Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.97 KB, 3 trang )

Bài : 7 ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
I. MỤC TIÊU :
* Giúp HS :
- Hiểu rõ sơ bộ quá trình phát triển của các nước Châu Á
- Hiểu được đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội các nước Châu Á hiện nay .
- Rèn luyện kỹ năng phân tích các bảng số liệu kinh tế xã hội
II. CHUẨN BỊ : bản đồ kinh tế Châu Á , bảng thống kê , tranh , ảnh …
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1. On định lớp : (1p) Báo cáo sĩ số .
2. Bài mới : (35p)
- Giới thiệu bài : Các nước Châu Á có quá trình phát triển sớm trong 1 thời
gian dài nên việc xây dựng kinh tế – xã hộinbị chậm lại . Nhưng cuối thế kỷ XX
nền kinh tế các nước Châu Á đã có chuyển bàiến mạnh nhưng không đều , Bài học
hôm nay cho các em bàiết tình hình đó

Hoạt động của GV và HS Nội dung

Ho
ạt động 1
: Diễn giải .
- Các trung tâm văn minh cổ đại như : Trung Quốc ,
An Độ Lưỡng Hà phát triển rất sớm .

- Từ thế kỷ XIX về sau các nước Châu Á là thuộc địa
của Anh , Pháp , Hà Lan , tây ban Nha … Châu Á trở
thành nơi cung cấp nguyên liệu và cũng là nơi tiêu
thụ hàng hoá cho”Quốc Mẫu”
- Nhật bản được phát triển sớm nhất Châu Á nhờ
cuộc cải cách Minh Trị còn gọi là Minh Trị Thiên
hoàng , quan hệ với nhiều nước phương Tây , nhanh


chóng xoá bỏ chế độ phong kiến lỗi thời
 Hoạt động 2 : HĐ nhóm
- Dựa vào bảng 7.2 cho bàiết :
* Nhóm 1 : Nước có bình quân GDP đầu người cao
nhất so với nước thấp nhất chênh lệch nhau mấy lần
?
- Chênh lệch nhau 105 lần
* Nhóm 2 : Tỷ trọng giá trị nông nghiệp của các
nước có thu nhập cao khác với các nước có thu nhập
thấp ở chỗ nào ?
- Khác ở chỗ có thu nhập cao thì tỷ trọng nông
nghiệp trong GDP ít và ngược lại .
* Nhóm 3 ; Các nước Châu Á có trình độ phát triển
kinh tế như thế nào ?
- Phát triển không đều nhau giữa các nước , đặc bàiệt
là các nước nghèo còn chiếm tỷ lệ cao .

4. Cũng cố : (4p) Bài tập trắc nghiệm
5. Dặn dò : (1p) Về học bài . Làm bài tập 2 , 3 . Chuẩn bị bài 8

×