Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TIẾT 9 LUYỆN TẬP VÉC TƠ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.67 KB, 5 trang )

TIẾT 9
LUYỆN TẬP VÉC TƠ
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- HS nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân với một số, biết dựng véc tơ
k
a
(k  R) khi cho
a

- HS sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 véc tơ cùng phương biểu diễn được một
véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương cho trước ?
- Rèn luyện tư duy lô gíc.
- Vận dụng tốt vào bài tập.
B.CHUẨN BỊ :
Thầy : Soạn bài, chọn một số bài tập thích hợp.
Trò : Nắm chắc khái niệm tích véc tơ với một số, các tính chất làm bài tập.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ : (10 phút.)
Chữa bài tập về nhà ở tiết 9.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HD :
aMCMBMA 

a,
a
có phương không đổi : Tập M là
đường thẳng song song hoặc trùng giá của
a
.
b.
3


1
a
= PQ
không đổi
- Yêu cầu 2 HS lên trình bày câu b, câu c.
Câu a, d học sinh đứng tại chỗ nêu kết quả.
- Cả lớp nêu nhận xét trả lời b, c.
=> M là đỉnh thứ tư
của hình bình hành PQGM.
c. 3MG = 
a
  MG =
3
1

a

Tập M là đường tròn tâmG;R =
3
1

a

d)
a
=
0
 M  G.



II. BÀI MỚI : (32 phút).
HOẠT ĐỘNG 1
1) Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm AB, N là một điểm trên cạnh AC sao
cho
NACN 2
; K là trung điểm của MN.
a. Chứng minh : ACABAK
6
1
4
1

b. Gọi D là trung điểm BC ; Chứng minh : ACABKD
3
1
4
1

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HS làm bài ra nháp. Hai em lần lượt lên
bảng trình bày.
a.


ACABANAMAK
6
1
4
1
2

1

- Vẽ hình A


M N
K

B D C
b.
ACAB
ACABACAB
ACABACABKA
ACKAABKA
KCKBKD
3
1
4
1
2
1
2
1
6
1
4
1
6
1
4

1
2
1
2
1
)(
2
1
)(
2
1
)(
2
1







1 ? Nêu hệ thức trung điểm
2 ? Có còn cách chứng minh khác ?

HOẠT ĐỘNG 2
2. Cho tam giác ABC.
a. M là một điểm bất kỳ, chứng minh
MCMBMAv 32 
không phụ thuộc vị trí
của điểm M.

b. Gọi D là điểm sao cho
vCD 
; CD cắt AB tại K chứng minh :
02  KBKA

CKCD 3

c. Xác định điểm N sao cho
0 NBNCNA


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- HS làm ra giấy nháp, lần lượt 3 em lên
bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
a.
CBCAMCMBMCMAv 2)(2)( 

b. F là tâm hình bình hành ACED ; K là
trọng tâm tam giác ACE.
022  KBKAKBKA

- Vẽ hình
A N
D
F


E B C
CKCKCFCD 3

2
3
.22 
c.
BCANBCNA
NBNCNA


0
0

Vậy N là đỉnh hình bình hành ABCN


1? Xác định ví trí điểm D thỏa mãn :
CBCACD 2
?

HOẠT ĐỘNG 3
Cho tứ giác ABCD.
a. Xác định điểm O sao cho
ODOCOB 24 
(1)
b. Tìm tập hợp các điểm M sao cho :
MAMDMCMB 324  (2)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- HS làm bài ra nháp, 2 em lần lượt lên bảng
trình bày kết quả.
Cả lớp nhận xét
a. (1) 

OCOBODOC  23

=




CDBDDCODOBOD 
= IDOCID
3
2
2 
b. (2) 
MAMOMAMO
MAODOCOBMO


33
3243







? Nêu cách xác định điểm O : IDOC
3
2


? Nêu cách chứng minh khác .
? Tập hợp điểm M cách đều 2 điểm O, A
cố định ?

III.CỦNG CỐ : ( 2phút.)
? Cách tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn hệ thức véc tơ ?
+ Chọn 1 hay 2 điểm cố địnhA, B. Khai triển hệ thức véc tơ đã cho và đưa về một
trong các dạng sau.
1)
AM
cùng phương
a

2)
AM
=
a

3) 
AM
 = k > 0
4. 
AM
 =
BM

IV .BÀI TẬP VỀ NHÀ : (1 phút).
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho:

AM

+
BM
 = 
AM
+
CM


×