TR NG ………… ƯỜ
Khoa……………
Báo cáo t t nghi pố ệ
Đ tàiề
"Gi i pháp nâng cao hi u qu sả ệ ả ử
d ng v n kinh doanh Xí Nghi pụ ố ở ệ
V n T i Bi n Vinafcoậ ả ể "
Hu ,11/2007ế
_______________________________________________________________________________________
1
PH N M Đ UẦ Ở Ầ
Khi nói đ n s n xu t kinh doanh thì cho dù d i hình th c kinh t xãế ả ấ ướ ứ ế
h i nào v n đ đ c nêu ra tr c tiên cũng là hi u qu . Hi u qu kinhộ ấ ề ượ ướ ệ ả ệ ả
doanh là m c tiêu ph n đ u c a m t n n s n xu t, là th c đo v m i m tụ ấ ấ ủ ộ ề ả ấ ướ ề ọ ặ
c a n n kinh t qu c dân cũng nh t ng đ n v s n xu t.ủ ề ế ố ư ừ ơ ị ả ấ
L i nhu n kinh doanh trong n n kinh t th tr ng là m c tiêu l n nh tợ ậ ề ế ị ườ ụ ớ ấ
c a m i doanh nghi p. Đ đ t đ c đi u đó mà v n đ m b o ch t l ngủ ọ ệ ể ạ ượ ề ẫ ả ả ấ ượ
t t, gía thành h p lí, doanh nghi p v n v ng vàng trong c nh tranh thì cácố ợ ệ ẫ ữ ạ
doanh nghi p ph i không ng ng nâng cao trình đ s n xu t kinh doanh,ệ ả ừ ộ ả ấ
trong đó qu n lí và s d ng v n là v n đ quan tr ng có ý nghĩa quy t đ nhả ử ụ ố ấ ề ọ ế ị
k t qu và hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ế ả ệ ả ả ấ ủ ệ
Trong c ch bao c p tr c đây v n s n xu t kinh doanh c a các doanhơ ế ấ ướ ố ả ấ ủ
nghi p Nhà n c h u h t đ c Nhà n c tài tr thông qua c p phát v n,ệ ướ ầ ế ượ ướ ợ ấ ố
đ ng th i Nhà n c qu n lí v giá c s n xu t theo ch tiêu k ho ch lãiồ ờ ướ ả ề ả ả ấ ỉ ế ạ
Nhà n c thu - l Nhà n c bù, do v y các doanh nghi p Nhà n c h u nhướ ỗ ướ ậ ệ ướ ầ ư
không quan tâm đ n hi u qu s d ng c a đ ng v n. Nhi u doanh nghi pế ệ ả ử ụ ủ ồ ố ề ệ
đã không b o toàn và phát tri n đ c v n, hi u qu s d ng v n th p, tìnhả ể ượ ố ệ ả ử ụ ố ấ
tr ng lãi gi l th t ăn mòn vào v n x y ra ph bi n trong các doanh nghi pạ ả ỗ ậ ố ả ổ ế ệ
Nhà n c. B c sang n n kinh t th tr ng có s qu n lí và đi u ti t vĩ môướ ướ ề ế ị ườ ự ả ề ế
c a Nhà n c, nhi u thành ph n kinh t song song t n t i, c nh tranh l nủ ướ ề ầ ế ồ ạ ạ ẫ
nhau gay g t. Bên c nh nh ng doanh nghi p làm ăn hi u qu , đ ng v ngắ ạ ữ ệ ệ ả ứ ữ
trong c ch m i là nh ng doanh nghi p làm ăn kém hi u qu d n đ n pháơ ế ớ ữ ệ ệ ả ẫ ế
s n hàng lo t.ả ạ
Tr c tình hình đó, Ngh quy t đ i h i l n th VI BCH Trung ngướ ị ế ạ ộ ầ ứ ươ
Đ ng c ng s n Vi t Nam đã nh n m nh " Các xí nghi p qu c doanh khôngả ộ ả ệ ấ ạ ệ ố
còn đ c bao c p v giá và v n, ph i ch đ ng kinh doanh, ph i b o đ mượ ấ ề ố ả ủ ộ ả ả ả
t bù đ p chi phí, n p đ thu và có lãi ". Các doanh nghi p s n xu t kinhự ắ ộ ủ ế ệ ả ấ
doanh ph i g n v i th tr ng, bám sát th tr ng, t ch v v n và t chả ắ ớ ị ườ ị ườ ự ủ ề ố ự ủ
trong s n xu t kinh doanh.ả ấ
Nâng cao hi u qu s d ng v n kinh doanh, nh t là trong kinh doanhệ ả ử ụ ố ấ
đ ng bi n không ph i là v n đ m i m . Nó đ c hình thành ngay sauườ ể ả ấ ề ớ ẻ ượ
khi tài chính ra đ i, nó là lĩnh v c r t r ng và mu n nghiên c u m t cáchờ ự ấ ộ ố ứ ộ
toàn di n thì ph i có s đ u t r t công phu. Trong th i gian th c t p t iệ ả ự ầ ư ấ ờ ự ậ ạ
_______________________________________________________________________________________
2
Xí Nghi p V n T i Bi n Vinafco, em ch n đ tài: "ệ ậ ả ể ọ ề Gi i pháp nâng caoả
hi u qu s d ng v n kinh doanh Xí Nghi p V n T i Bi n Vinafcoệ ả ử ụ ố ở ệ ậ ả ể "
làm n i dung nghiên c u cho chuyên đ t t nghi p c a mình.ộ ứ ề ố ệ ủ
H ng nghiên c u là k t h p gi a lí lu n và th c ti n. T vi c kh oướ ứ ế ợ ữ ậ ự ễ ừ ệ ả
sát tình hình th c t c a Xí nghi p qua các năm, k t h p v i lí lu n kinh tự ế ủ ệ ế ợ ớ ậ ế
mà c th là lí lu n v qu n lí, v v n, v c nh tranh đ ti n hành phânụ ể ậ ề ả ề ố ề ạ ể ế
tích tình hình th c t c a Xí nghi p , qua đó đ xu t m t s gi i pháp nh mự ế ủ ệ ề ấ ộ ố ả ằ
nâng cao hi u qu s d ng v n Xí Nghi p V n T i Bi n Vinafco . ệ ả ử ụ ố ở ệ ậ ả ể
N i dung chuyên đ t t nghi p bao g m:ộ ề ố ệ ồ
- M đ uở ầ .
