BÀI 21:
CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ
I.Mục tiu bi học:
1. Kiến thức: gip cho HS:
-Nhận xt, phn tích ảnh, lược đồ để nhận biết sự đa dạng của họat động nơng
nghiệp, cơng nghiệp.
-Nắm được cc hoạt động sản xuất của con người đ tc đppngj v lm thin nhin
thay đổi mạnh mẽ.
2. Kĩ năng:
3. Thi độ, tình cảm:
II.Chuẩn bị của thầy v trị:
-Bản đồ tự nhin thế giới.
-Bản đồ cc nước trn thế giới.
-Tranh ảnh cảnh quan lin quan đến hoạt động sản xuất.
IV.Tiến trình bi dạy:
1. Ổn định lớp: (1ph) Bo co sĩ số v nhận xt trực nhật.
2. Kiểm tra bi cũ: (4ph)
3. Bi mới: (35ph)
HOẠT ĐỘNG GV & HS TG
NỘI DUNG CHÍNH
* Hoạt động 1: lớp
1.Hoạt động nơng
? Qua cc ảnh ở h21.1, ta biết được điều gì?
( Cho ta biết hoạt động nơng nghiệp diễn ra rất
đa dạng, sản xuất ra cc sản phẩm khc nhau, đĩ l do
điều kiện khí hậu khc nhau)
-Lin hệ cc sản phẩm ở Việt Nam.
? Hoạt động nơng nghiệp đ lm tự nhin thay đổi?
(lm thay đổi bộ mặt tự nhin của bề mặt đất,
nhất l cc cơng trình thủy lợi phục vụ lợi ích cho
con người, thậm chí lm ảnh hưởng đến mơi
trường)
*Hoạt động 2: nhĩm.
+Hoạt đơng cơng nghiệp khơng giới hạn điều
kiện tự nhin nhiều như nơng nghiệp, họat động
35’
nghiệp v cơng nghiệp
với mơi trường địa lí:
-Hoạt động sản xuất của
lồi người trn tri đất diễn
ra vơ cng phong ph v đa
dạng. Từng ngy, từng giờ
con người đang tham gia
vo qu trình biến đổi tự
nhin. Để bảo vệ mơi
trường, giữ gìn nguồn
sống của lồi người. Chng
ta phải lực chọn cch hnh
động ph hợp với sự pht
triễn bền vững của mơi
trường.
2.Hoạt động cơng
nghiệp v cơng nghiệp
với mơi trường địa lí:
cơng nghiệp cĩ thể diễn ra bất cứ đu, khi con
người thu nhiều lợi nhuận.
-Nhĩm 1: Quan st h21.2, nhận xt v nu tc động của
hoạt động cơng nghiệp đối với mơi trường tự
nhin? Để khắc phục tình trạng đĩ ta cn lm gì?
(hình 21.2 cho ta thấy đy l cảnh khai thc mỏ đ
lm thay đổi diện mạo của một khu vực; khắc
phục ta cần san bằng, trồng cy xanh, xy dựng hồ
nước nhn tạo …)
-Nh
ĩm 2: Quan st h21.3, nhận xt v nu tc động của
hoạt động cơng nghiệp đối với mơi trường tự
nhin?
(h21.3 l cảnh quan của một khu cơng nghiệp
luyện kim nhả khĩi ln trời lm ơ nhiễm khơng khí)
-Nhĩm : Quan st h21.4, cho biết cc nơi xuất khẩu
v nhập khẩu dầu chính?
(nới xuất khẩu: LB Nga, Ty Nam , Trung Phi,
Bắc Phi)
(nơi nhập khẩu: Bắc Mĩ, Nam Mĩ, quần đảo
Ăngti, Ty u, Đơng u, Đơng Nam , Nhật Bản)
-Nhĩm 4: Nhận xt về sự xuất nhập khẩu cĩ ảnh
hưởng tới mơi trường như thế no?
(dầu mỏ đen đến cho con người cuộc sống văn
minh, nhưng bn cạnh đĩ cũng đem đến cho con
người qu nhiều sự ơ nhiễm, gy tc động sấu cho
mơi trường, nguy hiểm cho con người, nhất l
nguồn nước tu chở dầu bị chìm)
4. Cũng cố:
Cu hỏi 1: Hoạt động nơng nghiệp đ lm cảnh quan tự nhin thay đối?
Cu hỏi 2: Quan st h21.4 cho biết cc nơi xuất khẩu v nhập khẩu dầu chính?
5. Dặn dị: (1ph)
-Về nh học bi ny, lm bi tập 1 trang 76 v chuẩn bị trước bi 22.