độ
ng kinh
doanh, xây d
ự
ng m
ố
i quan h
ệ
v
ớ
i khách hàng, gi
ữ
ch
ữ
tín, gi
ả
i quy
ế
t các v
ấ
n
đề
phát sinh trong quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh.
Th
ứ
ba: B
ộ
ph
ậ
n tài chính k
ế
toán:
Đứ
ng
đầ
u b
ộ
ph
ậ
n tài chính k
ế
toán là m
ộ
t k
ế
toán tr
ưở
ng l
ã
nh
đạ
o th
ự
c
hi
ệ
n các ch
ứ
c năng v
ề
ch
ế
độ
tài chính, k
ế
toán do nhà n
ướ
c và các cơ quan có
ch
ứ
c năng quy
đị
nh. X
ử
lí các nghi
ệ
p v
ụ
k
ế
toán trong quá tr
ì
nh kinh doanh,
qu
ả
n lí v
ố
n, tham gia xác
đị
nh giá, qu
ả
n lí các ngu
ồ
n thu thu
ộ
c ph
ò
ng kinh
doanh và c
ử
a hàng Ph
ả
n ánh t
ì
nh h
ì
nh s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n và ngu
ồ
n v
ố
n, l
ậ
p ngân
sách và xác
đị
nh nhu c
ầ
u v
ố
n kinh doanh c
ủ
a Công ty, c
ũ
ng như xây d
ự
ng các
k
ế
ho
ạ
ch s
ử
d
ụ
ng v
ố
n và huy
độ
ng v
ố
n cho ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh.
Th
ứ
4: B
ộ
ph
ậ
n t
ổ
ch
ứ
c hành chính :
B
ộ
ph
ậ
n hành chính có nhi
ệ
m v
ụ
qu
ả
n lí và t
ổ
ch
ứ
c nh
ữ
ng nhi
ệ
m v
ụ
qu
ả
n
tr
ị
c
ủ
a Công ty như xây d
ự
ng mô h
ì
nh t
ổ
ch
ứ
c, xây d
ự
ng các k
ế
ho
ạ
ch v
ề
lao
độ
ng, ch
ế
độ
lương th
ưở
ng. Tham mưu cho giám
đố
c trong vi
ệ
c xét b
ậ
c lương
th
ưở
ng cho cán b
ộ
công nhân viên c
ủ
a Công ty, s
ắ
p x
ế
p b
ố
trí lao
độ
ng, gi
ả
i
quy
ế
t các ch
ế
độ
chính sách cho ng
ườ
i lao
độ
ng. So
ạ
n th
ả
o các công văn, quy
ế
t
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 15
đị
nh, quy
đị
nh c
ủ
a Công ty, qu
ả
n lí hành chính, văn thư lưu tr
ữ
,
đả
m b
ả
o cơ s
ở
v
ậ
t ch
ấ
t cho ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a Công ty.
Th
ứ
5: C
ử
a hàng kinh doanh:
C
ử
a hàng s
ố
1: Chuyên cung c
ấ
p hàng hoá c
ủ
a Công ty cho khu v
ự
c Qu
ậ
n
Thanh Xuân.
C
ử
a hàng s
ố
2: Chuyên cung c
ấ
p hàng hoá c
ủ
a Công ty cho khu v
ự
c Qu
ậ
n
Ba
Đì
nh.
Hai c
ử
a hàng có ch
ứ
c năng gi
ớ
i th
ệ
u s
ả
n ph
ẩ
m, bán buôn, bán l
ẻ
các lo
ạ
i
hàng hoá. Công ty ph
ụ
c v
ụ
cho nhu c
ầ
u c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng thông qua đó n
ắ
m
b
ắ
t th
ị
hi
ế
u, thái đ
ộ
, nhu c
ầ
u, m
ứ
c ng
ườ
i tiêu dùng.
Th
ứ
6: B
ộ
ph
ậ
n kho :
- Th
ự
c hi
ệ
n ch
ứ
c năng ti
ế
p nh
ậ
n hàng vào kho t
ổ
ch
ứ
c b
ả
o qu
ả
n hàng hoá
trong kho,
đả
m b
ả
o ch
ấ
t l
ượ
ng gi
ả
m chi phí, hao h
ụ
t, m
ấ
t mát, hư h
ỏ
ng hàng
hoá .
