Tiết 26: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT.
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
- Nắm được vị trí và đặc điểm các đường Chí tuyến và Vòng cực trên bề mặt
Trái đất.
- Trình bày được vị trí các đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc điểm của đới khí
hậu theo vĩ độ trên bề mặt Trái đất.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích Biểu đồ, Lược đồ.
II. Chuẩn bị.
- Biểu đồ các đới khí hậu.
- Biểu đồ các vành đai nhiệt.
III. Các hoạt động trên lớp.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Các chí tuyến và vòng cực nằm ở các vĩ độ nào?
3. Bài mới.
Vào bài: Sử dụng mở đầu SGK trang 67.
Dựa vào kiến thức đã học. Hãy cho
biết:
? Các chí tuyến nằm ở vĩ độ nào?
? Tia sáng Mặt trời chiếu vuông
góc với mặt đất ở các đường này
vào các ngày nào?
( 22/6 -> Chí tuyến Bắc.
22/12 -> Chí tuyến Nam ).
? Ngày 22/6 được gọi là ngày gì?
? Ngày 22/12 được gọi là ngày gì?
? Các Vòng cực Bắc & Nam nằm ở
vĩ độ nào?
? ánh sáng mặt trời chiếu vuông
1. Các chí tuyến và vòng cực trên Trái
đất.
- Các chí tuyến: Là những đường có ánh
sáng mặt trời chiếu vuông góc với mặt đất
vào các ngày Đông chí và Hạ chí.
- Các vòng cực: Là giới hạn của khu vực
có ngày, đêm dài 24 giờ.
góc v
ới mặt đất th
ì ánh sáng và
lượng nhiệt ở đó ra sao?
( Nhiều ).
? Nhiệt độ ở đó ntn? ( Nóng ).
Chuyển ý: Vậy tương ứng với 5
vành đai nhiệt trên Trái đất có các
đới khí hậu nào tương ứng ta tìm
hiểu mục 2 …
Yêu cầu quan sát H58 SGK trang
67. Hãy:
? Kể tên 5 đới khí hậu trên TĐ?
? Vị trí của Đới nóng?
? Góc chiếu của ánh sáng Mặt trời?
( Quanh năm lớn )
? Sự chênh lệch thời gian chiếu
- Có 5 vành đai nhiệt:
+ 1 đới nóng.
+ 2 đới ôn hòa.
+ 2 đới lạnh.
2. Sự phân chia bề mặt trái đất ra các
đới khí hậu theo vĩ độ.
a. 1 Đới nóng: ( Nhiệt đới ).
- Nằm trong khoảng từ 23
0
27'B->
23
0
27'N
sáng trong năm? ( ít ).
? Đặc điểm nhiệt độ?
? Loại gió thổi thường xuyên?
? Lượng mưa trung bình năm?
? Vị trí ?
? Nhiệt độ?
? Loại gió thổi thường xuyên?
? Lượng mưa TB năm?
? Vị trí ?
- Nóng quanh năm.
- Loại gió thổi thường xuyên: Tín phong.
- Lượng mưa TB năm từ 1000->
2000mm.
b. 2 đới ôn hòa: ( ôn đới ).
- Nằm trong khoảng từ 23
0
27'B->
66
0
33'B
23
0
27'N-> 66
0
33'N
- Nhiệt độ trung bình.
-Gió thổi thường xuyên: Tây ôn đới.
- Lượng mưa TB từ 500-> 1000mm.
c. 2 đới lạnh ( Hàn đới ).
- Nằm trong khoảng từ 66
0
33'B-> cực
Bắc
66
0
33'N-> cực
?
Nhi
ệt độ ?
? Loại gió thổi thường xuyên?
? Lượng mưa TB năm?
GV. Ngoài 5 đới khí hậu kể trên
người ta còn phân ra nhiều đới khí
hậu nhỏ hẹp như: cận xích đạo, cận
nhiệt đới, cận ôn đới …
Nam
- Quanh năm giá lạnh.
- Loại gió thổi thường xuyên: Đông cực
- Lượng mưa TB năm dưới 500mm.
4. Củng cố.
? Nêu đặc điểm của khí hậu Nhiệt đới? Loại gió thổi thường xuyên?
? Nêu đặc điểm của khí hậu Ôn đới? Loại gió thổi thường xuyên?
? Nêu đặc điểm của khí hậu Hàn đới? Loại gió thổi thường xuyên?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài và làm bài tập cuối bài SGK trang 69.
- Ôn tập lại kiến thức từ bài 13 -> 19 để tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1
tiết.
IV. Rút kinh nghiệm.