CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG
CỦA GENE
ThS. BS. Hà Thị Minh Thi
Bộ môn Di truyền Y học
ĐẠI HỌC HUẾ
Trường Đại học Y khoa
1
Mục tiêu
Trình bày được thành phần hoá học và cấu
trúc của DNA.
Trình bày được cấu trúc của gene.
Trình bày được các quá trình nhân đôi
DNA, phiên mã, dịch mã.
2
3
Hai nhà khoa học tìm ra cấu trúc DNA
J. Watson F.Crick
(1928-nay) (1916-2004)
Công bố mô hình cấu trúc DNA
(tạp chí NATURE)
Thành phần cấu tạo của DNA
Cấu trúc xoắn kép
Hiện tượng cuộn xoắn
của DNA
CẤU TRÚC CỦA GENE
CÁC LOẠI DNA
DNA ĐỘC BẢN: 45%
Gene mã hoá protein
(< 5%)
Intron, đoạn DNA
giữa các gene
DNA LẶP: 55%
DNA vệ tinh: 10%
DNA vệ tinh alpha
DNA tiểu vệ tinh
DNA vi vệ tinh
DNA lặp rải rác: 45%
Yếu tố rải rác ngắn
Yếu tố rải rác dài
NHÂN ĐÔI DNA (replication)
Có tính bán bảo thủ
Cơ chất: deoxyribonucleotide
dATP, dGTP, dCTP, dTTP
Tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung
Phải có mồi để DNA polymerase kéo dài.
Tổng hợp theo chiều 5’
→
3’
Sự tổng hợp ở 2 mạch đơn của DNA khác
nhau: mạch tới (mạch nhanh, mạch liên
tục) và mạch chậm (mạch gián đoạn)
Mô hình nhân đôi DNA ở Prokaryote
Nhân đôi DNA ở Eukaryote xảy ra
tương tự nhưng phức tạp hơn
NST Eukaryote nằm trong nhân dưới dạng
chromatin.
Chromatin gồm những nucleosome.
Tháo nucleosome trước nhân đôi
Tái tạo nucleosome sau nhân đôi
Âiãøm gäúc nhán âäi
SỰ PHIÊN MÃ (transcription)
DNA → RNA
Tạo ra RNA bổ sung với 1 mạch của DNA
Promoter quyết định mạch DNA khuôn mẫu
Enzyme: RNA polymerase II
Không cần mồi
Cơ chất: ATP, GTP, CTP, UTP
Chỉ phiên mã chọn lọc một phần của bộ gen
Tại vùng phiên mã: nhiều bản sao được tạo
ra
Các giai đoạn phiên mã
Yếu tố sao mã tổng quát giúp RNA polymerase
gắn promoter, tách 2 mạch đơn DNA, giải phóng
RNA pol khỏi promoter khi khởi động xong
Yếu tố sao mã đặc hiệu làm tăng tốc độ sao mã
của gene đặc hiệu ở thời điểm nhất định
GÀÕN MUÎ ÂÁÖU 5’
Ngăn giáng hóa RNA
trong qt phiên mã
Chỉ định vị trí bắt đầu
dịch mã
GẮN MŨ ĐẦU 5’
Khi đang tổng hợp
GĂN ĐUÔI POLY A
Giữ RNA không
bị giáng hóa
trong bào tương
SỰ CẮT NỐI GENE
mRNA được vận chuyển ra bào tương
MÃ DI TRUYỀN
CODON: 3 nucleotide
Codon khởi đầu:
AUG = methionine
Codon kết thúc:
UAA, UAG, UGA
tRNA
gắn acid
amin
đầu có bộ ba đối mã
RIBOSOME
DỊCH MÃ
Giai đoạn khởi đầu
DỊCH MÃ: Giai đoạn kéo dài