- T
ổ
ch
ứ
c d
ự
tr
ữ
hàng hoá
để
duy tr
ì
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh đáp
ứ
ng yêu c
ầ
u
c
ủ
a khách hàng m
ộ
t cách kip th
ờ
i,
đồ
ng b
ộ
.
SƠ
ĐỒ
TỔ
CHỨC
BỘ
MÁY
Phòng tổ chức
Phòng tài
Phòng kinh
Giám đốc
Phã giám đốc
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 16
CHƯƠNG II
K
ẾT
QUẢ
KINH DOANH VÀ
THỰC
TRẠNG
HOẠT
ĐỘNG
MARKETING
CỦA
CÔNG TY MINH QUÂN GIAI
ĐOẠN
2002 - 2005.
2.1. K
ế
t qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a Công ty Minh Quân giai
đo
ạ
n 2002 - 2005.
2.1.1. Ngu
ồ
n hàng c
ủ
a Công ty Minh Quân.
Là m
ộ
t công ty thương m
ạ
i, kinh doanh các m
ặ
t hàng s
ữ
a và
đồ
u
ố
ng các
lo
ạ
i m
ặ
t khác, Công ty Minh Quân là nhà phân ph
ố
i
độ
c quy
ề
n kênh tiêu th
ụ
Horeca chuyên cung c
ấ
p các s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a công ty s
ữ
a Vinamilk cho khách
s
ạ
n, nhà nhà, tr
ườ
ng h
ọ
c nên ngu
ồ
n hàng ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a công ty
đượ
c l
ấ
y t
ừ
Công ty s
ữ
a Vinamilk. Ngoài ra, Công ty Minh Quân c
ò
n có ngu
ồ
n hàng t
ừ
các
công ty
đồ
u
ố
ng như Công ty bia r
ượ
u Hà N
ộ
i, Nhà máy bia Halida, …
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 17
Ngu
ồ
n hàng l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a Công ty là t
ừ
Công ty s
ữ
a Vinamilk. L
ượ
ng hàng
c
ủ
a Minh Quân
đượ
c l
ấ
y v
ề
t
ừ
Công ty s
ữ
a Vinamilk chi
ế
m t
ừ
75% - 87% t
ổ
ng
l
ượ
ng hàng nh
ậ
p. Trong các năm qua, c
ụ
th
ể
là t
ừ
2002 -2005, t
ỉ
l
ệ
này là
không có s
ự
thay
đổ
i nào đáng k
ể
. Ch
ỉ
tính riêng qu
ý
m
ộ
t năm 2006, l
ượ
ng
hàng c
ủ
a Minh Quân nh
ậ
p t
ừ
Vinamilk
đã
chi
ế
m t
ớ
i 83% l
ượ
ng hàng nh
ậ
p c
ủ
a
công ty.
Như v
ậ
y ngu
ồ
n hàng l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a Minh Quân là Vinamilk. Ta có th
ể
th
ấ
y
đượ
c đây là m
ộ
t ngu
ồ
n hàng
ổ
n
đị
nh và ch
ắ
c ch
ắ
n. Tuy nhiên do ch
ỉ
nh
ậ
p hàng
t
ừ
m
ộ
t
đầ
u m
ố
i ch
ủ
y
ế
u này có lúc Minh Quân b
ị
lâm vào t
ì
nh c
ả
nh thi
ế
u hàng
để
nh
ậ
p do m
ộ
t s
ố
nguyên nhân khách quan t
ừ
phía ch
ủ
hàng. Ngoài ra do nh
ậ
p
hàng ch
ủ
y
ế
u t
ừ
m
ộ
t ngu
ồ
n nên x
ả
y ra t
ì
nh tr
ạ
ng b
ị
độ
ng trong kinh doanh. Đây
là nh
ữ
ng khó khăn mà th
ờ
i gian qua Công ty Minh Quân
đã
g
ặ
p ph
ả
i.
2.2.2. M
ộ
t s
ố
k
ế
t qu
ả
kinh doanh c
ủ
a Công ty Minh Quân
đạ
t
đượ
c trong
th
ờ
i gian qua (giai đo
ạ
n 2002 - 2005).
2.2.2.1. Phân tích k
ế
t qu
ả
kinh doanh c
ủ
a Công ty Minh Quân giai đo
ạ
n
2002 - 2005.
Bi
ể
u 1
T
ì
nh h
ì
nh kinh doanh c
ủ
a Công ty Minh Quân giai đo
ạ
n 2002 - 2005.
Đơn v
ị
tính: VND
Năm
STT
Di
ễ
n gi
ả
i
2002
2003
2004
2005
I
Doanh s
ố
bán tr
ự
c
ti
ế
p
7.050.256.265
8.984.564.505
10.563.489.150
12.578.469.579
1
S
ữ
a
4.642.894.642
5.005.423.165
6.689.467.235
7.689.572.981
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 18
2
Bia
1.645.245.321
2.658.694.215
2.003.487.102
2.896.462.533
3
Bánh k
ẹ
o
762.116.320
1.320.447.125
II
Doanh s
ố
hàng g
ử
i
bán
850.645.325
1.517.492.029
2.549.093.335
2.742.178.541
1
S
ữ
a
461.875.462
598.753.951
1.089.465.297
1.124.326.643
2
Bia
265.452.783
461.456.248
576.546.981
721.468.502
3
Bánh k
ẹ
o
123.317.080
457.281.830
883.081.057
896.383.396
T
ổ
ng
7.900.901.590
10.502.056.534
13.112.582.485
15.320.648.120
(Ngu
ồ
n: Ph
ò
ng K
ế
toán)
Nh
ậ
n xét:
Doanh s
ố
bán tr
ự
c ti
ế
p chi
ế
m s
ố
l
ượ
ng l
ớ
n trong t
ổ
ng doanh s
ố
bán hàng
c
ủ
a Công ty Minh Quân. C
ụ
th
ể
: trong các năm t
ừ
2002 - 2005, doanh s
ố
bán
tr
ự
c ti
ế
p bao gi
ờ
c
ũ
ng chi
ế
m m
ộ
t t
ỷ
tr
ọ
ng l
ớ
n trong t
ổ
ng doanh s
ố
. Năm 2002,
doanh s
ố
bán tr
ự
c ti
ế
p
đạ
t m
ứ
c 7.050.256.265
đồ
ng chi
ế
m 89,23% doanh s
ố
bán hàng. Con s
ố
này c
ủ
a năm 2003 là 8.984.564.505
đồ
ng chi
ế
m 85,55%
doanh s
ố
bán hàng. Năm 2004 và 2005 các con s
ố
này l
ầ
n l
ượ
t là
10.563.489.150
đồ
ng, 80,55% và 12.578.469.579
đồ
ng, 82,1%. Như v
ậ
y ta có
th
ể
th
ấ
y
đượ
c r
ằ
ng, doanh s
ố
bán hàng tr
ự
c ti
ế
p gi
ả
m t
ỷ
tr
ọ
ng trong doanh s
ố
bán hàng qua các năm. Nguyên nhân chính là do l
ượ
ng hàng g
ử
i bán c
ủ
a Công
ty ngày m
ộ
t tăng.
M
ặ
t hàng s
ữ
a là m
ặ
t hàng
đượ
c bán nhi
ề
u nh
ấ
t trong s
ố
các m
ặ
t hàng mà
công ty kinh doanh. Năm 2002, doanh s
ố
c
ủ
a m
ặ
t hàng này là 5.104.770.104
đồ
ng chi
ế
m 64,6% doanh s
ố
bán hàng c
ủ
a Công ty. Năm 2003, doanh s
ố
này là
5.604.177.116
đồ
ng chi
ế
m 53,36% t
ổ
ng doanh s
ố
. Trong năm v
ừ
a qua, 2005,
m
ặ
t hàng s
ữ
a
đạ
t doanh s
ố
bán ra là 8.813.899.624
đồ
ng và b
ằ
ng 57,5% t
ổ
ng
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 19
doanh s
ố
bán hàng. Như v
ậ
y, doanh s
ố
m
ặ
t hàng s
ữ
a không tăng qua các năm,
năm sau cao hơn năm tr
ướ
c; nhưng t
ỷ
tr
ọ
ng c
ủ
a nó trong t
ổ
ng doanh s
ố
bán
hàng l
ạ
i gi
ả
m qua các năm t
ừ
64,6% năm 2002 xu
ố
ng c
ò
n 57,5% năm 2005.
Đi
ề
u này là do doanh s
ố
c
ủ
a các măt hàng khác như bia và bánh k
ẹ
o
đã
tăng
m
ạ
nh hơn so v
ớ
i m
ặ
t hàng s
ữ
a. Tuy nhiên, trong cơ c
ấ
u c
ủ
a doanh s
ố
bán hàng
th
ì
doanh s
ố
c
ủ
a s
ữ
a v
ẫ
n chi
ế
m quá n
ử
a.
2.2.2.2. K
ế
t qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a Công ty Minh Quân giai đo
ạ
n
2002 - 2005.
Bi
ể
u 2: K
ế
t qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh giai đo
ạ
n 2002 - 2005.
Đơn v
ị
tính: VND
Năm
STT
Di
ễ
n gi
ả
i
2002
2003
2004
2005
1
Doanh thu
7.900.901.590
10.502.056.534
13.112.582.485
15.320.648.120
2
N
ộ
p ngân
2.579.846
3.456.732
4.036.482
5.555.790
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 20
sách
3
Chi phí qu
ả
n
l
ý
kinh
doanh
72.012.465
74.528.643
77.098.791
78.520.641
4
L
ợ
i nhu
ậ
n
tr
ướ
c thu
ế
8.522.080
11.567.582
14.416.006
18.579.257
5
L
ợ
i nhu
ậ
n
sau thu
ế
5.942.234
8.110.850
10.379.524
13.023.467
(Ngu
ồ
n: ph
ò
ng kê toán)
Nh
ậ
n xét:
Qua s
ố
li
ệ
u trên ta có th
ể
th
ấ
y, các ch
ỉ
s
ố
c
ủ
a Minh Quân tăng qua t
ừ
ng
năm. C
ụ
th
ể
: n
ế
u như năm 2002, doanh thu m
ớ
i ch
ỉ
đạ
t 7.900.901.590VND th
ì
năm 2003
đã
đạ
t 10.502.056.534VND b
ằ
ng 133% năm 2002. T
ớ
i năm 2005
doanh thu c
ủ
a Công ty Minh Quân là 15.320.648.120VND b
ằ
ng 194% năm
2002 và b
ằ
ng 117% năm 2004 (doanh thu năm 2004 là 13.112.582.485).
L
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
c
ũ
ng tăng
đề
u qua t
ừ
ng năm trong giai đo
ạ
n 2002 -
2005. L
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
năm 2002 là 5.942.234VND th
ì
năm 2003
đã
là
8.110.850VND. Ch
ỉ
s
ố
này
ở
các năm 2004 và 2005 l
ầ
n l
ượ
t là
10.379.524VND và 13.023.467VND. Sau 4 năm l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a Công ty tăng
g
ấ
p g
ầ
n 3 l
ầ
n.
N
ộ
p ngân sách nhà n
ướ
c tăng t
ừ
2.579.846VND năm 2002 lên
5.555.790VND năm 2005, ngh
ĩ
a là tăng g
ấ
p g
ầ
n 3 l
ầ
n.
Như v
ậ
y k
ế
t qu
ả
kinh doanh c
ủ
a Minh Quân tăng không ng
ừ
ng qua các
năm trong giai đo
ạ
n 2002 - 2005.
2.2.2.3. K
ế
t qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng tài chính c
ủ
a Minh Quân giai đo
ạ
n 2002 - 2005.
Bi
ể
u 3: K
ế
t qu
ả
c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng tài chính giai đo
ạ
n 2002 - 2005.
Đơn v
ị
tính: VND
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 21
Năm
Ch
ỉ
tiêu
2002
2003
2004
2005
Doanh thu
7.900.901.590
10.502.056.534
13.112.582.485
15.320.648.120
Giá v
ố
n hàng bán
7.346.563.419
10.045.643.753
13.016.322.280
15.054.481.723
Chi phí qu
ả
n l
ý
kinh doanh
72.012.465
74.528.643
77.098.791
78.520.641
Chi phí tài chính
L
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n
t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng kinh
doanh
9.624.426
11.567.582
14.416.006
18.579.257
L
ã
i khác
L
ỗ
khác
1.102.346
L
ợ
i nhu
ậ
n k
ế
toán
8.522.080
11.567.582
14.416.006
18.579.257
Các kho
ả
n đi
ề
u
ch
ỉ
nh l
ợ
i nhu
ậ
n
L
ợ
i nhu
ậ
n ch
ị
u
thu
ế
8.522.080
11.567.582
14.416.006
18.579.257
Thu
ế
thu nh
ậ
p
2.579.846
3.456.732
4.036.482
5.555.790
L
ợ
i nhu
ậ
n sau
thu
ế
5.942.234
8.110.850
10.379.524
13.023.467
(Ngu
ồ
n: ph
ò
ng k
ế
toán)
Nh
ậ
n xét:
T
ì
nh h
ì
nh tài chính c
ủ
a Công ty c
ũ
ng khá kh
ả
quan. Các ch
ỉ
tiêu tăng liên
t
ụ
c qua các năm. Như l
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a Công ty
tăng g
ầ
n g
ấ
p đôi sau 4 năm, t
ừ
9.624.426VND năm 2002 lên t
ớ
i
18.579.257VND năm 2005.
Bi
ể
u 4: Chi ti
ế
t doanh thu.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 22
Đơn v
ị
tính: VND
Năm
Ch
ỉ
tiêu
2002
2003
2004
2005
1. Doanh thu
7.900.901.590
10.502.056.534
13.112.582.485
15.320.648.120
2. Các kho
ả
n
gi
ả
m tr
ừ
:
5.249.269
4.795.432
0
0
+ Chi
ế
t kh
ấ
u
thương m
ạ
i
+ Hàng bán
b
ị
tr
ả
l
ạ
i
561.324
+ Gi
ả
m giá
hàng bán
5.687.945
4.795.432
4.745.478
3. Doanh thu
thu
ầ
n
7.895.652.321
10.497.261.102
13.107.837.007
15.320.648.120
(Ngu
ồ
n: Ph
ò
ng k
ế
toán)
Nh
ậ
n xét:
Trong 2 năm g
ầ
n đây, 2004 và 2005 các kho
ả
n gi
ả
m tr
ừ
doanh thu
đã
không c
ò
n. Đi
ề
u này làm cho doanh thu thu
ầ
n c
ủ
a Công ty c
ũ
ng tăng lên không
ng
ừ
ng. T
ừ
7.895.625VND năm 2002 lên t
ớ
i 15.320.648.120VND. Gi
ả
i thích
v
ấ
n
đề
này, cán b
ộ
c
ủ
a Công ty cho bi
ế
t: hàng bán b
ị
tr
ả
l
ạ
i
đã
đượ
c kh
ắ
c ph
ụ
c
m
ộ
t cách tri
ệ
t
để
. C
ộ
ng v
ớ
i đó là vi
ệ
c gi
ả
m giá hàng bán c
ũ
ng th
ấ
p d
ầ
n do
Công ty
đã
có th
ị
tr
ườ
ng m
ộ
t cách
ổ
n
đị
nh.
2.2.2.4. Công tác t
ổ
ch
ứ
c nhân s
ự
c
ủ
a Công ty Minh Quân.
V
ề
cơ c
ấ
u nhân s
ự
c
ủ
a công ty
Bi
ể
u 5: Lao
độ
ng c
ủ
a công ty trong 3 năm g
ầ
n đây.
Phân lo
ạ
i
2003
2004
2005
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 23
S
ố
l
ượ
ng
%
S
ố
l
ượ
ng
%
S
ố
l
ượ
ng
%
T
ổ
ng s
ố
lao
độ
ng
20
100%
22
100%
25
100%
+ Theo gi
ớ
i tính
- Nam
17
85%
17
77%
18
72%
- N
ữ
3
15%
5
23%
7
28%
+ Theo tr
ì
nh
độ
-
Đạ
i h
ọ
c
3
15%
3
17%
5
20%
- Cao
đẳ
ng
3
15%
5
23%
7
28%
- Trung c
ấ
p
8
40%
8
36%
8
32%
- Lao
độ
ng ph
ổ
thông
6
30%
6
24%
5
20%
(Ngu
ồ
n: ph
ò
ng TCHC)
Qua bi
ể
u trên ta th
ấ
y, nhân s
ự
c
ủ
a công ty có s
ự
thay
đổ
i qua các năm. C
ụ
th
ể
, năm 2004 t
ổ
ng s
ố
lao
độ
ng là 22 ng
ườ
i tăng 2 (10%) ng
ườ
i so v
ớ
i năm
2003.
Đế
n năm 2005 lao
độ
ng c
ủ
a công ty
đã
là 25 ng
ườ
i tăng 5 (25%) so v
ớ
i
năm 2003 và tăng 17% so v
ớ
i năm 2004.
Đi sâu vào phân tích ta th
ấ
y:
Ø Xét theo tr
ì
nh
độ
:
Nh
ì
n chung lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
đạ
i h
ọ
c và cao
đẳ
ng chi
ế
m t
ỷ
tr
ọ
ng tương
đố
i trong cơ c
ấ
u lao
độ
ng c
ủ
a công ty Minh Quân. Hàng năm t
ỷ
l
ệ
này có s
ự
thay d
ổ
i theo h
ướ
ng tích c
ự
c tuy là không cao. Năm 2003, t
ỷ
l
ệ
lao
độ
ng có
tr
ì
nh
độ
đạ
i h
ọ
c chi
ế
m 15% và lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
cao
đẳ
ng chi
ế
m 15%
t
ổ
ng s
ố
lao
độ
ng;
đế
n năm 2004 t
ỷ
l
ệ
này là 17% và 23%. Năm 2005 có 5
lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
đạ
i h
ọ
c chi
ế
m 20%, s
ố
lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
cao
đẳ
ng là
8 chi
ế
m 28%. S
ố
lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
trung c
ấ
p và lao
độ
ng ph
ổ
thông ngày
m
ộ
t gi
ả
m. N
ế
u như năm 2003 s
ố
lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
trung c
ấ
p chi
ế
m 40%
th
ì
t
ớ
i năm 2005 t
ỷ
l
ệ
này ch
ỉ
là 32%. Lao
độ
ng ph
ổ
thông gi
ả
m t
ừ
30% năm
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 24
2003 xu
ố
ng 20% năm 2005. Đi
ề
u này hoàn toàn phù h
ợ
p v
ớ
i chi
ế
n l
ượ
c
phát tri
ể
n c
ủ
a công ty. Nó th
ể
hi
ệ
n
đượ
c s
ự
đúng
đắ
n trong h
ướ
ng đi c
ủ
a
công ty.
Ø Xét theo gi
ớ
i tính:
Lao
độ
ng nam trong công ty chi
ế
m t
ỷ
tr
ọ
ng l
ớ
n hơn lao
độ
ng n
ữ
. S
ự
chênh
l
ệ
ch này
đượ
c th
ể
hi
ệ
n r
ấ
t r
õ
qua s
ố
li
ệ
u t
ừ
ng năm. Năm 2003 t
ỷ
l
ệ
lao
độ
ng
nam là 85% trong khi lao
độ
ng n
ữ
ch
ỉ
chi
ế
m 15%. Năm 2004, t
ỷ
l
ệ
này là
77% và 23%. Năm 2005, có 18 lao
độ
ng là nam gi
ớ
i chi
ế
m 72%, n
ữ
gi
ớ
i ch
ỉ
có 7 chi
ế
m 28%. Nhưng s
ự
chênh l
ệ
ch này
đượ
c gi
ả
m qua các năm như ta
đã
th
ấ
y qua s
ố
li
ệ
u phân tích trên. Lao
độ
ng n
ữ
c
ủ
a công ty t
ậ
p trung vào
ph
ò
ng k
ế
toán tài chính.
V
ề
phân b
ố
lao
độ
ng trong công ty:
Bi
ể
u 6: Phân b
ố
lao
độ
ng theo ph
ò
ng ban năm 2005.
Trong đó
Ph
ò
ng ban
T
ổ
ng s
ố
Nam
N
ữ
Ban giám
đố
c
2
1
1
Ph
ò
ng kinh doanh
4
3
1
Ph
ò
ng TCHC
4
4
Ph
ò
ng k
ế
toán
3
3
B
ộ
ph
ậ
n kho
4
4
C
ử
a hàng
8
5
3
T
ổ
ng c
ộ
ng
25
17
8
(Ngu
ồ
n: ph
ò
ng TCHC)
Vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
lao
độ
ng thu
ộ
c ph
ạ
m vi, trách nhi
ệ
m c
ủ
a ph
ò
ng TCHC. Trong
Công ty vi
ệ
c phân b
ố
nhân s
ự
do Ban giám
đố
c quy
ế
t
đị
nh và ph
ò
ng TCHC thi
hành quy
ế
t
đị
nh đó.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 25
Hàng năm, công ty có nh
ữ
ng chính sách tuy
ể
n d
ụ
ng thêm lao
độ
ng cho phù
h
ợ
p v
ớ
i
đò
i h
ỏ
i c
ủ
a công vi
ệ
c. Ngoài vi
ệ
c tuy
ể
n d
ụ
ng thêm lao
độ
ng m
ớ
i, Công
ty Minh Quân c
ò
n có chính sách đào t
ạ
o lao
độ
ng hi
ệ
n có c
ủ
a m
ì
nh, như
khuy
ế
n khích,
độ
ng viên cán b
ộ
công nhân viên đi đi h
ọ
c thêm
để
nâng cao
tr
ì
nh
độ
chuyên môn, t
ổ
ch
ứ
c các bu
ổ
i h
ọ
c trao
đổ
i kinh nghi
ệ
m cho cán b
ộ
trong công ty,…
2.2. Th
ự
c tr
ạ
ng ho
ạ
t
độ
ng Marketing c
ủ
a công ty Minh Quân giai đo
ạ
n
2002 - 2005.
Là m
ộ
t công ty m
ớ
i
đượ
c thành l
ậ
p, tuy “tu
ổ
i
đờ
i c
ò
n non tr
ẻ
” nhưng trong
th
ờ
i gian qua Công ty Minh Quân
đã
b
ướ
c
đầ
u có nh
ữ
ng thành công trên th
ị
tr
ườ
ng. Trong giai đo
ạ
n v
ừ
a qua tuy c
ò
n g
ặ
p nhi
ề
u khó khăn song v
ớ
i s
ự
n
ỗ
l
ự
c
và ph
ấ
n
đấ
u c
ủ
a t
ậ
p th
ể
cán b
ộ
nhân viên b
ướ
c
đầ
u Công ty
đã
kh
ẳ
ng
đị
nh
đượ
c
ch
ỗ
đứ
ng c
ủ
a m
ì
nh trên thương tr
ườ
ng.
Để
có
đượ
c k
ế
t qu
ả
như ngày hôm nay,
ngoài s
ự
c
ố
g
ắ
ng c
ủ
a t
ừ
ng cán b
ộ
, nhân viên trong công ty, th
ì
ph
ả
i k
ể
t
ớ
i
nh
ữ
ng chính sách phát tri
ể
n đúng
đắ
n mà công ty
đã
th
ự
c hi
ệ
n trong su
ố
t th
ờ
i
gian qua. Không th
ể
không nh
ắ
c t
ớ
i nh
ữ
ng chính sách trong chi
ế
n l
ượ
c
Marketing c
ủ
a công ty.
Là m
ộ
t doanh nghi
ệ
p thương m
ạ
i, nên ban giám
đố
c c
ủ
a Minh Quân
đã
xác
đị
nh ch
ỉ
có làm t
ố
t công tác Marketing th
ì
m
ớ
i mang l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
trong kinh
doanh. Chính nh
ờ
s
ự
xác
đị
nh đúng
đắ
n c
ộ
ng v
ớ
i s
ự
th
ự
c thi các chính sách m
ộ
t
cách h
ợ
p l
ý
đã
giúp cho Công ty ngày m
ộ
t đi lên.
D
ướ
i đây là m
ộ
t s
ố
phân tích th
ự
c tr
ạ
ng ho
ạ
t
độ
ng Marketing c
ủ
a Công ty
Minh Quân.
Để
t
ừ
đó ph
ầ
n nào th
ấ
y
đượ
c nh
ữ
ng m
ặ
t
đã
làm
đượ
c và nh
ữ
ng
m
ặ
t c
ò
n t
ồ
n t
ạ
i trong chi
ế
n l
ượ
c marketing c
ủ
a công ty.
2.2.1. Th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a Công ty Minh Quân.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 26
Khu v
ự
c th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a Công ty.
