Tiết 16:
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố,vậ dụng thành thạo các qui tắc làm tròn số.
- Vận dụng vào các bài toán thực tế đời sống,tính giá trị của biểu thức.
II. Phương pháp:
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bang nhóm,máy tính.
IV. Tiến trình:
1.Kiểm ta bài cũ:
- Phát biểu qui ước làm tròn số.
- Làm bài 78/SGK.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Dạng 1: Thực hiện phép
tính rồi làm tròn kết
quả.
- Cho HS làm bài
99/SBT
- HS làm bài 99/SBT
- HS sử dụng máy tính
để tìm kết quả.
Bài 99/SBT
a. 1
3
2
= 1,666…
1,67
b. 5
7
1
= 5,1428…
5,14
- Yêu cầu HS sử dụng
máy tính để tìm kết quả.
- Làm bài 100/SBT.
Thực hiện phép tính rồi
làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai.
Dạng 2: Áp dụng qui
ước làm tròn số để ước
lượng kết quả.
-GV reo bảng phụ ghi
sẵn các yêu cầu:
- Làm tròn các thừa
số đến chữ số ơ’ hàng
cao nhất.
- Tính kết quả
đúng,so sánh với kết
quả ước lượng.
- Tính giá trị làm tròn
đến hàng đơn vị bằng
hai cách.
- Thực hiện phép
tính rồi làm tròn
số.
- HS đọc đề.
- HS lần lượt làm theo
các yêu cầu trên.
c. 4
11
3
= 4,2727…
4,27
Bài 100/SBT
a. 5,3013 + 1,49 +
2,364 + 0,154
9,31
b. (2,635 + 8,3) –
(6,002 + 0,16)
4,77
c. 96,3 . 3,007
289,57
d. 4,508 : 0,19
23,73
Bài 81/SGK
a. 14,61 – 7,15 + 3,2
Cách 1:
14,61 – 7,15 + 3,2 =15
– 7 + 3
11
Cách 2:
14,61 – 7,15 + 3,2 =
10,66
11
b. 7,56 . 5,173
Cách 1:
Cách 1: Làm tròn
các số trước.
Cách 2: Tính rồi làm
tròn kết quả.
Dạng 3: Một số ứng
dụng của làm tròn số
trong thực tế.
- Cho HS hoạt động
nhóm 97,98/SBT.
- Cho HS hoạt động
nhóm 97,98/SBT.
7,56 . 5,173
8.5
40
Cách 2:
7,56 . 5,173
39,10788
39
c. 73,95 : 14,2
Cách 1:
73,95 : 14,2
74:14
5
CÁch 2:
73,95 : 14,2
5,2077
5
d.
3,7
815,0.73,21
Cách 1:
3,7
815,0.73,21
7
1.21
3
Cách 2:
3,7
815,0.73,21
2,42602
2
3.Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại qui ước làm tròn số.
- Làm thêm bài 104,105/SBT.
4. Dặn dò:
- Xem lại các nài tập đã làm trên lớp.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau.Đọc trước bài 11” Số vô tỉ.Khái
niệm căn bậc hai.”
V. Rút kinh nghiệm: