Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Luận văn: Thực trạng hoạt động Marketing của công ty TNHH Minh Quân giai đoạn 2002 - 2005 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 61 trang )


TRƯỜNG ………………….
KHOA……………………….

[\[\



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

Đề tài:


Thực trạng hoạt động Marketing của công ty
Minh Quân giai đoạn 2002 - 2005
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 3
CHƯƠNG I
N
ỘI
DUNG CƠ
BẢN

CỦA
MARKETING
ỨNG

DỤNG


TRONG
HOẠT

ĐỘNG
KINH DOANH VÀ
GIỚI

THIỆU
KHÁI QUÁT
VỀ
CÔNG TY
TNHH CÔNG
NGHỆ

PHẨM
MINH QUÂN.
1.1. N

i dung cơ b

n c

a Maketing

ng d

ng trong ho

t
độ

ng kinh
doanh.
1.1.1. Nghiên c

u th

tr
ườ
ng:
N

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng không ng

ng phát huy tính ch


độ
ng sáng t

o
c

a doanh nghi


p mà c
ò
n tăng kh

năng thích

ng tr
ướ
c s

thay
đổ
i c

a th


tr
ườ
ng, n
ế
u như tr
ướ
c kia các doanh nghi

p kinh doanh theo k
ế
ho

ch c


a nhà
n
ướ
c th
ì
bây gi

m

i ho

t
độ
ng kinh doanh
đề
u xu

t phát t

th

tr
ườ
ng, th


tr
ườ
ng

đầ
y bí

n và không ng

ng thay
đổ
i. Do v

y
để
kinh doanh có hi

u qu

,
doanh nghi

p ph

i nghiên cưú th

tr
ườ
ng.
Nghiên c

u th

tr

ườ
ng là quá tr
ì
nh t
ì
m ki
ế
m khách quan và có h

th

ng
cùng v

i s

phân tích thu th

p thông tin c

n thi
ế
t
để
gi

i quy
ế
t các v


n
đề

b

n c

a kinh doanh. B

i v

y nghiên c

u th

tr
ườ
ng giúp nhà kinh doanh có th


đạ
t
đượ
c hi

u qu

cao và th

c hi


n
đượ
c các m

c đích c

a m
ì
nh, đó c
ũ
ng là
khâu m


đầ
u cho ho

t
độ
ng kinh doanh, quy
ế
t
đị
nh s

thành công hay th

t b


i
c

a doanh nghi

p.
Cơ ch
ế
th

tr
ườ
ng làm cho hàng hoá phong phú, cung luôn có xu h
ướ
ng
l

n hơn c

u, bán hàng ngày càng khó khăn, m

c
độ
r

i ro cao, các doanh
nghi

p mu


n thành công th
ì
ph

i tho

m
ã
n t

t nhu c

u c

a khách hàng, m

i
ho

t
độ
ng kinh doanh
đề
u h
ướ
ng vào khách hàng.
Nghiên c

u nhu c


u th

tr
ườ
ng
đò
i h

i doanh nghi

p ph

i n

m
đượ
c
thông tin v

lo

i hàng hóa, d

ch v

kinh doanh, dung l
ượ
ng th

tr

ườ
ng, yêu c

u
v

quy cách, ch

t l
ượ
ng, m

u m
ã
hàng hoá c

a khách hàng hi

u r
õ
th

hi
ế
u,
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 4

phong t

c t

p quán tiêu dùng

m

i nhóm và m

i khu v

c, t
ì
m hi

u thông tin v


đố
i th

c

nh tranh. N

i dung nghiên c

u th


tr
ườ
ng c

a doanh nghi

p bao g

m:
- Th

h

ng ph

m c

p ch

t l
ượ
ng nào phù h

p v

i nhu c

u th

tr

ườ
ng c

a
doanh nghi

p.
- Đâu là m

c tiêu c

a doanh nghi

p, s

n ph

m xương s

ng c

a doanh nghi

p,
khách hàng là ai,

khu v

c nào, nhu c


u hi

n t

i và tương lai c

a hàng hoá mà
doanh nghi

p kinh doanh và các m

t hàng khác doanh nghi

p đang quan tâm.
- Các y
ế
u t



nh h
ưở
ng
đế
n nhu c

u c

a hàng hoá doanh nghi


p kinh doanh,
ưu và nh
ượ
c đi

m c

a
đố
i th

c

nh tranh.
- Ngu

n hàng nào th
ì
phù h

p v

i nhu c

u c

a khách, phân ph

i như th
ế

nào
cho h

p l
ý
và nên c

nh tranh b

ng h
ì
nh th

c nào.
Đó là toàn b

thông tin cơ b

n và c

n thi
ế
t, mà m

t doanh nghi

p ph

i
nghiên c


u
để
ph

c v

cho quá tr
ì
nh ra quy
ế
t
đị
nh m

t cách đúng
đắ
n, t

i ưu
nh

t.
Để
n

m b

t
đượ

c nh

ng thông tin đó doanh nghi

p ph

i coi công tác
nghiên c

u th

tr
ườ
ng là m

t ho

t
độ
ng không kém ph

n quan tr

ng so v

i các
ho

t
độ

ng khác như ho

t
độ
ng qu

n l
ý
, nghi

p v

b

i v
ì
công tác nghiên c

u
th

tr
ườ
ng không tr

c ti
ế
p tham gia vào các ho

t

độ
ng trong quá tr
ì
nh kinh
doanh c

a doanh nghi

p như mua, bán nhưng k
ế
t qu

c

a nó

nh h
ưở
ng
đế
n
toàn b

các ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi


p. Tuy nhiên đây chưa ph

i
là m

t gi

i pháp có th

gi

i quy
ế
t
đượ
c m

i v

n
đề
c

a doanh nghi

p nhưng nó
là m

t ho


t
độ
ng không th

thi
ế
u
đượ
c
đố
i v

i b

t k

m

t doanh nghi

p nào.
Công tác nghiên c

u th

tr
ườ
ng
đượ

c ti
ế
n hành m

t cách khoa h

c s


giúp cho doanh nghi

p xác
đị
nh
đượ
c :
- L
ĩ
nh v

c kinh doanh, ngành ngh

kinh doanh và l

a ch

n s

n ph


m
kinh doanh c
ũ
ng như các chính sách duy tr
ì
, c

i ti
ế
n hay phát tri

n s

n ph

m.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 5
- Nhu c

u hi

n t

i, tương lai và các y
ế
u t




nh h
ưở
ng
đế
n nhu c

u th


tr
ườ
ng, xác
đị
nh
đượ
c m

c tiêu c

a doanh nghi

pm

t cách đúng
đắ
n.
- T

ì
m
đượ
c ngu

n hàng, các
đố
i tác và b

n hàng kinh doanh, l

a ch

n
kênh phân ph

i và các bi

n pháp xúc ti
ế
n phù h

p.
Trên cơ s

nghiên c

u th

tr

ườ
ng và đánh giá kh

năng ti

m l

c c

a
m
ì
nh, doanh nghi

p l

a ch

n h
ì
nh th

c kinh doanh, m

t hàng, th

tr
ườ
ng và
ng

ườ
i cung c

p.