Trong nh
ữ
ng năm g
ầ
n đây, cùng v
ớ
i s
ự
đi lên c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
, cu
ộ
c s
ố
ng
c
ủ
a
đạ
i đa s
ố
ngư
ờ
i dân
đã
đượ
c c
ả
i thi
ệ
n m
ộ
t cách r
õ
r
ệ
t. Nhu c
ầ
u v
ề
nh
ữ
ng
m
ặ
t hàng th
ự
c ph
ẩ
m nói chung và v
ề
các s
ả
n ph
ẩ
m s
ữ
a, bánh k
ẹ
o c
ũ
ng như
đồ
u
ố
ng nói riêng ngày m
ộ
t tăng cao. Như v
ậ
y là th
ị
tr
ườ
ng cho nh
ữ
ng m
ặ
t hàng
này là r
ấ
t r
ộ
ng.
Có tr
ụ
s
ở
, h
ệ
th
ố
ng c
ử
a hàng c
ũ
ng như h
ệ
th
ố
ng nhà kho chính t
ạ
i Hà N
ộ
i,
thành ph
ố
đông dân th
ứ
hai c
ủ
a c
ả
n
ướ
c, nên th
ị
tr
ườ
ng chính c
ủ
a công ty Minh
Quân là
đị
a bàn Hà N
ộ
i. Là
đầ
u m
ố
i, trung tâm kinh t
ế
, chính tr
ị
, văn hoá, x
ã
h
ộ
i c
ủ
a c
ả
n
ướ
c; l
ạ
i là nơi t
ậ
p trung c
ủ
a hơn 4 tri
ệ
u ngư
ờ
i có th
ể
nói Hà N
ộ
i là
m
ộ
t th
ị
tr
ườ
ng
đầ
y ti
ề
m năng và h
ấ
p d
ẫ
n v
ớ
i b
ấ
t k
ì
doanh nghi
ệ
p thương m
ạ
i
nào. Đây là m
ộ
t th
ị
tr
ườ
ng r
ộ
ng, v
ớ
i s
ứ
c tiêu th
ụ
l
ớ
n. Vi
ệ
c t
ì
m ki
ế
m cơ h
ộ
i kinh
doanh trên th
ị
tr
ườ
ng là r
ấ
t kh
ả
quan.
Ngay t
ừ
khi m
ớ
i thành l
ậ
p, Công ty Minh Quân
đã
xác
đị
nh th
ị
tr
ườ
ng
chính c
ủ
a Công ty là
đị
a bàn Hà N
ộ
i. Đi
ề
u này không có ngh
ĩ
a là ch
ỉ
bó h
ẹ
p
trong khu v
ự
c n
ộ
i thành ch
ậ
t h
ẹ
p mà đó c
ò
n là c
ả
khu v
ự
c ngo
ạ
i thành và các
huy
ệ
n n
ằ
m trong
đị
a gi
ớ
i hành chính c
ủ
a thành ph
ố
Hà N
ộ
i. Như v
ậ
y có th
ể
nói
th
ị
tr
ườ
ng chính c
ủ
a Công ty Minh Quân là thành ph
ố
Hà N
ộ
i bao g
ồ
m c
ả
các
huy
ệ
n ngo
ạ
i thành như Đông Anh, Thanh Tr
ì
,… Nhưng Công ty t
ậ
p trung vào
khu v
ự
c n
ộ
i thành.
Bên c
ạ
nh vi
ệ
c xác
đị
nh thành ph
ố
Hà N
ộ
i là th
ị
tr
ườ
ng chính, Công ty c
ũ
ng
đã
xác
đị
nh cho m
ì
nh nh
ữ
ng th
ị
tr
ườ
ng mà Công ty có kh
ả
năng vươn t
ớ
i. Đó là
nh
ữ
ng t
ỉ
nh n
ằ
m ven Hà N
ộ
i như Hà Tây, V
ĩ
nh Phúc, Hà Nam,…
S
ố
li
ệ
u báo cáo t
ổ
ng k
ế
t năm 2005 c
ủ
a Công ty cho th
ấ
y: có t
ớ
i trên d
ướ
i 96%
l
ượ
ng hàng c
ủ
a Công ty
đượ
c tiêu th
ụ
trên
đị
a bàn Hà N
ộ
i.
Đố
i t
ượ
ng khách hàng c
ủ
a Công ty: