Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 29 trang )


Chµo mõng quý thÇy c« gi¸o vÒ
dù giê
th¨m líp 8A

Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế
xã hội
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
các nước châu
á
Lưỡng

Ân Độ
Trung Hoa
H1: Lược đồ thế giới

Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế
xã hội
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
các nước châu
á
Kinh tế
Khai thác chế biến khoáng sản
Phát triển thủ công
Chăn nuôi
Nghề rừng
Thủ công
nghiệp
Nông nghiệp
Trồng trọt


Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế
xã hội
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
các nước châu
á
STT Quốc gia, khu vực Các mặt hàng nổi tiếng.
1 Trung Quốc
2
ấn Độ
3
Đông Nam á
4
Tây Nam á
Vải bông, đồ gốm, công cụ sản xuất bằng kim
loại, đồ thuỷ tinh, đồ trang sức vàng bạc
Thảm len, đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm, thuỷ
tinh, đồ da, vũ khí.
Các gia vị và hương liệu (hồ tiêu, hồi, quế, trầm
hương), đồ gốm
Đồ sứ, vải, tơ lụa,giấy viết, la bàn, thuốc súng...

-Thương nghiệp phát triển
STT Quốc gia, khu vực Các mặt hàng nổi tiếng.
1 Trung Quốc
2
ấn Độ
3
Đông Nam á
4
Tây Nam á

Đồ sứ, vải, tơ lụa,giấy viết, la bàn, thuốc súng...
Vải bông, đồ gốm, công cụ sản xuất bằng kim loại, đồ
thuỷ tinh, đồ trang sức vàng bạc
Thảm len, đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm, thuỷ tinh,
đồ da, vũ khí.
Các gia vị và hương liệu (hồ tiêu, hồi, quế, trầm hương),
đồ gốm
H1: Lược đồ Thế giới
- Giao thông vận tải quốc
tế phát triển

Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế
xã hội
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
các nước châu
á
Chế độ thực dân phong kiến
Kìm hãm
Kinh tế chậm phát triển kéo dài

Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế
xã hội
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
các nước châu
á
2.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các nước và lãnh thổ chõu :
Xã hội :
- Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến
Kinh tế:
- Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng

tiêu dùng, phương tiện sản xuất.
- Đời sống nhân dân khổ cực.
- Các nước lần lượt giành độc lập.

Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế
xã hội
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
các nước châu
á
2.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các nước và lãnh thổ chõu :
Quốc gia
Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng
DGP bình
quân năm(%)
GDP /người
(USD)
Mức thu nhập
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao
Cô-oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao
Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên
Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên
Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới
Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bìnhđưới
Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp

Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp
Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu á năm 2001

Quốc gia
Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng
DGP bình
quân năm(%)
GDP /người
(USD)
Mức thu nhập
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao
Cô-oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao
Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên
Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên
Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới
Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bìnhđưới
Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp
Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp
Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp
Thảo luận theo nhóm (5phút)
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu á năm 2001
Dựa vào bảng 7.2 hãy cho biết:
1. Nước có bình quân gdp đầu người cao nhất so với nước thấp nhất

chênh nhau khoảng bao nhiêu lần ?
2.Tỉ trọng giá trị nông nghiệp, công nghiệp trong cơ cấu gdp của các
nước có thu nhập cao khác với các nước có thu nhập thấp như thế nào?

Quốc gia
Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng
DGP bình
quân năm(%)
GDP /người
(USD)
Mức thu nhập
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao
Cô-oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao
Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên
Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên
Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới
Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bìnhđưới
Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp
Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp
Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu á năm 2001
1. - Cao nhất: Nhật Bản

Chênh nhau 105,36 lần:

- Thấp nhất: Lào
2. - Những nước có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu gdp đều có bình quân đầu
người thấp và mức thu nhập chỉ trung bình dưới trở xuống.
-
Những nước có tỉ trọng công nghiệp cao trong cơ cấu gdp đều có bình quân đầu
người cao và mức thu nhập chỉ trung bình trên trở xuống.
Việt nam 80.48 lần

Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế
xã hội
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
các nước châu
á
2.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các nước và lãnh thổ chõu :
Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng
lãnh thổ.
Phát triển cao
Nền KT XH phát triển toàn diện Nhật Bản

×