- Ch ng I:ươ Nh ng v n đ c b n v v n và hi u qu s d ng v nữ ấ ề ơ ả ề ố ệ ả ử ụ ố
trong doanh nghi p.ệ
- Ch ng IIươ : Th c tr ng v hi u qu s d ng v n Xí Nghi p V nự ạ ề ệ ả ử ụ ố ở ệ ậ
T i Bi n Vinafco . ả ể
Ch ng III: ươ M t sộ ố gi i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n lý,sả ằ ệ ả ả ử
d ng v n s n xu t kinh doanh Xí Nghi p V n T i Bi n Vinafco . ụ ố ả ấ ở ệ ậ ả ể
- K t lu n:ế ậ
Tr c s thay đ i v ch t trong ho t đ ng c a các công ty Vi t Nam,ướ ự ổ ề ấ ạ ộ ủ ệ
cùng v i vi c áp d ng đ y đ ch đ k toán m i doanh nghi p, v n đớ ệ ụ ầ ủ ế ộ ế ớ ở ệ ấ ề
qu n lí và nâng cao hi u qu s d ng v n đã thay đ i sâu s c c v ph ngả ệ ả ử ụ ố ổ ắ ả ề ươ
pháp lu n và ch tiêu đánh giá. Do đó, t o nên khó khăn r t l n trong quáậ ỉ ạ ấ ớ
trình nghiên c u đ tài và nh ng sai sót không th tránh kh i. Vì v y, r tứ ề ữ ể ỏ ậ ấ
mong s đóng góp c a các th y, cô giáo.ự ủ ầ
Em xin chân thành c m n s h ng d n t n tình c a th y giáo Đàmả ơ ự ướ ẫ ậ ủ ầ
Văn Hu và các cô chú cán b Xí Nghi p V n T i Bi n Vinafco đã giúpệ ộ ở ệ ậ ả ể
em hoàn thành chuyên đ t t nghi p này.ề ố ệ
CHƯƠNG I
_______________________________________________________________________________________
3
NH NG V N Đ C B N V V N VÀ HI U QU S D NGỨ Ấ Ề Ơ Ả Ề Ố Ệ Ả Ử Ụ
V N TRONG DOANH NGHI P.Ố Ệ
1.1.KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I V N KINH DOANH C A DOANHỆ Ạ Ố Ủ
NGHI P. Ệ
1.1.1. Khái ni m v v n s n xu t kinh doanh. ệ ề ố ả ấ
B t c m t doanh nghi p nào lúc đ u cũng ph i có m t l ng ti nấ ứ ộ ệ ầ ả ộ ượ ề
v n nh t đ nh đ th c hi n nh ng kho n đ u t ban đ u c n thi t choố ấ ị ể ự ệ ữ ả ầ ư ầ ầ ế
vi c xây d ng và kh i đ ng doanh nghi p. V n là y u t v t ch t c nệ ự ở ộ ệ ố ế ố ậ ấ ầ
thi t nh t và c n đ c s d ng có hi u qu . Doanh nghi p c n có v n đế ấ ầ ượ ử ụ ệ ả ệ ầ ố ể
d tr v t t , đ đ u t mua s m máy móc thi t b , đ chi phí cho quáự ữ ậ ư ể ầ ư ắ ế ị ể
trình s n xu t kinh doanh và đ c th hi n nhi u hình thái v t ch t khácả ấ ượ ể ệ ở ề ậ ấ
nhau. Do có s tác đ ng c a lao đ ng vào đ i t ng lao đ ng thông qua tự ộ ủ ộ ố ượ ộ ư
li u lao đ ng thì hàng hoá và d ch v đ c t o ra nh m tiêu th trên thệ ộ ị ụ ượ ạ ằ ụ ị
tr ng. Sau cùng các hình thái v t ch t khác nhau s l i đ c chuy n hoáườ ậ ấ ẽ ạ ượ ể
v hình thái ti n t ban đ u. Quá trình trao đ i đó đ m b o cho s ra đ i,ề ề ệ ầ ổ ả ả ự ờ
v n hành và phát tri n c a doanh nghi p có th di n t nh sau:ậ ể ủ ệ ể ễ ả ư
Tài s n th c tả ự ế
Ti n ề Tài s n th c t - Tài s n có tài chính ả ự ế ả Ti nề
Tài s n có tài chínhả
S thay đ i trên làm thay đ i s d ban đ u (đ u kỳ) c a ngân qu vàự ổ ổ ố ư ầ ầ ủ ỹ
s d n đ n s d cu i kỳ l n h n s d đ u kỳ - t o ra giá tr th ng d .ẽ ẫ ế ố ư ố ớ ơ ố ư ầ ạ ị ặ ư
Đi u đó có nghĩa là s ti n thu đ c do tiêu th hàng hoá và d ch v ph iề ố ề ượ ụ ị ụ ả
đ m b o bù đ p toàn b chi phí và có lãi. Nh v y s ti n đã ng ra ban đ uả ả ắ ộ ư ậ ố ề ứ ầ
không nh ng ch đ c b o t n mà còn đ c tăng thêm do ho t đ ng kinhữ ỉ ượ ả ồ ượ ạ ộ
doanh đem l i. Toàn b giá tr ng ra cho s n xu t kinh doanh đó đ c g i làạ ộ ị ứ ả ấ ượ ọ
v n. Tuy nhiên giá tr ng tr c đó không đ n thu n là v t ch t h u hình,ố ị ứ ướ ơ ầ ậ ấ ữ
mà m t s tài s n không có hình thái v t ch t c th nh ng nó ch a đ ngộ ố ả ậ ấ ụ ể ư ứ ự
m t giá tr đ u t nh t đ nh nh : Tên doanh nghi p, nhãn hi u s n ph m,ộ ị ầ ư ấ ị ư ệ ệ ả ẩ
l i th th ng m i, đ c quy n kinh doanh cũng có giá tr nh v n. Nh ngợ ế ươ ạ ặ ề ị ư ố ữ
phân tích khái quát trên đây cho ta quan đi m toàn di n v v n: "V n là m tể ệ ề ố ố ộ
ph m trù kinh t c b n. Trong doanh nghi p v n là bi u hi n b ng ti nạ ế ơ ả ệ ố ể ệ ằ ề
c a t t c các lo i tài s n và các ngu n l c mà doanh nghi p s d ng trongủ ấ ả ạ ả ồ ự ệ ử ụ
s n xu t kinh doanh. V n là giá tr đem l i giá tr th ng d ".ả ấ ố ị ạ ị ặ ư
_______________________________________________________________________________________
4
Nh v y vi c nâng cao hi u qu s d ng v n trong doanh nghi p làư ậ ệ ệ ả ử ụ ố ệ
h t s c quan tr ng, v a đem l i hi u qu kinh t v a đem l i hi u qu xãế ứ ọ ừ ạ ệ ả ế ừ ạ ệ ả
h i.ộ
1.1.2.Phân lo i v n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aạ ố ạ ộ ả ấ ủ
doanh nghi p bao g m: V n c đ nh và v n l u đ ngệ ồ ố ố ị ố ư ộ
Có nhi u giác đ khác nhau đ xem xét v n s n xu t kinh doanh c aề ộ ể ố ả ấ ủ
doanh nghi p. Đôi khi nó đ c kh c ho trong lu t kinh t nh là v n phápệ ượ ắ ạ ậ ế ư ố
đ nh và v n đi u l . M t s khác theo nhu c u nghiên c u đ ng trên giác đị ố ề ệ ộ ố ầ ứ ứ ộ
hình thành v n l i th hi n v n g m có v n đ u t ban đ u, v n b sung,ố ạ ể ệ ố ồ ố ầ ư ầ ố ổ
v n liên doanh và v n đi vay. S dĩ t n t i nhi u cách ti p c n khác nhau làố ố ở ồ ạ ề ế ậ
xu t phát t s khác nhau v tri n v ng hay quan đi m s d ng. V i bàiấ ừ ự ề ể ọ ể ử ụ ớ
lu n văn này, chúng ta s d ng quan đi m làm quy t đ nh v v n qua conậ ử ụ ể ế ị ề ố
m t qu n tr v n công ty s n xu t. V i quan đi m đó, v n đ c xem xétắ ả ị ố ở ả ấ ớ ể ố ượ
trên giác đ chu chuy n. Quan tâm đ n v n đ này chúng ta c n chú ý đ nộ ể ế ấ ề ầ ế
v n c đ nh và v n l u đ ng.ố ố ị ố ư ộ
1.1.2.1- V n c đ nh:ố ố ị
a) Khái ni m và đ c đi m v n c đ nh:ệ ặ ể ố ố ị
V n c đ nh là bi u hi n b ng ti n c a tài s n c đ nh, đó chính là số ố ị ể ệ ằ ề ủ ả ố ị ố
v n doanh nghi p đ u t mua s m, trang b c s v t ch t. Đ là tài s n cố ệ ầ ư ắ ị ơ ở ậ ấ ể ả ố
đ nh ph i đ t đ c c hai tiêu chu n. M t là, ph i đ t đ c v m t giá trị ả ạ ượ ả ẩ ộ ả ạ ượ ề ặ ị
đ n m t m c đ nh t đ nh (ví d hi n nay giá tr c a nó ph i l n h n ho cế ộ ứ ộ ấ ị ụ ệ ị ủ ả ớ ơ ặ
b ng 5.000.000đ ng). Hai là, th i gian s d ng ph i t trên 1 năm tr lên.ằ ồ ờ ử ụ ả ừ ở
V i nh ng tiêu chu n nh v y thì hoàn toàn bình th ng v i đ c đi m hìnhớ ữ ẩ ư ậ ườ ớ ặ ể
thái v t ch t c a tài s n c đ nh gi nguyên trong th i gian dài. Tài s n cậ ấ ủ ả ố ị ữ ờ ả ố
đ nh th ng đ c s d ng nhi u l n, tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t vàị ườ ượ ử ụ ề ầ ề ả ấ
ch tăng lên khi có xây d ng c b n m i ho c mua s m. Qua quá trình sỉ ự ơ ả ớ ặ ắ ử
d ng, tài s n c đ nh hao mòn d n d i hai d ng là hao mòn h u hình vàụ ả ố ị ầ ướ ạ ữ
hao mòn vô hình. Hao mòn vô hình ch y u do ti n b khoa h c công nghủ ế ế ộ ọ ệ
m i và năng su t lao đ ng xã h i tăng lên quy t đ nh. Hao mòn h u hìnhớ ấ ộ ộ ế ị ữ
ph thu c vào m c đ s d ng kh n tr ng tài s n c đ nh và các đi uụ ộ ứ ộ ử ụ ẩ ươ ả ố ị ề
ki n nh h ng t i đ b n lâu c a tài s n c đ nh nh ch đ qu n lý sệ ả ưở ớ ộ ề ủ ả ố ị ư ế ộ ả ử
d ng, b o d ng, đi u ki n môi tr ng Nh ng ch d n trên đ a ra t i m tụ ả ưỡ ề ệ ườ ữ ỉ ẫ ư ớ ộ
góc nhìn v đ c tính chuy n đ i thành ti n ch m ch p c a tài s n c đ nh.ề ặ ể ổ ề ậ ạ ủ ả ố ị
_______________________________________________________________________________________
5
Tuy th , các tài s n c đ nh có giá tr cao có th có giá tr th ch p đ i v iế ả ố ị ị ể ị ế ấ ố ớ
ngân hàng khi vay v n.ố
b) Hình thái bi u hi n c a v n c đ nh:ể ệ ủ ố ố ị
C c u v n c đ nh là t l ph n trăm c a t ng nhóm v n c đ nhơ ấ ố ố ị ỉ ệ ầ ủ ừ ố ố ị
chi m trong t ng s v n c đ nh. Nghiên c u c c u v n c đ nh có m t ýế ổ ố ố ố ị ứ ơ ấ ố ố ị ộ
nghĩa quan tr ng là cho phép đánh giá vi c đ u t có đúng đ n hay không vàọ ệ ầ ư ắ
cho phép xác đ nh h ng đ u t v n c đ nh trong th i gian t i. Đ đ tị ướ ầ ư ố ố ị ờ ớ ể ạ
đ c ý nghĩa đúng đ n đó, khi nghiên c u c c u v n c đ nh ph i nghiênượ ắ ứ ơ ấ ố ố ị ả
c u trên hai giác đ : N i dung c u thành và m i quan h t l trong m i bứ ộ ộ ấ ố ệ ỉ ệ ỗ ộ
ph n so v i toàn b . V n đ c b n trong vi c nghiên c u này ph i là xâyậ ớ ộ ấ ề ơ ả ệ ứ ả
d ng đ c m t c c u h p lý phù h p v i trình đ phát tri n khoa h c kự ượ ộ ơ ấ ợ ợ ớ ộ ể ọ ỹ
thu t, đ c đi m kinh t k thu t c a s n xu t, trình đ qu n lý, đ cácậ ặ ể ế ỹ ậ ủ ả ấ ộ ả ể
ngu n v n đ c s d ng h p lý và có hi u qu nh t. C n l u ý r ng quanồ ố ượ ử ụ ợ ệ ả ấ ầ ư ằ
h t tr ng trong c c u v n là ch tiêu đ ng. Đi u này đòi h i cán b qu nệ ỷ ọ ơ ấ ố ỉ ộ ề ỏ ộ ả
lý ph i không ng ng nghiên c u tìm tòi đ có đ c c c u t i u.ả ừ ứ ể ượ ơ ấ ố ư
Theo ch đ hi n hành V n c đ nh c a doanh nghi p đ c bi u hi nế ộ ệ ố ố ị ủ ệ ượ ể ệ
thành hình thái giá tr c a các lo i tài s n c đ nh sau đây đang dùng trongị ủ ạ ả ố ị
quá trình s n xu t:ả ấ
1) Nhà c a đ c xây d ng cho các phân x ng s n xu t và qu n lýử ượ ự ưở ả ấ ả
2) V t ki n trúc đ ph c v s n xu t và qu n lýậ ế ể ụ ụ ả ấ ả
3) Thi t b đ ng l cế ị ộ ự
4) H th ng truy n d nệ ố ề ẫ
5) Máy móc, thi t b s n xu t ế ị ả ấ
6) D ng c làm vi c, đo l ng, thí nghi mụ ụ ệ ườ ệ
7) Thi t b và ph ng ti n v n t iế ị ươ ệ ậ ả
8) D ng c qu n lýụ ụ ả
9) Tài s n c đ nh khác dùng vào s n xu t công nghi pả ố ị ả ấ ệ
Trên c s các hình thái giá tr c a tài s n c đ nh nh trên ch ra rõơ ở ị ủ ả ố ị ư ỉ
ràng c c u v n c đ nh ch u nh h ng c a nhi u nhân t . Quan tâm nh tơ ấ ố ố ị ị ả ưở ủ ề ố ấ
là đ c đi m v k thu t s n xu t c a doanh nghi p, s ti n b k thu t,ặ ể ề ỹ ậ ả ấ ủ ệ ự ế ộ ỹ ậ
