Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Container Marks and Numbers (Ky ma va so hieu Cont) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.38 KB, 27 trang )


Ký mã và số hiệu
CONTAINER

Mục đích

Tại sao container cần phải có ký mã và số
hiệu?

Ký mã nhận dạng container

Cách tính ký số kiểm tra

Ký mã khai thác container

Tại sao cần phải có ký mã nhận dạng
CONTAINER ?

Giúp cho việc nhận diện container được dễ dàng
và chính xác

Giúp cho việc khai thác và quản lý container được
thực hiện dễ dàng trên toàn thế giới


Nhận biết đúng kích thước và chủng loại cont

Nhận biết được trọng tải và khả năng chứa đựng
hàng hóa của cont

Các quy định an toàn



Chủng loại hàng hóa chuyên chở của cont
Tại sao cần phải có ký mã khai thác
CONTAINER ?

Theo tiêu chuẩn ISO

Mã nhận dạng
• HLCU Mã chủ sở hữu

247136 Số series
• 9 Ký số kiểm tra

International Container Bureau
(BIC, Paris )

Ký tự cuối cùng của mã chủ sở hữu luôn là chữ U

3 ký tự đầu tiên chỉ đơn vị sở hữu của container.

Số series: cùng với mã chủ sở hữu, số series của
container được cấp bởi Hiệp hội vận chuyển
container Quốc tế BIC (gồm 6 số)

Ký số kiểm tra: sự kết hợp giữa mã chủ sở hữu và
số series sẽ tạo thành 1 ký số kiểm tra. Ký số này
nhằm đảm bảo cho việc ký mã nhận dạng
container luôn là duy nhất

Ví dụ


MAEU

KNLU

NOLU

TRIU

OCLU

GSTU

SEAU

Maersk

P&O/Nedlloyd

Neptune Orient

Transamerica leasing

Oriental shipping

Genstar leasing

Sealand

Nguyên nhân gây sai sót mã nhận dạng


Do ghi chép mã nhận dạng bằng tay

Sai sót khi đánh máy mã nhận dạng

Sai sót khi đọc một mã nhận dạng viết tay

Sai sót khi nhận mã nhận dạng qua điện thoại, fax
hoặc Telex

Khi đọc một bản photocopy quá mờ

Cách tính ký số kiểm tra


Thực hành cách tính ký số kiểm tra

EMCU 512034 6

UGMU 592151 7

FSCU 906148 0

GLDU 209928 0

IPXU 337240 2

LTIU 255037 1

UESU 238671 3


Mã quốc gia, mã cỡ, mã loại


DE Mã quốc gia; trước năm 1984 mã
này gồm 3 chữ

22 Mã cỡ

00 Mã loại

Một số ví dụ về mã quốc gia

Japan JP JXX

Brazil BR BRX

Korea KP ROK

Mỹ US USA

Anh GB GBX

Đức DE Tây Đức

Đức DD Đông Đức

Mã chỉ chiều dài container

Mã chỉ chiều cao container


Mã loại container (2 số cuối)

Ký mã khai thác

Ký mã khai thác

MAX. GROSS: trọng lượng gộp tối đa

TARE : trọng lượng vỏ container

MAX. Payload: trọng lượng hàng chuyên chở tối đa
cho phép
MAX. Payload = MAX. GROSS – TARE

CUB. CAP.: sức chứa tối đa theo thể tích (Cubic
Capacity)

Các qui định về cỡ chữ

Ký mã nhận dạng có chiều cao cỡ chữ tối thiểu là
100 mm

Mã quốc gia, mã cỡ, mã loại có chiều cao cỡ chữ
tối thiểu là 100 mm

Ký mã khai thác có chiều cao cỡ chữ tối thiểu là
50 mm

Cách ghi các ký mã lên

Container



Biển xác nhận an toàn

×