Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 40: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 2) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.95 KB, 5 trang )

Tiết 40: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 2)
I. Mục đích – yêu cầu:
 On tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số.
 Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán về tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số.
 Ứng dụng toán học vào dời sống.
II. Chuẩn bị:
 GV: Bảng ôn tập
 HS: Bảng phụ, ôn tập và làm các bàt tập theo yêu cầu.
III.Tiến trình:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: On tập đại lượng tỉ lệ thuận. tỉ lệ nghịch(30’)
- Khi nào hai đại
lượng x và y tỉ lệ
thuận với nhau? Cho
ví dụ?
- Khi nào hai đại
lượng x và y tỉ lệ
nghịch với nhau?
Cho ví dụ?
- HS tự trả lời.







Bài 1:
Chia số 310 thành 3 phần
a) tỉ lệ thuận với 2; 3; 5.
Gọi 3 số lần lượt là a, b, c.


31
10
310
5
3
2
5
3
2





cbacba


a = 62
b= 93
c = 155
- GV treo bảng ôn
tập.
Bài tập.
Bài 1:
Chia số 310 thành 3
phần
a) tỉ lệ thuận với 2;
3; 5.
b) tỉ lệ nghịch với 2;
3; 5

Bài 2:
Biết cứ 10 kg thóc
thì cho 60 kg
gạo.Hỏi 20 bao thóc,
mỗi bao nặng 60 kg
thì cho bao nhiêu kg
gạo?
Bài 3:
Để đào con mương
cần 30 người trong 8
- HS quan sát và
trả lời câu hỏi.
- Cả lớp làm bài.
b) tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
300
10
310
310
5
1
3
1
2
1
5
1
3
1
2
1






cbacba


a = 150
b = 100
c = 60
Bài 2:
Khối lượng 20 bao thóc là:
60.20 = 1200(kg)
Vì số thóc và số gạo là hai đại
lượng tỉ lệ thuận nên:
720
60
1200
100
 x
x
(kg)
Bài 3:
Số ngưởi và thới gian hoàn
thành công việc là hai đại lượng
tỉ lệ nghịch:
6
8
40

30
 x
x
(giờ)
Vậy thời gian giảm được:
8-6 = 2(g)
giờ. Nêu được tăng
thêm 10 nghười thì
thi72i gian giảm
được bao nhiêu?(Giả
sử năng suất mỗi
người như nhau)
Bài 4: Hoạt động
nhóm.
Hai xe Ô tô đi từ A
đến B. Vận tốc xe 1
là 60 km/h, xe 2 là
40 km/h. Thời gian
xe 1 đi ít hơn xe 2 là
30’. Tính thì thời
gian mỗi xe đi từ A
đến B và quãng
đường AB?

Bài 4:Gọi thời gian xe 1 và xe 2
đi lần lượt là x, y(g).
Cùng một quãng đường,vận tốc
và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.
x

y

40
60
và y –x =
2
1

2
3
1
2
1
2332






y
x
xyyx

Quãng đường AB: 60.1=
60(km)

Hoạt động 2: On tập về đồ thị hàm số(15’)
- Hàm số y = a.x cho - Đồ thị hàm số là a) y
0

= -6
ta Biết y và xlà hai
đại lượng tỉ lệ
thuận.Cho Biết hình
dạng đồ thị như thế
nào?
- Bài tập:Cho Hs
hoạt động nhóm.
Cho hàm số y- -2.x
a) Biết A(3; y
0
)
thuộc đồ thị hàm số,
tính y
0
?
b) B(1,5;3) có thuộc
vào đồ thị hàm số
hay không? Vì sao?

một đường thẳng
đi qua gốc toạ độ.
- Hoạt động nhóm.
b) B không thuộc đồ thị.
IV.Dặn dò- Củng cố:
- On tập các câu hỏi ở chương 1 và chương 2.
- Làm lại các bài tập
- Chủân bị thật tốt để thi HK1
I. Rút kinh nghiêm:


×