m c đ hoàn thi n c a t ch c s n xu t, đi u ki n đ a lý t nhiên, s phânứ ộ ệ ủ ổ ứ ả ấ ề ệ ị ự ự
b s n xu t. Vì v y khi nghiên c u đ xây d ng và c i ti n c c u V n cổ ả ấ ậ ứ ể ự ả ế ơ ấ ố ố
đ nh h p lý c n chú ý xem xét tác đ ng nh h ng c a các nhân t này.ị ợ ầ ộ ả ưở ủ ố
_______________________________________________________________________________________
6
Trong k t qu c a s phân tích, đ c bi t chú ý t i m i quan h gi a các bế ả ủ ự ặ ệ ớ ố ệ ữ ộ
ph n V n c đ nh đ c bi u hi n b ng máy móc thi t b và b ph n V nậ ố ố ị ượ ể ệ ằ ế ị ộ ậ ố
c đ nh đ c bi u hi n b ng nhà x ng v t ki n trúc ph c v s n xu t.ố ị ượ ể ệ ằ ưở ậ ế ụ ụ ả ấ
1.1.2.2 - V n l u đ ng:ố ư ộ
a) Khái ni m và đ c đi m c a v n l u đ ng:ệ ặ ể ủ ố ư ộ
V n l u đ ng và bi u hi n b ng ti n c a tài s n l u đ ng và v n l uố ư ộ ể ệ ằ ề ủ ả ư ộ ố ư
thông. Đó là s v n doanh nghi p đ u t đ d tr v t t , đ chi phí choố ố ệ ầ ư ể ự ữ ậ ư ể
quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m, chi phí cho ho t đ ng qu n lý c aả ấ ụ ả ẩ ạ ộ ả ủ
doanh nghi p. Hoàn toàn khách quan không nh v n c đ nh, V n l u đ ngệ ư ố ố ị ố ư ộ
tham gia hoàn toàn vào quá trình s n xu t kinh doanh, chuy n qua nhi u hìnhả ấ ể ề
thái giá tr khác nhau nh ti n t , đ i t ng lao đ ng, s n ph m d dang,ị ư ề ệ ố ượ ộ ả ẩ ở
bán thành ph m, thành ph m và tr l i hình thái ti n t ban đ u sau khi tiêuẩ ẩ ở ạ ề ệ ầ
th s n ph m. Nh v y v n l u đ ng chu chuy n nhanh h n v n c đ nh,ụ ả ẩ ư ậ ố ư ộ ể ơ ố ố ị
quá trình v n đ ng c a V n l u đ ng th hi n d i hai hình thái:ậ ộ ủ ố ư ộ ể ệ ướ
- Hình thái hi n v t: Đó là toàn b nguyên v t li u, s n ph m d dang,ệ ậ ộ ậ ệ ả ẩ ở
bán thành ph m, thành ph m.ẩ ẩ
- Hình thái giá tr : Là toàn b giá tr b ng ti n c a nguyên v t li u, bánị ộ ị ằ ề ủ ậ ệ
thành ph m, thành ph m, giá tr tăng thêm do vi c s d ng lao đ ng s ngẩ ẩ ị ệ ử ụ ộ ố
trong quá trình s n xu t và nh ng chi phí b ng ti n trong lĩnh v c l u thông.ả ấ ữ ằ ề ự ư
S l u thông v m t hi n v t và giá tr c a V n l u đ ng các doanhự ư ề ặ ệ ậ ị ủ ố ư ộ ở
nghi p s n xu t có th bi u di n b ng công th c chung:ệ ả ấ ể ể ễ ằ ứ
T - H - SX - H' - T'
Trong quá trình v n đ ng, đ u tiên V n l u đ ng bi u hi n d i hìnhậ ộ ầ ố ư ộ ể ệ ướ
th c ti n t và khi k t thúc cũng l i b ng hình th c ti n t . M t vòng khépứ ề ệ ế ạ ằ ứ ề ệ ộ
kín đó g i m cho chúng ta th y hàng hoá đ c mua vào đ doanh nghi pợ ở ấ ượ ể ệ
s n xu t sau đó đem bán ra, vi c bán đ c hàng t c là đ c khách hàngả ấ ệ ượ ứ ượ
ch p nh n và doanh nghi p nh n đ c ti n doanh thu bán hàng và d ch vấ ậ ệ ậ ượ ề ị ụ
cu i cùng. T các k t qu đó giúp ta sáng ta ra m t cách th c qu n lý v nố ừ ế ả ọ ộ ứ ả ố
l u đ ng t i u và đánh giá đ c hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p.ư ộ ố ư ượ ệ ả ử ụ ố ủ ệ
b) Hình thái bi u hi n c a v n l u đ ng:ể ệ ủ ố ư ộ
Xác đ nh c c u V n l u đ ng h p lý có ý nghĩa tích c c trong công tácị ơ ấ ố ư ộ ợ ự
s d ng hi u qu v n l u đ ng. Nó đáp ng yêu c u v n cho t ng khâu,ử ụ ệ ả ố ư ộ ứ ầ ố ừ
t ng b ph n, đ m b o vi c s d ng ti t ki m h p lý V n l u đ ng. Trênừ ộ ậ ả ả ệ ử ụ ế ệ ợ ố ư ộ
_______________________________________________________________________________________
7
c s đó đáp ng đ c ph n nào yêu c u c a s n xu t kinh doanh trongơ ở ứ ượ ầ ầ ủ ả ấ
đi u ki n thi u v n cho s n xu t.ề ệ ế ố ả ấ
C c u V n l u đ ng là quan h t l gi a giá tr m i lo i và nhóm đóơ ấ ố ư ộ ệ ỉ ệ ữ ị ỗ ạ
so v i toàn b giá tr V n l u đ ng. T l gi a giá tr m i lo i và nhóm trongớ ộ ị ố ư ộ ỉ ệ ữ ị ỗ ạ
toàn b V n l u đ ng h p lý thì ch h p lý t i m i th i đi m naò đó và tínhộ ố ư ộ ợ ỉ ợ ạ ỗ ờ ể
h p lý ch mang tính nh t th i. Vì v y trong qu n lý ph i th ng xuyênợ ỉ ấ ờ ậ ả ả ườ
nghiên c u xây d ng m t c c u h p lý đ m b o đ "kho m nh" đáp ngứ ự ộ ơ ấ ợ ả ả ộ ẻ ạ ứ
yêu c u s n xu t kinh doanh t ng th i kỳ. Đ thu n l i cho vi c qu n lý vàầ ả ấ ừ ờ ể ậ ợ ệ ả
xây d ng c c u v n nh th , ng i ta th ng có s phân lo i theo cácự ơ ấ ố ư ế ườ ườ ự ạ
quan đi m ti p c n khác nhau:ể ế ậ
- Ti p c n theo quá trình tu n hoàn và luân chuy n, V n l u đ ng chiaế ậ ầ ể ố ư ộ
thành 3 lo i: ạ
+ V n trong d tr : Là b ph n v n dùng đ mua nguyên v t li u, phố ự ữ ộ ậ ố ể ậ ệ ụ
tùng thay th , d tr chu n b đ a vào s n xu t.ế ự ữ ẩ ị ư ả ấ
+ V n trong s n xu t: Là b ph n tr c ti p ph c v cho giai đo n s nố ả ấ ộ ậ ự ế ụ ụ ạ ả
xu t nh : s n ph m d dang, chi phí phân b , bán thành ph m, t ch tấ ư ả ẩ ở ổ ẩ ự ế ự
dùng.
+ V n trong l u thông: Là b ph n tr c ti p ph c v cho giai đo n l uố ư ộ ậ ự ế ụ ụ ạ ư
thông nh ti n m t, thành ph m.ư ề ặ ẩ
- Ti p c n v m t k ho ch hoá, V n l u đ ng đ c chia thành V nế ậ ề ặ ế ạ ố ư ộ ượ ố
l u đ ng không đ nh m c và V n l u đ ng đ nh m c.ư ộ ị ứ ố ư ộ ị ứ
+ V n l u đ ng đ nh m c là s v n t i thi u c n thi t cho ho t đ ngố ư ộ ị ứ ố ố ố ể ầ ế ạ ộ
kinh doanh c a doanh nghi p trong kỳ, nó bao g m v n d tr v t t hàngủ ệ ồ ố ự ữ ậ ư
hoá và v n phi hàng hoá.ố
+ V n l u đ ng không đ nh m c là s v n l u đ ng có th phát sinhố ư ộ ị ứ ố ố ư ộ ể
trong quá trình kinh doanh và trong s n xu t, d ch v ph thu c nh ng khôngả ấ ị ụ ụ ộ ư
đ căn c đ tính toán đ c.ủ ứ ể ượ
1.2.NGU N V N,CHI PHÍ V N VÀ C C U V N C A DOANHỒ Ố Ố Ơ Ấ Ố Ủ
NGHI PỆ
a) Ngu n v n l u đ ng c a doanh nghi p g m có v n t có, v n coiồ ố ư ộ ủ ệ ồ ố ự ố
nh t có và v n đi vay. T các ngu n v n khác nhau này doanh nghi p cóư ự ố ừ ồ ố ệ
ph ng cách huy đ ng trên nhi u ngu n, h tr l n nhau đ m b o cho yêuươ ộ ề ồ ỗ ợ ẫ ả ả
c u c a doanh nghi p.ầ ủ ệ
_______________________________________________________________________________________
8
- V n t có bao g m:ố ự ồ
+ Ngu n v n pháp đ nh: Chính là v n l u đ ng do ngân sách ho c c pồ ố ị ố ư ộ ặ ấ
trên c p cho đ n v thu c kh i nhà n c; ngu n v n c ph n nghĩa v do xãấ ơ ị ộ ố ướ ồ ố ổ ầ ụ
viên h p tác xã và các c đông đóng góp ho c v n pháp đ nh c a ch doanhợ ổ ặ ố ị ủ ủ
nghi p t nhân.ệ ư
+ Ngu n v n t b sung: Ngu n này hình thành t k t qu s n xu tồ ố ự ổ ồ ừ ế ả ả ấ
kinh doanh c a đ n v thông qua qu khuy n khích phát tri n s n xu t vàủ ơ ị ỹ ế ể ả ấ
các kho n chênh l ch hàng hoá t n kho theo c ch b o toàn giá tr v n.ả ệ ồ ơ ế ả ị ố
+ Ngu n v n l u đ ng liên doanh: G m có các kho n v n c a các đ nồ ố ư ộ ồ ả ố ủ ơ
v tham gia liên doanh, liên k t góp b ng ti n, hàng hoá, s n ph m, nguyênị ế ằ ề ả ẩ
v t li u, công c lao đ ng nh v.v ậ ệ ụ ộ ỏ
- V n coi nh t có: Đ c hình thành do ph ng pháp k t toán hi nố ư ự ượ ươ ế ệ
hành, có m t s kho n ti n tuy không ph i c a doanh nghi p nh ng có thộ ố ả ề ả ủ ệ ư ể
s d ng trong th i gian r i đ b sung v n l u đ ng. Thu c kho n nàyử ụ ờ ỗ ể ổ ố ư ộ ộ ả
có:Ti n thu , ti n l ng, b o hi m xã h i, phí trích tr c ch a đ n h nề ế ề ươ ả ể ộ ướ ư ế ạ
ph i chi tr có th s d ng và các kho n n khác.ả ả ể ử ụ ả ợ
- V n đi vay: Nh m đ m b o nhu c u thanh toán b c thi t trong khiố ằ ả ả ầ ứ ế
hàng ch a bán đã mua ho c s không kh p trong thanh toán. Ngu n v n điư ặ ự ớ ồ ố
vay là ngu n v n c n thi t, song c n chú ý t i các hình th c vay khác nhauồ ố ầ ế ầ ớ ứ
v i t l lãi su t khác nhau và ph i tr k p th i c v n và lãi vay.ớ ỉ ệ ấ ả ả ị ờ ả ố
B ng cách nghiên c u các ngu n c a c v n l u đ ng và v n c đ nhằ ứ ồ ủ ả ố ư ộ ố ố ị
nh trên, ng i kinh doanh có th đ t đ c s t ng h p v các ngu n v nư ườ ể ạ ượ ự ổ ợ ề ồ ố
theo các ch d n c a k toán tài chính. Ngu n v n các doanh nghi p giỉ ẫ ủ ế ồ ố ở ệ ờ
đây tr thành ngu n v n ch s h u và n ph i tr , ngu n v n ch s h uở ồ ố ủ ở ữ ợ ả ả ồ ố ủ ở ữ
th hi n kho n "có"; n ph i tr chính là kho n vay, n c a doanh nghi pể ệ ở ả ợ ả ả ả ợ ủ ệ
đ i v i các t ch c, cá nhân đ đ u t , hình thành tài s n c a doanhố ớ ổ ứ ể ầ ư ả ủ
nghi p, đ c s d ng trong m t th i gian nh t đ nh và sau đó ph i hoàn trệ ượ ử ụ ộ ờ ấ ị ả ả
c v n l n lãi nh đã cam k t. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u này cho ta t oả ố ẫ ư ế ủ ệ ứ ạ
quan h gi a v n và ngu n v n v ph ng di n giá tr đ u t nh sau:ệ ữ ố ồ ố ề ươ ệ ị ầ ư ư
Giá tr TSCĐ + Giá tr TSLĐ = Ngu n v n ch s h u + N ph i trị ị ồ ố ủ ở ữ ợ ả ả
b) C c u v n:ơ ấ ố
S c m nh ti m n c a m t doanh nghi p nhi u khi đ c th hi nứ ạ ề ẩ ủ ộ ệ ề ượ ể ệ
thông qua c c u v n. Ch ng minh cho lu n đi m này chúng ta th y r ngơ ấ ố ứ ậ ể ấ ằ
_______________________________________________________________________________________
9
trình đ s d ng v n c a ban lãnh đ o doanh nghi p và tình hình s n xu tộ ử ụ ố ủ ạ ệ ả ấ
kinh doanh là nh ng y u t quan tr ng kh c ho nên s c m nh c a doanhữ ế ố ọ ắ ạ ứ ạ ủ
nghi p. Đ ng th i chính nh ng y u t đó t o nên m t c c u v n đ c tr ngệ ồ ờ ữ ế ố ạ ộ ơ ấ ố ặ ư
cho doanh nghi p, không gi ng các doanh nghi p cùng lo i khác. Nh v y tệ ố ệ ạ ư ậ ỉ
s c c u v n không ph i là m t con s ng u nhiên mà là con s th hi n ýố ơ ấ ố ả ộ ố ẫ ố ể ệ
chí c a doanh nghi p. V m t giá tr , t s đó cho ta bi t trong t ng s v n ủ ệ ề ặ ị ỉ ố ế ổ ố ố ở
doanh nghi p đang s d ng có bao nhiêu đ u t vào v n l u đ ng, có baoệ ử ụ ầ ư ố ư ộ
nhiêu đ u t vào tài s n c đ nh. V n đ đ t ra là ph i xây d ng đ c cầ ư ả ố ị ấ ề ặ ả ự ượ ơ
c u v n kho , h p lý.ấ ố ẻ ợ
C c u cho t ng lo i v n đ c tính nh sau:ơ ấ ừ ạ ố ượ ư
T tr ng VCĐỉ ọ
(T tr ng TSCĐ)ỉ ọ
=
TSCĐ và đ u t dài h nầ ư ạ
T ng v nổ ố
T tr ng VLĐ ỉ ọ
(T tr ng TSLĐ và v nỉ ọ ố
l u thông)ư
= 1- T tr ng v n cỉ ọ ố ố
đ nhị
1.3. N I DUNG HO T Đ NG QU N LÝ V N C Đ NH VÀ V N L UỘ Ạ Ộ Ả Ố Ố Ị Ố Ư
Đ NGỘ
1.3.1. Ho t đ ng qu n lý v n c đ nh :ạ ộ ả ố ố ị
Qu n lý v n c đ nh (VCĐ) nghĩa là ph i đi đ n các quy t đ nh. Gi ngả ố ố ị ả ế ế ị ố
nh vi c qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a công ty, vi c qu n lý VCĐ như ệ ả ạ ộ ủ ệ ả ả
h ng quan tr ng đ n s t n t i và hi u qu s d ng v n. Qu n lý VCĐưở ọ ế ự ồ ạ ệ ả ử ụ ố ả
thành công đòi h i các nhà qu n lý ph i g n li n s v n đ ng c a VCĐ v iỏ ả ả ắ ề ự ậ ộ ủ ớ
các hình thái bi u hi n v t ch t c a nó. H n th n a, đ qu n lý có hi uể ệ ậ ấ ủ ơ ế ữ ể ả ệ
qu VCĐ tr c h t c n nghiên c u nh ng tính ch t và đ c đi m c a tài s nả ướ ế ầ ứ ữ ấ ặ ể ủ ả
c đ nh trong doanh nghi p. Trong khoa h c qu n lý VCĐ th ng đi vàoố ị ệ ọ ả ườ
nh ng n i dung c th sau:ữ ộ ụ ể
1.3.1.1 Kh u hao tài s n c đ nhấ ả ố ị
- Khái ni m v kh u hao Tài s n c đ nh:ệ ề ấ ả ố ị
- Trong quá trình s d ng, các tài s n c đ nh d n d n b xu ng c p hoăchử ụ ả ố ị ầ ầ ị ố ấ
h h ng – g i là s hao mòn.S hao mòn đó làm gi m giá tr c a chúngư ỏ ọ ự ự ả ị ủ
m t cách t ng đ i. Do đó, Xí nghi p ph i xác đ nh giá tr hao mòn trongộ ươ ố ệ ả ị ị
t ng kỳ k toán ( năm ,quý, tháng ) và h ch toán vàogiá thành s n ph m.ừ ế ạ ả ẩ
_______________________________________________________________________________________
10
Trong đó sía tr kh u hao đã đ c c ng d n l i ( lu k ) ph n ánh l ngị ấ ượ ộ ồ ạ ỹ ế ả ượ
ti n (giá tr ) đã hao mòn c a tài s n c đ nh.ề ị ủ ả ố ị
- Quá trình hao mòn g m hai hình thái: ồ
+ Hao mòn h u hình và hao mòn vô hình. Hao mòn h u hình là s suy gi mữ ữ ự ả
giá tr c a tài s n c đ nh do s hao mòn, xúng c p v m t hi n v t gây ra.ị ủ ả ố ị ự ấ ề ặ ệ ậ
Các hao mòn h u hình có th quan sát, nh n bi t đ c b ng tr c quan nhữ ể ậ ế ượ ằ ự ư
s han g , h h ng các chi ti t, hi u su t ho t đ ng gi m,vv Hao mòn h uự ỉ ư ỏ ế ệ ấ ạ ộ ả ữ
hình ph thu c vào đi u ki n ho t đ ng , c ng đ khai thác, ch đ v nụ ộ ề ệ ạ ộ ườ ọ ế ộ ậ
hành, b o d ng và tu i th c a tài s n c đ nh.ả ưỡ ổ ọ ủ ả ố ị
+ Hao m n vô hình là s m t giá t ng đ i và tuy t đ i c a tài s n c đ nhồ ự ấ ươ ố ệ ố ủ ả ố ị
do ti n b khoa h c k thu t,do th hi u ho c do m t s nhân t khác.Sế ộ ọ ỹ ậ ị ế ặ ộ ố ố ự
gi m sút giá tr không tr c ti p bi u hi n qua b ngoài c a máy móc.Do đó,ả ị ự ế ể ệ ề ủ
có nh ng thi t b ch còn l i 30% - 40% giá tr ban đ u; đi u đó th hi n sữ ế ị ỉ ạ ị ầ ề ể ệ ự
l c h u v công ngh . Trong mua s m đ u t máy móc thi t b c n l u ý.ạ ậ ề ệ ắ ầ ư ế ị ầ ư
+ Các ph ng pháp xác đ nh chi phí kh u hao có th đ c l a ch n đ ápươ ị ấ ể ượ ự ọ ể
d ng phù h p v i đi u ki n c th c a doanh nghi p.ụ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ệ
a) Kh u hao đ u theo th i gian:ấ ề ờ
Ph ng pháp này tính chi phí kh u hao phân chia đ u cho các năm, t c m iươ ấ ề ứ ỗ
năm tài s n c đ nh đ c kh u hao m t l ng nh t đ nh và không thay đ iả ố ị ượ ấ ộ ượ ấ ị ổ
cho đ n khi thu h i hoàn toàn giá tr nguyên c a nó.ế ồ ị ủ
Chi phí kh u hao là s ti n xác đ nh m c đ hao mòn hàng năm hay t ngấ ố ề ị ứ ộ ừ
th i kỳ c a tài s n c đ nh. T l kh u hao c b n ( K ) xác đ nh theo côngờ ủ ả ố ị ỷ ệ ấ ỏ ả ị
th c sau:ứ
Ng+ Ctl - Gth
- K = × 100%
Ng× T
Trong đó:
. K : T l kh u hao tính b ng b ng %ỷ ệ ấ ằ ằ
. Ng: Nguyên giá c a tài s n c đ nh.ủ ả ố ị
. Clt: Chi phí thanh lý thaó d ,vv khi bán thanh lý ho c khi th i lo i tài s nỡ ặ ả ạ ả
c đ nh ( d tính ).ố ị ự
. Gth: Giá tr thu h i ( d tính c a ) ph li u ho c giá tr th i lo i c a TSCĐ.ị ồ ự ủ ế ệ ặ ị ả ạ ủ
. T: Tu i th kinh t ( s năm tính kh u hao ) c a tài s n c đ nh.ổ ọ ế ố ấ ủ ả ố ị
Trên th c t , các y u t Ctl và Gth ch là s c tính, kém chính xác. Do đóự ế ế ố ỉ ố ướ
công th c này đ c đ n gi n hoá :ứ ượ ơ ả
1
K = × 100 %.
T
_______________________________________________________________________________________
11
Trong m t năm, tính chi phí kh u hao cho t ng nhóm tài s n c đ nh sau đóộ ấ ừ ả ố ị
c ng d n l i. Cũng có th tính chung cho t t c các tài s n c đ nh khi xácộ ồ ạ ể ấ ả ả ố ị
đ nh đ c t l kh u hao bình quân. Ti n kh u hao m t năm tính nh sau:ị ượ ỷ ệ ấ ề ấ ộ ư
____
T = K × NG
Trong đó :
NG: Nguyên giá TSCĐ s d ng bình quân trong năm.ử ụ
- Tuy nhiên cũng có th tính toán đ n gi n h n b ng cách sau:ể ơ ả ơ ằ
+ L p riêng các b ng theo dõi tình hình mua s m, bàn giao đ a vào s d ngậ ả ắ ư ử ụ
c a tài s n c đ nh, tách riêng b ng theo dõi tình hình thanh lý,ng ng khaiủ ả ố ị ả ừ
thác tài s n c đ nh.ả ố ị
+ Vi c tính toán chi ti t nguyên giá tài s n c đ nh tăng gi m bình quân c nệ ế ả ố ị ả ầ
tuân th quy đ nh c a c quan có th m quy n(B tài chính, c quan chủ ị ủ ơ ẩ ề ộ ơ ủ
qu n ).ả
+ Cáh tính toán nói trên áp d ng cho các nhóm tài s n c đ nh khác nhau, sauụ ả ố ị
đó tính t ng chi phí kh u hao c a các nhóm đó.Có th áp d ng t l kh uổ ấ ủ ể ụ ỷ ệ ấ
hao bình quân.
- T l kh u hao bình quân.ỷ ệ ấ
Thông th ng, trong m t doanh nghi p có r t nhi u nhóm tài s n c đ nhườ ộ ệ ấ ề ả ố ị
khác nhau. M c đ hao mòn và t c đ kh u hao c a các tài s n c đ nh đóứ ộ ố ộ ấ ủ ả ố ị
th ng khác nhau. N u tính toán riêng cho t ng tài s n c đ nh ho c t ngườ ế ừ ả ố ị ặ ừ
nhóm tài s n c đ nh thì kh i l ng tính toán có th r t l n. Do v y trongả ố ị ố ượ ể ấ ớ ậ
m t s tr ng h p nh l p k ho ch kh u hao, d tính lu ng ti n, có thộ ố ườ ợ ư ậ ế ạ ấ ự ồ ề ể
áp d ng cách tính t l kh u hao bình quân ( K ).ụ ỷ ệ ấ
__
K = ∑ K d
Trong công th c này :ứ
. K: T l kh u hao riêng c a m t nhóm tài s n c đ nh.ỷ ệ ấ ủ ộ ả ố ị
. d : T tr ng v nguyên giá tài s n c đ nh ỷ ọ ề ả ố ị
Ngoài ra doanh nghi p cũng có th tính kh u hao bình quân trong đó táchệ ể ấ
riêng kh u hao c b n và kh u hao s a ch a l n. Tuy nhiên, có th tính g pấ ơ ẩ ấ ữ ữ ớ ể ộ
l i thành m t t l kh u hao bình quân chung và hi n nay h u nh khôngạ ộ ỷ ệ ấ ệ ầ ư
tính riêng kh u hao s a ch a l n.ấ ữ ữ ớ
b) Ph ng pháp kh u hao gia tăng:ươ ấ
D a trên t l kh u hao thông th ng (K) , ban qu n lý Công ty ho c phòngự ỷ ệ ấ ườ ả ặ
tài chính -k toán có th xây d ng ph ng án kh u hao nhanh nh m đ yế ể ư ươ ấ ằ ẩ
m nh t c đ thu h i v n và đ i m i công ngh . C n tìm ra m t h s kh uạ ố ộ ồ ố ổ ớ ệ ầ ộ ệ ố ấ
hao phù h p (H*).Dùng ph ng pháp này làm tăng t c đ thu h i kh u haoợ ươ ố ộ ồ ấ
cao h n so v i t c đ hao mòn h u hình th c t c a tài s n c đ nh.ơ ớ ố ộ ữ ự ế ủ ả ố ị
c) Ph ng pháp kh u hao t ng s :ươ ấ ổ ố
Ph ng pháp này có th h n ch s t n th t v n c đ nh do hao mòn vôươ ể ạ ế ự ổ ấ ố ố ị
hình và t ng đ i d tính toán. Nó phù h p v i doanh nghi p có t l chi phíươ ố ễ ợ ớ ệ ỷ ệ
kh u hao trong giá thành nh ( ch ng h n m c 1%-2% trong giá thành ) vàấ ỏ ẳ ạ ở ứ
_______________________________________________________________________________________
12
ph n ánh cách tính toán ti n kh u hao. S ti n kh u hao m i kỳ năm đ cả ề ấ ố ề ấ ỗ ượ
tính trên giá tr còn l i c a tài s n c đ nh đ u kỳ đó ( ch không tính trênị ạ ủ ả ố ị ở ầ ứ
nguyên giá nh trong ph ng pháp kh u hao đ u ). Giá tr còn l i c a tài s nư ươ ấ ề ị ạ ủ ả