1.1.2. Nghiên c

u các y
ế
u t



nh h
ưở
ng thu

c môi tr
ườ
ng kinh doanh.
Các y
ế
u t

thu

c môi tr
ườ
ng kinh doanh là các y
ế

u t

khách quan mà doanh
nghi

p không th

ki

m soát
đượ
c như: văn hóa, x
ã
h

i, chính tr

,… Nghiên c

u
các y
ế
u t

này không nh

m m

c đích đi


u khi

n nó theo
ý
mu

n c

a doanh
nghi

p mà nh

m t

o ra kh

năng thích

ng m

t cách t

t nh

t vói xu th
ế
v

n

độ
ng c

a chúng;
để
r

i t


đấ
y doanh nghi

p có th

đưa ra các chính sách phù
h

p cho công vi

c kinh doanh.

Môi tr
ườ
ng văn hoá và x
ã
h

i.
Y

ế
u t

văn hóa - x
ã
h

i luôn bao quanh doanh nghi

p và khách hàng. Nó có

nh h
ưở
ng l

n t

i ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p. Trong bài vi
ế
t này,
em ch



đề
c

p t

i s



nh h
ưở
ng c

a các y
ế
u t

trong môi tr
ườ
ng này trong vi

c
h
ì
nh thành và
đặ
c đi

m th


tr
ườ
ng tiêu th

c

a doanh nghi

p. Các y
ế
u t

thu

c
môi tr
ườ
ng văn hóa - x
ã
h

i bao g

m các y
ế
u t

sau:
· Dân s


: Đây là quy mô c

a nhu c

u và tính đa d

ng c

a nhu c

u. Dân
s

càng l

n, th

tr
ườ
ng càng l

n; nhu c

u v

m

t nhóm hàng hoá càng l


n;…
Có nhi

u cơ h

i cho doanh nghi

p hơn.
· Xu h
ướ
ng v

n
độ
ng c

a dân s

: Đây là d

ng c

a nhu c

u và s

n ph

m
Báo cáo thực tập tốt nghiệ

p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 6
đáp

ng. T

l

sinh/t

,
độ
tu

i trung b
ì
nh cao/th

p,… Đi

u này

nh hương t

i
cách th

c đáp


ng c

a doanh nghi

p như: l

a ch

n s

n ph

m, ho

t
độ
ng xúc
ti
ế
n…
· H

gia
đì
nh và xu h
ướ
ng v

n

độ
ng:
Độ
l

n c

a m

t gia
đì
nh có

nh
h
ưở
ng
đế
n s

l
ượ
ng, quy cách s

n ph

m c

th


,…khi s

n ph

m đó đáp

ng cho
nhu c

u chung c

a c

gia
đì
nh.
· S

d

ch chuy

n dân cư và xu h
ướ
ng v

n
độ
ng: S


h
ì
nh thành hay suy
gi

m m

c
độ
t

p trung dân cư (ng
ườ
i tiêu th

)

m

t khu v

c
đị
a l
ý


nh
h
ưở

ng không nh


đế
n s

xu

t hi

n cơ h

i m

i ho

c suy tàn cơ h

i hi

n t

i c

a
doanh nghi

p.
· Thu nh


p và phân b

thu nh

p c

a ng
ườ
i tiêu dùng.
· Ngh

nghi

p, t

ng l

p x
ã
h

i.
· Dân t

c, ch

ng t

c, s


c t

c, tôn giáo, n

n văn hoá. Y
ế
u t

này
đò
i h

i
phân đo

n th

tr
ườ
ng và có chi
ế
n l
ượ
c Maketing phù h

p.

Môi tr
ườ
ng chính tr


- pháp lu

t.
Các y
ế
u t

thu

c l
ĩ
nh v

c chính tr

và pháp lu

t chi ph

i m

nh m

s

hinh
thành cơ h

i và kh


năng th

c hi

n m

c tiêu c

a b

t k

doanh nghi

p nào. S



n
đị
nh chính tr


đã

đượ
c xác
đị
nh là m


t trong nh

ng đi

u ki

n ti

n
đề
quan
tr

ng cho ho

t
độ
ng c

a doanh nghi

p. Các y
ế
u t

cơ b

n:
· Quan đi


m, m

c tiêu d

nh h
ướ
ng phát tri

n x
ã
h

i và n

n kinh t
ế
c

a
Đả
ng c

m quy

n.
· Chương tr
ì
nh, k
ế

ho

ch tri

n khai th

c hi

n các quan đi

m, m

c tiêu
c

a Chính ph

và kh

năng đi

u hành c

a Chính ph

.
· M

c
độ



n
đị
nh chính tr

- x
ã
h

i…

Môi tr
ườ
ng kinh t
ế
- công ngh

.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 7
Môi tr
ườ
ng này có

nh r


t l

n
đế
n ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p.
Các y
ế
u t

cơ b

n bao g

m:
· Ti

m năng c

a n

n kinh t
ế

.
· Các thay
đổ
i v

c

u trúc, cơ c

u kinh t
ế
c

a n

n kinh t
ế
qu

c dân.
· T

c
độ
tăng tr
ưở
ng kinh t
ế
.
· L


m phát và kh

năng đi

u khi

n l

m phát.
· Ho

t
độ
ng ngo

i thương, xu h
ướ
ng đóng/m

c

a n

n kinh t
ế
.
· T

giá h


i đoái và kh

năng chuy

n
đổ
i c

a
đồ
ng ti

n qu

c gia.
· H

th

ng thu
ế
, m

c
độ
hoàn thi

n và th


c thi.
· Cơ s

h

t

ng k
ĩ
thu

t c

a n

n kinh t
ế
….

Môi tr
ườ
ng c

nh tranh.
C

nh tranh là
độ
ng l


c thúc
đẩ
y s

phát tri

n. Trong môi tr
ườ
ng c

nh tranh,
ai hoàn thi

n hơn, tho

m
ã
n nhu c

u t

t hơn và hi

u qu

hơn th
ì
ng
ườ
i đó s



th

ng, s

t

n t

i và phát tri

n. Doanh nghi

p c

n chú
ý
m

t s

y
ế
u t

sau trong
môi tr
ườ
ng c


nh tranh:
· Đi

u ki

n chung v

c

nh tranh trên th

tr
ườ
ng.
· S

l
ượ
ng
đố
i th

.
· Ưu, nh
ượ
c đi

m c


a
đố
i th

.
· Chi
ế
n l
ượ
c c

nh tranh c

a
đố
i th

.

Môi tr
ườ
ng
đị
a l
ý
- sinh thái.
Trong môi tr
ườ
ng này, doanh nghi


p c

n chú
ý
các y
ế
u t

như:
· V

trí
đị
a l
ý
.
· Khí h

u, th

i tiêt, tính th

i v

.
· Các v

n
đề
v


cân b

ng sinh thái, ô nhi

m môi tr
ườ
ng.

1.1.3. Nghiên c

u khách hàng.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 8
Hi

u bi
ế
t
đầ
y
đủ
v

khách hàng, nhu c

n và cách th


c mua s

m c

a h


m

t trong nh

ng cơ s

quan tr

ng có
ý
ngh
ĩ
a quy
ế
t
đị
nh
đế
n kh

năng l


a ch

n
đúng cơ h

i kinh doanh và s

d

ng có hi

u qu

các ti

m năng c

a doanh
nghi

p.
Căn c

vào
đặ
c đi

m nhu c

u và cách th


c mua s

m c

a khách hàng trên th


tr
ườ
ng, có th

chia khách hàng làm hai nhóm cơ b

n sau:
· Ng
ườ
i tiêu th

trung gian.
· Ng
ườ
i tiêu th

cu

i cùng.
M

i nhóm khách hàng có nh


ng nhu c

u mua s

m và cách th

c mua s

m
khác nhau, v
ì
v

y doanh nghi

p c

n làm r
õ
t

ng nhóm khách hàng
để
có chính
sách ti
ế
p c

n c

ũ
ng như chính sách tho

m
ã
n phù h

p.

1.1.4. Chính sách s

n ph

m.
S

n ph

m là m

t trong b

n tham s

cơ b

n trong Maketing ( s

n ph


m, xúc
ti
ế
n, giá c

, phân ph

i). B

t c

m

t doanh nghi

p nào - nh

t là doanh nghi

p
thương m

i - c
ũ
ng ph

i có nh

ng chính sách c


th

và đúng
đắ
n v

s

n ph

m
n
ế
u mu

n thành công trên th

tr
ườ
ng.
Hi

u và mô t

đúng s

n ph

m c


a doanh nghi

p là m

t trong nh

ng nhi

m
v

quan tr

ng c

a Maketing. Xác
đị
nh dúng s

n ph

m có

nh h
ưở
ng l

n
đế
n

kh

năng tiêu th

và khai thác cơ h

i kinh doanh c

a doanh nghi

p.
Có hai cách ti
ế
p c

n
để
mô t

s

n ph

m:
· Ti
ế
p c

n và mô t


s

n ph

m theo truy

n th

ng.
· Ti
ế
p c

n và mô t

s

n ph

m theo quan đi

m Maketing.
M

i cách ti
ế
p c

n
đề

u có nh

ng ưu nh
ượ
c đi

m riêng c

a nó. Vi

c l

a ch

n
cách ti
ế
p c

n nào là tu

thu

c vào t

ng doanh nghi

p.
M


t đi

u không th

không nh

c t

i trong chính sách s

n ph

m, đó là vi

c
đị
nh
h
ướ
ng phát tri

n s

n ph

m m

i. Trong n

n kinh t

ế
th

tr
ườ
ng
đầ
y bi
ế
n
độ
ng khó
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 9
l
ườ
ng th
ì

đò
i h

i doanh nghi

p ph

i th

ườ
ng xuyên
đổ
i m

i v

s

n ph

m. Đi

u
chú
ý
là s

n ph

m m

i không nh

t thi
ế
t là m

i hoàn toàn. M


t s

n ph

m c
ũ
c

i
ti
ế
n c
ũ
ng có th


đượ
c coi là s

n ph

m m

i.

1.1.5. Chính sách phân ph

i.
Ng
ườ

i tiêu dùng không ch

c

n s

n ph

m t

t và giá r

mà h

c
ò
n c

n
đượ
c
đáp

ng đúng th

i gian và
đị
a đi

m. V

ì
v

y
để
thành công trong kinh doanh,
chính sách phân ph

i c

a doanh nghi

p không th

b

coi nh

.
Xây d

ng chính sách phân ph

i, doanh nghi

p c

n chú
ý
gi


i quy
ế
t t

t các
n

i dung sau:
· L

a ch

n
đị
a đi

m.
· L

a ch

n và t

ch

c kênh phân ph

i.
· T


ch

c và đi

u khi

n quá tr
ì
nh phân ph

i hi

n v

t.
M

t trong nh

ng y
ế
u t

r

t quan tr

ng c


a chính sách phân ph

i là
đị
a đi

m.
L

a ch

n
đị
a đi

m liên quan
đế
n các n

i dung xác
đị
nh th

tr
ườ
ng c

a doanh
nghi


p theo tiêu th

c
đị
a l
ý
và khách hàng
đồ
ng th

i c

th

hoá nó trong chi
ế
n
l
ượ
c phân ph

i. L

a ch

n
đị
a đi

m

đượ
c ti
ế
n hành theo hai tiêu th

c:
Ø L

a ch

n
đị
a đi

m

đâu.
Ø L

a ch

n
đị
a đi

m cho ai.
Kênh phân ph

i mà doanh nghi


p có th

l

a ch

n trong chính sách phân
ph

i c

a m
ì
nh:
Ø Kênh phân ph

i tr

c ti
ế
p, kênh phân ph

i gián ti
ế
p.
Ø Kênh phân ph

i ng

n, kênh phân ph


i dài.
Vi

c l

a ch

n kênh phân ph

i nào là tu

thu

c vào đi

u ki

n c

th

.
Để
thi
ế
t
k
ế
h


th

ng kênh phân ph

i c

n chú
ý
các đi

m sau: y
ế
u t



nh h
ưở
ng, m

c tiêu
và tiêu chu

n c

a h

th


ng, xác
đị
nh d

ng và phương án kênh phân ph

i, l

a
ch

n và phát tri

n các ph

n t

trong kênh, đi

u ch

nh h

th

ng kênh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh

- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 10

1.1.6. Chính sách xúc ti
ế
n.
Xúc ti
ế
n là công c

h

u hi

u giúp cho cung c

u g

p nhau, xúc ti
ế
n làm cho
bán hàng tr

nên d

dàng hơn, xúc ti
ế
n là c

u n


i gi

a khách hàng và doanh
nghi

p,…Nói m

t cách ng

n g

n th
ì
xúc ti
ế
n có vai tr
ò
r

t quan tr

ng trong
kinh doanh. Chính sách xúc ti
ế
n là m

t trong nh

ng chính sách quan tr


ng
trong chi
ế
n l
ượ
c Marketing.
Ho

t
độ
ng xúc ti
ế
n bao g

m các ho

t
độ
ng chính sau:
· Qu

ng cáo.
· Khuy
ế
n m

i.
· H

i ch


, tri

n l
ã
m.
· Bán hàng tr

c ti
ế
p.
· Quan h

công chúng và các ho

t
độ
ng khuy
ế
ch trương khác.
Các n

i dung này
đề
u có vai tr
ò
quan tr

ng như nhau.
Để

ho

t
độ
ng xúc ti
ế
n
có hi

u qu

, các doanh nghi

p nên s

d

ng t

ng h

p các n

i dung trên. Tu

vào
đi

u ki


n c

th

mà doanh nghi

p l

a ch

n n

i dung nào là ch


đạ
o. Th

c t
ế

đã

ch

ng minh r

ng doanh nghi

p nào làm t


t công tác xúc ti
ế
n th
ì
doanh nghi

p
đó
đạ
t
đượ
c hi

u qu

cao trong kinh doanh.

1.1.7. Chính sách giá c

.
M

t doanh nghi

p b

t k

khi ho


ch
đị
nh chi
ế
n l
ượ
c, chính sách và ki

m
soát giá c

trong kinh doanh c

n làm r
õ
m

t s

v

n
đề
như: M

c tiêu
đặ
t giá,
chính sách

đặ
t giá, phương pháp tính giá.
Xác
đị
nh m

c giá cho các s

n ph

m, d

ch v

c

th

trong kinh doanh không
th

tu


ý
.
Đị
nh giá ph

i đáp


ng các m

c tiêu
đã

đượ
c
đặ
t ra c

a doanh nghi

p.
Nó ph

i
đả
m b

o:
· Phát tri

n doanh nghi

p (th

ph

n).

Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 11
· Kh

năng bán hàng (Doanh s

).
· Thu nh

p (L

i nhu

n).
Để

đạ
t
đượ
c m

c tiêu
đị
nh giá, doanh nghi

p c


n đưa ra các quy
ế
t
đị
nh r
õ

ràng v

chính sách giá c

a m
ì
nh. M

t s

chính sách giá cơ b

n:
· Chính sách v

s

linh ho

t c

a giá.
· Chính sách v


m

c giá theo chu k

s

ng c

a s

n ph

m.
· Chính sách v

m

c giá theo chi phí v

n chuy

n.
· Chính sách gi

m giá và chi
ế
u c

giá (chênh l


ch giá).
Trên đây là m

t s

n

i dung cơ b

n c

a Maketing

ng d

ng vào trong ho

t
độ
ng kinh doanh nh

m làm cho ho

t
độ
ng kinh doanh mang l

i hi


u qu

như
mong mu

n.

1.2. Gi

i thi

u khái quát v

Công ty TNHH Công ngh

ph

m Minh
Quân:
1.2.1. Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri

n c

a Công ty TNHH Minh Quân:
Công ty TNHH Minh Quân
đượ

c thành l

p và ho

t
độ
ng theo quy
ế
t
đị
nh
s

29 ngày 29 tháng 01 năm 2001 c

a S

k
ế
ho

ch
đầ
u tư Hà N

i.
Công ty có tr

s


chính t

i S

88 Ph

Hoàng Văn Thái – Qu

n Thanh
Xuân – Hà N

i

Đầ
u năm 2001 Công ty m

i
đượ
c thành l

p nhưng
đã

đượ
c ch


đứ
ng
trên th


tr
ườ
ng thu

c Quân Thanh Xuân và Qu

n
Đố
ng Đa nhanh chóng do s


n

m b

t th

tr
ườ
ng m

t cách nhanh nh

y và chính xác c

a ban l
ã
nh
đạ

o công ty.
Năm 2002-2003 Công ty
đã
m

r

ng th

tr
ườ
ng c

a m
ì
nh trên toàn thành
ph

Hà N

i và uy tín c
ũ
ng như tên tu

i c

a Công ty ngày càng
đượ
c nhi


u
ng
ườ
i bi
ế
t d
ế
n.

Đặ
c bi

t năm 2004 b

ng s

ph

n
đấ
u không ng

ng Công ty
đã

đượ
c tr


thành nhà phân ph


i
độ
c quy

n v

các s

n ph

m c

a Công ty s

a Vinamilk cho
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 12
các khách s

n, nhà hàng, tr
ườ
ng h

c,… đóng trên
đị
a bàn Hà N


i.
Đồ
ng th

i
trong năm 2004 và 2005 Công ty c
ò
n m

r

ng th

tr
ườ
ng c

a m
ì
nh ra các vùng
lân c

n như: Hà Tây, V
ĩ
nh Phúc…
1.2.2. Ngành ngh

, l
ĩ

nh v

c s

n xu

t kinh doanh c

a công ty TNHH công
ngh

ph

m Minh Quân.
Công ty TNHH công ngh

ph

m Minh Quân kinh doanh trong l
ĩ
nh v

c
thương m

i d

ch v

, buôn bán các lo


i s

n ph

m như s

a, r
ượ
u, bia, bánh
k

o,… Các s

n ph

m ch

y
ế
u c

a công ty là:
Các lo

i s

a chua: s

a chua tr


ng, s

a chua trái cây, s

a chua dâu, s

a chua
Yaho,…
Các lo

i s

a c

a h
ã
ng Vinamilk: s

a ông th

, s

a
đặ
c có
đườ
ng Cacao, s

a

b

t ng
ườ
i l

n và tr

em,…
Các lo

i bia: Carlsberg, Hà N

i, Halida,…
Các lo

i n
ướ
c ng

t: Coca cola, Fanta, Sprite,…
Các lo

i bánh k

o.
Th

tr
ườ

ng
đầ
u ra ch

y
ế
u c

a công ty là khu v

c Hà N

i và các t

nh lân c

n.
Đây là th

tr
ườ
ng có tính c

nh tranh kh

c li

t. T

ng lo


i s

n ph

m c

a công ty
trên th

tr
ườ
ng
đề
u ph

i c

nh tranh quy
ế
t li

t v

i các s

n ph

m c


a các công ty
khác. T

ng b
ướ
c các s

n ph

m c

a công ty
đã
kh

ng
đị
nh
đượ
c v

th
ế
c

a
m
ì
nh.
M


t hàng s

a chua là m

t m

t hàng giành ch

y
ế
u cho gi

i tr

và nó c
ũ
ng là
m

t trong nh

ng s

n ph

m mà gi

i tr


r

t thích. Ti

m năng c

a th

tr
ườ
ng này
là r

t kh

quan. Dân s

c

a khu v

c Hà N

i và các vùng ph

c

n ngày m

t

tăng, trong đó gi

i tr

chi
ế
m s

đông. Cùng v

i đó nhu c

u dùng nh

ng
đồ

u

ng r

và có l

i cho s

c kho

ngày m

t tăng. Đó chính là m


t thu

n l

i r

t l

n
cho lo

i s

n ph

m này.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 13
M

t hàng
đồ
u

ng như bia, r
ượ

u và n
ướ
c gi

i khát là m

t trong nh

ng m

t
hàng ngày càng tr

lên thi
ế
t y
ế
u v

i cu

c s

ng. Thu nh

p c

a ng
ườ
i dân ngày

m

t cao, nhu c

u v


đồ
u

ng có ga c
ũ
ng v
ì
th
ế
mà tăng lên. Th

c t
ế
cho th

y,
đồ
u

ng ngày càng
đượ
c s


d

ng nhi

u không ch

trong các d

p l

t
ế
t mà ngay
c

trong nh

ng b

a ăn hàng ngày. Nhu c

u c

a ng
ườ
i tiêu dùng là r

t l

n. Đây

là m

t thu

n l

i to l

n
đố
i v

i vi

c s

n xu

t và kinh doanh m

t hàng này.
Th

tr
ườ
ng
đầ
u vào c

a công ty khá phong phú. Không ch


nh

p hàng t

m

t
đầ
u m

i nh

t
đị
nh mà công ty luôn ch


độ
ng t
ì
m ki
ế
m ngu

n hàng r

và phong
phú c


v

s

l
ượ
ng l

n ch

t l
ượ
ng
để
đáp

ng cho nhu c

u c

a th

tr
ườ
ng.
Ti

m năng th

tr

ườ
ng c

a nh

ng m

t hàng mà công ty Minh Quân kinh
doanh là r

t l

n. N
ế
u n

m b

t t

t cơ h

i th
ì
trong m

t tương lai không xa, cái
tên Công ty TNHH Minh Quân s

tr


lên quen thu

c v

i ng
ườ
i tiêu dùng.

1.2.3. Cơ c

u t

ch

c, ch

c năng nhi

m v

c

a các b

ph

n ph
ò
ng ban

trong Công ty Minh Quân.
Công ty TNHH Công ngh

ph

m Minh Quân thu

c lo

i h
ì
nh doanh nghi

p
nh

v

i b

máy t

ch

c g

n nh

, phù h


p v

i yêu c

u và nhi

m v


đề
ra t

o l

p
năng l

c và ch

t l
ượ
ng ho

t
độ
ng thúc
đẩ
y kinh doanh phát tri

n, ti

ế
t ki

m chi
phí và nâng cao hi

u qu

kinh t
ế
.
Cơ c

u t

ch

c b

máy Công ty g

m có:
Th

nh

t: Ban giám
đố
c bao g


m: M

t giám
đố
c, m

t Phó giám
đố
c.
Giám
đố
c là ng
ườ
i l
ã
nh
đạ
o cao nh

t trong Công ty, ch

u trách nhi

m toàn
b

v

k
ế

t qu

ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c
ũ
ng như
đả
m b

o vi

c làm
th
ườ
ng xuyên cho ngh
ườ
i lao
độ
ng trong Công ty. Giám
đố
c là ng
ườ
i s


p x
ế
p
đi

u hành qu

n lí m

i hoat
độ
ng c

a Công ty cơ s

pháp lu

t, quy ch
ế
đi

u
hành c

a nhà n
ướ
c.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p

Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 14
Phó giám
đố
c là ng
ườ
i
đượ
c giám
đố
c b

nhi

m và u

quy

n
đả
m nhi

m v


ho

t
độ

ng s

n xu

t kinh doanh v

m

t
đố
i ngo

i c

a Công ty như: K
ý
k
ế
t h

p
đồ
ng liên doanh liên k
ế
t, h

p
đồ
ng mua bán v


t tư tiêu th

s

n ph

m hàng hoá
mà Công ty kinh doanh.
Th

hai: Ph
ò
ng kinh doanh có nhi

m v

l

p các k
ế
ho

ch, th

c hi

n và
qu

n lí các k

ế
ho

ch kinh doanh, tham mưu cho giám
đố
c trong vi

c t

ch

c kí
k
ế
t các h

p
đồ
ng kinh t
ế
. T

ch

c nghiên c

u th

tr
ườ

ng, n

m b

t nhu c

u d


xây d

ng k
ế
ho

ch kinh doanh, l

a ch

n phương th

c kinh doanh phù h

p cho
t

ng th

tr
ườ

ng, l

a ch

n t
ì
m ki
ế
m ngu

n hàng, ph

c v

cho ho

t
độ
ng kinh
doanh, xây d

ng m

i quan h

v

i khách hàng, gi

ch


tín, gi

i quy
ế
t các v

n
đề

phát sinh trong quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng kinh doanh.
Th

ba: B

ph

n tài chính k
ế
toán:
Đứ
ng
đầ
u b


ph

n tài chính k
ế
toán là m

t k
ế
toán tr
ưở
ng l
ã
nh
đạ
o th

c
hi

n các ch

c năng v

ch
ế

độ
tài chính, k
ế

toán do nhà n
ướ
c và các cơ quan có
ch

c năng quy
đị
nh. X

lí các nghi

p v

k
ế
toán trong quá tr
ì
nh kinh doanh,
qu

n lí v

n, tham gia xác
đị
nh giá, qu

n lí các ngu

n thu thu


c ph
ò
ng kinh
doanh và c

a hàng Ph

n ánh t
ì
nh h
ì
nh s

d

ng tài s

n và ngu

n v

n, l

p ngân
sách và xác
đị
nh nhu c

u v


n kinh doanh c

a Công ty, c
ũ
ng như xây d

ng các
k
ế
ho

ch s

d

ng v

n và huy
độ
ng v

n cho ho

t
độ
ng kinh doanh.
Th

4: B


ph

n t

ch

c hành chính :
B

ph

n hành chính có nhi

m v

qu

n lí và t

ch

c nh

ng nhi

m v

qu

n

tr

c

a Công ty như xây d

ng mô h
ì
nh t

ch

c, xây d

ng các k
ế
ho

ch v

lao
độ
ng, ch
ế

độ
lương th
ưở
ng. Tham mưu cho giám
đố

c trong vi

c xét b

c lương
th
ưở
ng cho cán b

công nhân viên c

a Công ty, s

p x
ế
p b

trí lao
độ
ng, gi

i
quy
ế
t các ch
ế

độ
chính sách cho ng
ườ

i lao
độ
ng. So

n th

o các công văn, quy
ế
t
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 15
đị
nh, quy
đị
nh c

a Công ty, qu

n lí hành chính, văn thư lưu tr

,
đả
m b

o cơ s



v

t ch

t cho ho

t
độ
ng kinh doanh c

a Công ty.
Th

5: C

a hàng kinh doanh:
C

a hàng s

1: Chuyên cung c

p hàng hoá c

a Công ty cho khu v

c Qu

n
Thanh Xuân.

C

a hàng s

2: Chuyên cung c

p hàng hoá c

a Công ty cho khu v

c Qu

n
Ba
Đì
nh.
Hai c

a hàng có ch

c năng gi

i th

u s

n ph

m, bán buôn, bán l


các lo

i
hàng hoá. Công ty ph

c v

cho nhu c

u c

a ng
ườ
i tiêu dùng thông qua đó n

m
b

t th

hi
ế
u, thái đ

, nhu c

u, m

c ng
ườ

i tiêu dùng.



Th

6: B

ph

n kho :
- Th

c hi

n ch

c năng ti
ế
p nh

n hàng vào kho t

ch

c b

o qu

n hàng hoá

trong kho,
đả
m b

o ch

t l
ượ
ng gi

m chi phí, hao h

t, m

t mát, hư h

ng hàng
hoá .
- T

ch

c d

tr

hàng hoá
để
duy tr
ì

ho

t
độ
ng kinh doanh đáp

ng yêu c

u
c

a khách hàng m

t cách kip th

i,
đồ
ng b

.



ĐỒ

TỔ

CHỨC

BỘ

MÁY




Phòng tổ chức
Phòng tài
Phòng kinh
Giám đốc

Phã giám đốc


Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 16













CHƯƠNG II

K
ẾT

QUẢ
KINH DOANH VÀ
THỰC

TRẠNG

HOẠT

ĐỘNG

MARKETING
CỦA
CÔNG TY MINH QUÂN GIAI
ĐOẠN
2002 - 2005.

2.1. K
ế
t qu

ho

t
độ
ng s


n xu

t kinh doanh c

a Công ty Minh Quân giai
đo

n 2002 - 2005.

2.1.1. Ngu

n hàng c

a Công ty Minh Quân.
Là m

t công ty thương m

i, kinh doanh các m

t hàng s

a và
đồ
u

ng các
lo


i m

t khác, Công ty Minh Quân là nhà phân ph

i
độ
c quy

n kênh tiêu th


Horeca chuyên cung c

p các s

n ph

m c

a công ty s

a Vinamilk cho khách
s

n, nhà nhà, tr
ườ
ng h

c nên ngu


n hàng ch

y
ế
u c

a công ty
đượ
c l

y t


Công ty s

a Vinamilk. Ngoài ra, Công ty Minh Quân c
ò
n có ngu

n hàng t

các
công ty
đồ
u

ng như Công ty bia r
ượ
u Hà N


i, Nhà máy bia Halida, …
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 17
Ngu

n hàng l

n nh

t c

a Công ty là t

Công ty s

a Vinamilk. L
ượ
ng hàng
c

a Minh Quân
đượ
c l

y v

t


Công ty s

a Vinamilk chi
ế
m t

75% - 87% t

ng
l
ượ
ng hàng nh

p. Trong các năm qua, c

th

là t

2002 -2005, t

l

này là
không có s

thay
đổ
i nào đáng k


. Ch

tính riêng qu
ý
m

t năm 2006, l
ượ
ng
hàng c

a Minh Quân nh

p t

Vinamilk
đã
chi
ế
m t

i 83% l
ượ
ng hàng nh

p c

a
công ty.

Như v

y ngu

n hàng l

n nh

t c

a Minh Quân là Vinamilk. Ta có th

th

y
đượ
c đây là m

t ngu

n hàng

n
đị
nh và ch

c ch

n. Tuy nhiên do ch


nh

p hàng
t

m

t
đầ
u m

i ch

y
ế
u này có lúc Minh Quân b

lâm vào t
ì
nh c

nh thi
ế
u hàng
để
nh

p do m

t s


nguyên nhân khách quan t

phía ch

hàng. Ngoài ra do nh

p
hàng ch

y
ế
u t

m

t ngu

n nên x

y ra t
ì
nh tr

ng b


độ
ng trong kinh doanh. Đây
là nh


ng khó khăn mà th

i gian qua Công ty Minh Quân
đã
g

p ph

i.

2.2.2. M

t s

k
ế
t qu

kinh doanh c

a Công ty Minh Quân
đạ
t
đượ
c trong
th

i gian qua (giai đo


n 2002 - 2005).

2.2.2.1. Phân tích k
ế
t qu

kinh doanh c

a Công ty Minh Quân giai đo

n
2002 - 2005.
Bi

u 1
T
ì
nh h
ì
nh kinh doanh c

a Công ty Minh Quân giai đo

n 2002 - 2005.

Đơn v

tính: VND
Năm
STT

Di

n gi

i
2002
2003
2004
2005
I
Doanh s


bán tr

c
ti
ế
p
7.050.256.265
8.984.564.505
10.563.489.150
12.578.469.579
1
S

a
4.642.894.642
5.005.423.165
6.689.467.235

7.689.572.981
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 18
2
Bia
1.645.245.321
2.658.694.215
2.003.487.102
2.896.462.533
3
Bánh k

o
762.116.320
1.320.447.125


II
Doanh s


hàng g

i
bán
850.645.325
1.517.492.029

2.549.093.335
2.742.178.541
1
S

a
461.875.462
598.753.951
1.089.465.297
1.124.326.643
2
Bia
265.452.783
461.456.248
576.546.981
721.468.502
3
Bánh k

o
123.317.080
457.281.830
883.081.057
896.383.396

T

ng
7.900.901.590
10.502.056.534

13.112.582.485
15.320.648.120
(Ngu

n: Ph
ò
ng K
ế
toán)
Nh

n xét:
Doanh s

bán tr

c ti
ế
p chi
ế
m s

l
ượ
ng l

n trong t

ng doanh s


bán hàng
c

a Công ty Minh Quân. C

th

: trong các năm t

2002 - 2005, doanh s

bán
tr

c ti
ế
p bao gi

c
ũ
ng chi
ế
m m

t t

tr

ng l


n trong t

ng doanh s

. Năm 2002,
doanh s

bán tr

c ti
ế
p
đạ
t m

c 7.050.256.265
đồ
ng chi
ế
m 89,23% doanh s


bán hàng. Con s

này c

a năm 2003 là 8.984.564.505
đồ
ng chi
ế

m 85,55%
doanh s

bán hàng. Năm 2004 và 2005 các con s

này l

n l
ượ
t là
10.563.489.150
đồ
ng, 80,55% và 12.578.469.579
đồ
ng, 82,1%. Như v

y ta có
th

th

y
đượ
c r

ng, doanh s

bán hàng tr

c ti

ế
p gi

m t

tr

ng trong doanh s


bán hàng qua các năm. Nguyên nhân chính là do l
ượ
ng hàng g

i bán c

a Công
ty ngày m

t tăng.
M

t hàng s

a là m

t hàng
đượ
c bán nhi


u nh

t trong s

các m

t hàng mà
công ty kinh doanh. Năm 2002, doanh s

c

a m

t hàng này là 5.104.770.104
đồ
ng chi
ế
m 64,6% doanh s

bán hàng c

a Công ty. Năm 2003, doanh s

này là
5.604.177.116
đồ
ng chi
ế
m 53,36% t


ng doanh s

. Trong năm v

a qua, 2005,
m

t hàng s

a
đạ
t doanh s

bán ra là 8.813.899.624
đồ
ng và b

ng 57,5% t

ng
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 19
doanh s

bán hàng. Như v

y, doanh s


m

t hàng s

a không tăng qua các năm,
năm sau cao hơn năm tr
ướ
c; nhưng t

tr

ng c

a nó trong t

ng doanh s

bán
hàng l

i gi

m qua các năm t

64,6% năm 2002 xu

ng c
ò
n 57,5% năm 2005.

Đi

u này là do doanh s

c

a các măt hàng khác như bia và bánh k

o
đã
tăng
m

nh hơn so v

i m

t hàng s

a. Tuy nhiên, trong cơ c

u c

a doanh s

bán hàng
th
ì
doanh s


c

a s

a v

n chi
ế
m quá n

a.













2.2.2.2. K
ế
t qu

ho


t
độ
ng kinh doanh c

a Công ty Minh Quân giai đo

n
2002 - 2005.

Bi

u 2: K
ế
t qu

ho

t
độ
ng kinh doanh giai đo

n 2002 - 2005.

Đơn v

tính: VND
Năm
STT
Di


n gi

i
2002
2003
2004
2005
1
Doanh thu
7.900.901.590
10.502.056.534
13.112.582.485
15.320.648.120
2
N

p ngân
2.579.846
3.456.732
4.036.482
5.555.790
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 20
sách
3
Chi phí qu


n
l
ý
kinh
doanh
72.012.465
74.528.643
77.098.791
78.520.641
4
L

i nhu

n
tr
ướ
c thu
ế

8.522.080
11.567.582
14.416.006
18.579.257
5
L

i nhu

n

sau thu
ế

5.942.234
8.110.850
10.379.524
13.023.467
(Ngu

n: ph
ò
ng kê toán)

Nh

n xét:
Qua s

li

u trên ta có th

th

y, các ch

s

c


a Minh Quân tăng qua t

ng
năm. C

th

: n
ế
u như năm 2002, doanh thu m

i ch


đạ
t 7.900.901.590VND th
ì

năm 2003
đã

đạ
t 10.502.056.534VND b

ng 133% năm 2002. T

i năm 2005
doanh thu c

a Công ty Minh Quân là 15.320.648.120VND b


ng 194% năm
2002 và b

ng 117% năm 2004 (doanh thu năm 2004 là 13.112.582.485).
L

i nhu

n sau thu
ế
c
ũ
ng tăng
đề
u qua t

ng năm trong giai đo

n 2002 -
2005. L

i nhu

n sau thu
ế
năm 2002 là 5.942.234VND th
ì
năm 2003
đã


8.110.850VND. Ch

s

này

các năm 2004 và 2005 l

n l
ượ
t là
10.379.524VND và 13.023.467VND. Sau 4 năm l

i nhu

n c

a Công ty tăng
g

p g

n 3 l

n.
N

p ngân sách nhà n
ướ

c tăng t

2.579.846VND năm 2002 lên
5.555.790VND năm 2005, ngh
ĩ
a là tăng g

p g

n 3 l

n.
Như v

y k
ế
t qu

kinh doanh c

a Minh Quân tăng không ng

ng qua các
năm trong giai đo

n 2002 - 2005.
2.2.2.3. K
ế
t qu


ho

t
độ
ng tài chính c

a Minh Quân giai đo

n 2002 - 2005.

Bi

u 3: K
ế
t qu

c

a ho

t
độ
ng tài chính giai đo

n 2002 - 2005.

Đơn v

tính: VND
Báo cáo thực tập tốt nghiệ

p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 21
Năm
Ch

tiêu
2002
2003
2004
2005
Doanh thu
7.900.901.590
10.502.056.534
13.112.582.485
15.320.648.120
Giá v

n hàng bán
7.346.563.419
10.045.643.753
13.016.322.280
15.054.481.723
Chi phí qu

n l
ý

kinh doanh

72.012.465
74.528.643
77.098.791
78.520.641
Chi phí tài chính




L

i nhu

n thu

n
t

ho

t
độ
ng kinh
doanh
9.624.426
11.567.582
14.416.006
18.579.257
L
ã

i khác




L

khác
1.102.346



L

i nhu

n k
ế
toán
8.522.080
11.567.582
14.416.006
18.579.257
Các kho

n đi

u
ch


nh l

i nhu

n




L

i nhu

n ch

u
thu
ế

8.522.080
11.567.582
14.416.006
18.579.257
Thu
ế
thu nh

p
2.579.846
3.456.732

4.036.482
5.555.790
L

i nhu

n sau
thu
ế

5.942.234
8.110.850
10.379.524
13.023.467
(Ngu

n: ph
ò
ng k
ế
toán)

Nh

n xét:
T
ì
nh h
ì
nh tài chính c


a Công ty c
ũ
ng khá kh

quan. Các ch

tiêu tăng liên
t

c qua các năm. Như l

i nhu

n thu

n t

ho

t
độ
ng kinh doanh c

a Công ty
tăng g

n g

p đôi sau 4 năm, t


9.624.426VND năm 2002 lên t

i
18.579.257VND năm 2005.

Bi

u 4: Chi ti
ế
t doanh thu.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 22
Đơn v

tính: VND
Năm
Ch

tiêu
2002
2003
2004
2005
1. Doanh thu
7.900.901.590
10.502.056.534

13.112.582.485
15.320.648.120
2. Các kho

n
gi

m tr

:
5.249.269
4.795.432
0
0
+ Chi
ế
t kh

u
thương m

i




+ Hàng bán
b

tr


l

i
561.324



+ Gi

m giá
hàng bán
5.687.945
4.795.432
4.745.478

3. Doanh thu
thu

n
7.895.652.321
10.497.261.102
13.107.837.007
15.320.648.120
(Ngu

n: Ph
ò
ng k
ế

toán)
Nh

n xét:
Trong 2 năm g

n đây, 2004 và 2005 các kho

n gi

m tr

doanh thu
đã

không c
ò
n. Đi

u này làm cho doanh thu thu

n c

a Công ty c
ũ
ng tăng lên không
ng

ng. T


7.895.625VND năm 2002 lên t

i 15.320.648.120VND. Gi

i thích
v

n
đề
này, cán b

c

a Công ty cho bi
ế
t: hàng bán b

tr

l

i
đã

đượ
c kh

c ph

c

m

t cách tri

t
để
. C

ng v

i đó là vi

c gi

m giá hàng bán c
ũ
ng th

p d

n do
Công ty
đã
có th

tr
ườ
ng m

t cách


n
đị
nh.

2.2.2.4. Công tác t

ch

c nhân s

c

a Công ty Minh Quân.
V

cơ c

u nhân s

c

a công ty
Bi

u 5: Lao
độ
ng c

a công ty trong 3 năm g


n đây.
Phân lo

i
2003
2004
2005
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 23
S

l
ượ
ng
%
S

l
ượ
ng
%
S

l
ượ
ng

%
T

ng s

lao
độ
ng
20
100%
22
100%
25
100%
+ Theo gi

i tính






- Nam
17
85%
17
77%
18
72%

- N


3
15%
5
23%
7
28%
+ Theo tr
ì
nh
độ







-
Đạ
i h

c
3
15%
3
17%
5

20%
- Cao
đẳ
ng
3
15%
5
23%
7
28%
- Trung c

p
8
40%
8
36%
8
32%
- Lao
độ
ng ph


thông
6
30%
6
24%
5

20%
(Ngu

n: ph
ò
ng TCHC)
Qua bi

u trên ta th

y, nhân s

c

a công ty có s

thay
đổ
i qua các năm. C


th

, năm 2004 t

ng s

lao
độ
ng là 22 ng

ườ
i tăng 2 (10%) ng
ườ
i so v

i năm
2003.
Đế
n năm 2005 lao
độ
ng c

a công ty
đã
là 25 ng
ườ
i tăng 5 (25%) so v

i
năm 2003 và tăng 17% so v

i năm 2004.
Đi sâu vào phân tích ta th

y:
Ø Xét theo tr
ì
nh
độ
:

Nh
ì
n chung lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ

đạ
i h

c và cao
đẳ
ng chi
ế
m t

tr

ng tương
đố
i trong cơ c

u lao
độ
ng c

a công ty Minh Quân. Hàng năm t


l

này có s


thay d

i theo h
ướ
ng tích c

c tuy là không cao. Năm 2003, t

l

lao
độ
ng có
tr
ì
nh
độ

đạ
i h

c chi
ế
m 15% và lao
độ

ng có tr
ì
nh
độ
cao
đẳ
ng chi
ế
m 15%
t

ng s

lao
độ
ng;
đế
n năm 2004 t

l

này là 17% và 23%. Năm 2005 có 5
lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ

đạ

i h

c chi
ế
m 20%, s

lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
cao
đẳ
ng là
8 chi
ế
m 28%. S

lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
trung c

p và lao
độ
ng ph


thông ngày
m

t gi

m. N
ế
u như năm 2003 s

lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
trung c

p chi
ế
m 40%
th
ì
t

i năm 2005 t

l

này ch


là 32%. Lao
độ
ng ph

thông gi

m t

30% năm
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 24
2003 xu

ng 20% năm 2005. Đi

u này hoàn toàn phù h

p v

i chi
ế
n l
ượ
c
phát tri


n c

a công ty. Nó th

hi

n
đượ
c s

đúng
đắ
n trong h
ướ
ng đi c

a
công ty.
Ø Xét theo gi

i tính:
Lao
độ
ng nam trong công ty chi
ế
m t

tr

ng l


n hơn lao
độ
ng n

. S

chênh
l

ch này
đượ
c th

hi

n r

t r
õ
qua s

li

u t

ng năm. Năm 2003 t

l


lao
độ
ng
nam là 85% trong khi lao
độ
ng n

ch

chi
ế
m 15%. Năm 2004, t

l

này là
77% và 23%. Năm 2005, có 18 lao
độ
ng là nam gi

i chi
ế
m 72%, n

gi

i ch


có 7 chi

ế
m 28%. Nhưng s

chênh l

ch này
đượ
c gi

m qua các năm như ta
đã
th

y qua s

li

u phân tích trên. Lao
độ
ng n

c

a công ty t

p trung vào
ph
ò
ng k
ế

toán tài chính.
V

phân b

lao
độ
ng trong công ty:
Bi

u 6: Phân b

lao
độ
ng theo ph
ò
ng ban năm 2005.
Trong đó
Ph
ò
ng ban

T

ng s


Nam
N



Ban giám
đố
c
2
1
1
Ph
ò
ng kinh doanh
4
3
1
Ph
ò
ng TCHC
4
4

Ph
ò
ng k
ế
toán
3

3
B

ph


n kho
4
4

C

a hàng
8
5
3
T

ng c

ng
25
17
8
(Ngu

n: ph
ò
ng TCHC)
Vi

c qu

n l
ý

lao
độ
ng thu

c ph

m vi, trách nhi

m c

a ph
ò
ng TCHC. Trong
Công ty vi

c phân b

nhân s

do Ban giám
đố
c quy
ế
t
đị
nh và ph
ò
ng TCHC thi
hành quy
ế

t
đị
nh đó.
Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 25
Hàng năm, công ty có nh

ng chính sách tuy

n d

ng thêm lao
độ
ng cho phù
h

p v

i
đò
i h

i c

a công vi

c. Ngoài vi


c tuy

n d

ng thêm lao
độ
ng m

i, Công
ty Minh Quân c
ò
n có chính sách đào t

o lao
độ
ng hi

n có c

a m
ì
nh, như
khuy
ế
n khích,
độ
ng viên cán b

công nhân viên đi đi h


c thêm
để
nâng cao
tr
ì
nh
độ
chuyên môn, t

ch

c các bu

i h

c trao
đổ
i kinh nghi

m cho cán b


trong công ty,…

2.2. Th

c tr

ng ho


t
độ
ng Marketing c

a công ty Minh Quân giai đo

n
2002 - 2005.

Là m

t công ty m

i
đượ
c thành l

p, tuy “tu

i
đờ
i c
ò
n non tr

” nhưng trong
th

i gian qua Công ty Minh Quân

đã
b
ướ
c
đầ
u có nh

ng thành công trên th


tr
ườ
ng. Trong giai đo

n v

a qua tuy c
ò
n g

p nhi

u khó khăn song v

i s

n

l


c
và ph

n
đấ
u c

a t

p th

cán b

nhân viên b
ướ
c
đầ
u Công ty
đã
kh

ng
đị
nh
đượ
c
ch


đứ

ng c

a m
ì
nh trên thương tr
ườ
ng.
Để

đượ
c k
ế
t qu

như ngày hôm nay,
ngoài s

c

g

ng c

a t

ng cán b

, nhân viên trong công ty, th
ì
ph


i k

t

i
nh

ng chính sách phát tri

n đúng
đắ
n mà công ty
đã
th

c hi

n trong su

t th

i
gian qua. Không th

không nh

c t

i nh


ng chính sách trong chi
ế
n l
ượ
c
Marketing c

a công ty.
Là m

t doanh nghi

p thương m

i, nên ban giám
đố
c c

a Minh Quân
đã
xác
đị
nh ch

có làm t

t công tác Marketing th
ì
m


i mang l

i hi

u qu

trong kinh
doanh. Chính nh

s

xác
đị
nh đúng
đắ
n c

ng v

i s

th

c thi các chính sách m

t
cách h

p l

ý

đã
giúp cho Công ty ngày m

t đi lên.
D
ướ
i đây là m

t s

phân tích th

c tr

ng ho

t
độ
ng Marketing c

a Công ty
Minh Quân.
Để
t

đó ph

n nào th


y
đượ
c nh

ng m

t
đã
làm
đượ
c và nh

ng
m

t c
ò
n t

n t

i trong chi
ế
n l
ượ
c marketing c

a công ty.




2.2.1. Th

tr
ườ
ng c

a Công ty Minh Quân.

Báo cáo thực tập tốt nghiệ
p
Đ
ỗ ThÞ Thanh
- K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 26
Khu v

c th

tr
ườ
ng c

a Công ty.
Trong nh

ng năm g

n đây, cùng v


i s

đi lên c

a n

n kinh t
ế
, cu

c s

ng
c

a
đạ
i đa s

ngư

i dân
đã

đượ
c c

i thi

n m


t cách r
õ
r

t. Nhu c

u v

nh

ng
m

t hàng th

c ph

m nói chung và v

các s

n ph

m s

a, bánh k

o c
ũ

ng như
đồ

u

ng nói riêng ngày m

t tăng cao. Như v

y là th

tr
ườ
ng cho nh

ng m

t hàng
này là r

t r

ng.
Có tr

s

, h

th


ng c

a hàng c
ũ
ng như h

th

ng nhà kho chính t

i Hà N

i,
thành ph

đông dân th

hai c

a c

n
ướ
c, nên th

tr
ườ
ng chính c


a công ty Minh
Quân là
đị
a bàn Hà N

i. Là
đầ
u m

i, trung tâm kinh t
ế
, chính tr

, văn hoá, x
ã

h

i c

a c

n
ướ
c; l

i là nơi t

p trung c


a hơn 4 tri

u ngư

i có th

nói Hà N

i là
m

t th

tr
ườ
ng
đầ
y ti

m năng và h

p d

n v

i b

t k
ì
doanh nghi


p thương m

i
nào. Đây là m

t th

tr
ườ
ng r

ng, v

i s

c tiêu th

l

n. Vi

c t
ì
m ki
ế
m cơ h

i kinh
doanh trên th


tr
ườ
ng là r

t kh

quan.
Ngay t

khi m

i thành l

p, Công ty Minh Quân
đã
xác
đị
nh th

tr
ườ
ng
chính c

a Công ty là
đị
a bàn Hà N

i. Đi


u này không có ngh
ĩ
a là ch

bó h

p
trong khu v

c n

i thành ch

t h

p mà đó c
ò
n là c

khu v

c ngo

i thành và các
huy

n n

m trong

đị
a gi

i hành chính c

a thành ph

Hà N

i. Như v

y có th

nói
th

tr
ườ
ng chính c

a Công ty Minh Quân là thành ph

Hà N

i bao g

m c

các
huy


n ngo

i thành như Đông Anh, Thanh Tr
ì
,… Nhưng Công ty t

p trung vào
khu v

c n

i thành.
Bên c

nh vi

c xác
đị
nh thành ph

Hà N

i là th

tr
ườ
ng chính, Công ty c
ũ
ng

đã
xác
đị
nh cho m
ì
nh nh

ng th

tr
ườ
ng mà Công ty có kh

năng vươn t

i. Đó là
nh

ng t

nh n

m ven Hà N

i như Hà Tây, V
ĩ
nh Phúc, Hà Nam,…
S

li


u báo cáo t

ng k
ế
t năm 2005 c

a Công ty cho th

y: có t

i trên d
ướ
i 96%
l
ượ
ng hàng c

a Công ty
đượ
c tiêu th

trên
đị
a bàn Hà N

i.


Đố

i t
ượ
ng khách hàng c

a Công ty:

×