c đ nh ( s d ) gi m d n qua các năm, do đó chi phí kh u hao càng v sauố ị ố ư ả ầ ấ ề
càng gi m.Đôi khi, ng i ta nâng t l kh u hao c a các năm cu i lên g pả ườ ỷ ệ ấ ủ ố ấ
đôi nh m rút ng n th i h n thu h i v n đ u t . Tuy nhiên ph ng pháp nàyằ ắ ờ ạ ồ ố ầ ư ươ
đ c áp d ng r t h n ch , không ph bi n. Nó ch t ng đ i phù h p v iượ ụ ấ ạ ế ổ ế ỉ ươ ố ợ ớ
các nhóm tài s n c đ nh có tu i th kinh t kho ng 8- 10 năm và đ bánả ố ị ổ ọ ế ả ể
d i d ng “ second- hand “ khi ch a thu h i h t kh u hao.ướ ạ ư ồ ế ấ
d ) Ph ng pháp kh u hao theo s n l ng :ươ ấ ả ượ
Trong m t s lĩnh v c kinh doanh ( nh v n t i , xây d ng, nông nghi pộ ố ự ư ậ ả ự ệ
vv ) có th d a vào s n l ng hay kh i l ng ho t đ ng th c t c a tàiể ự ả ượ ố ượ ạ ộ ự ế ủ
s n c đ nh đ xác đ nh chi phí kh u hao. Đi u ki n đ áp d ng có hi u quả ố ị ể ị ấ ề ệ ể ụ ệ ả
ph ng pháp này là:ươ
- Vi c xác đ nh, th ng kê theo dõi s n l ng t ng đ i d dàng và khôngệ ị ố ả ượ ươ ố ễ
t n kém.ố
- S thay đ i m c đ ho t đ ng c a tài s n c đ nh không gây đ t bi nự ổ ứ ộ ạ ộ ủ ả ố ị ộ ế
l n trong giá thành bình quân c a s n ph m hay d ch v .ớ ủ ả ẩ ị ụ
- Có th k t h p theo dõi s n l ng th c t v i m c tiêu hao m t s v tể ế ợ ả ượ ự ế ớ ứ ộ ố ậ
t , nhiên li u, ph li u.ư ệ ụ ệ
- Tr c h t, c n bi t m c kh u hao trên m t đ n v s n l ng ( m ):ướ ế ầ ế ứ ấ ộ ơ ị ả ượ
Nguyên giá TSCĐ ( hay giá tr ph i thu h i )ị ả ồ
m = ______________________________________
T ng kh i l ng đ nh m c c a đ i thi t bổ ố ượ ị ứ ủ ồ ế ị
Trong đó m u s là t ng kh i l ng mà tài s n c đ nh ( hay m t thi t bẫ ố ổ ố ượ ả ố ị ộ ế ị
nào đó ) có th th c hi n trong su t đ i ho t đ ng c a nó.ể ự ệ ố ờ ạ ộ ủ
1.3.2.1 Qu n lý qu kh u haoả ỹ ấ :
Ngoài vi c qu n lý thu n tuý v m t giá tr , r t c n l u ý qu n lý tài s nệ ả ầ ề ặ ị ấ ầ ư ả ả
c đ nh v m t hi n v t nh m đ t hi u qu kinh t cao nh t.Tuỳ theoố ị ề ặ ệ ậ ằ ạ ệ ả ế ấ
đ c đi m quy mô và kh năng qu n lý, có th xây d ng ch đ qu n lýặ ể ả ả ể ự ế ộ ả
tài s n c đ nh m t cách thích h p v i đi u ki n c th c a công ty.Sauả ố ị ộ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ
đây là m t s đi m c b n:ộ ố ể ơ ả
a) Doanh nghi p c n hoàn thi n h th ng theo dõi và ki m soát toàn bệ ầ ệ ệ ố ể ộ
tài s n c đ nh. Vi c theo dõi tài s n c đ nh không t n kém nh ng cóả ố ị ệ ả ố ị ố ư
kh năng tăng hi u qu s d ng các trang thi t b hi n có.Đ n gi nả ệ ả ử ụ ế ị ệ ơ ả
nh t là l p các s theo dõi t ng h p và chi ti t. S t ng h p ph nấ ậ ổ ổ ợ ế ổ ổ ợ ả
ánh khái quát tình hình qu n lý s d ng các nhóm tài s n c đ nh, cácả ử ụ ả ố ị
ch ng lo i thi t b , nh ng ch ghi các thông tin c b n nh t.ủ ạ ế ị ư ỉ ơ ả ấ
- S chi ti t dùng đ l u tr đ y đ các thông tin v t ng nhóm nh ho cổ ế ể ư ữ ầ ủ ề ừ ỏ ặ
t ng đ i t ng thi t b . S này ph i th ng xuyên đ c c p nh t, t c làừ ố ượ ế ị ổ ả ườ ượ ậ ậ ứ
ghi ngay khi có nh ng thay đ i v tài s n c đ nh. Các s này th ngữ ổ ề ả ố ị ổ ườ
đ c s d ng nh m m c đích qu n lý ch t ch tài s n c đ nh trongượ ử ụ ằ ụ ả ặ ẽ ả ố ị
t ng doanh nghi p nên có th thi t k linh ho t v khuôn m u c a s .ừ ệ ể ế ế ạ ề ẫ ủ ổ
_______________________________________________________________________________________
13
- Bi n pháp t t nh t là áp d ng máy tính đ theo dõi các s nói trên. Cácệ ố ấ ụ ể ổ
thông tin v tài s n c đ nh liên t c đ c c p nh t vào c s d li uề ả ố ị ụ ượ ậ ậ ơ ở ữ ệ
trong máy tính, khi c n bi t ch c n dùng m t l nh đ n gi n đ g i raầ ế ỉ ầ ộ ẹ ơ ả ể ọ
màn hình ho c in ra gi y. ặ ấ
b) Phân đ nh trách nhi m.ị ệ
Các nhóm máy móc thi t b ho c các t h p dây truy n thi t b nênế ị ặ ổ ợ ề ế ị
đ c giao cho t ng nhóm ho c cá nhân qu n lý. Ph i căn c vào quyượ ừ ặ ả ả ứ
trình công ngh , s sáp x p ca kíp và cách th c t ch c phân x ng đệ ự ế ứ ổ ứ ưở ể
phân đ nh trách nhi m. Không có mô hình nào chung cho m i công ty,ị ệ ọ
m i doanh nghi p mà ch nên áp d ng s phân c p ho c giao tráchọ ệ ỉ ụ ự ấ ặ
nhi m qu n lý v n hành sao cho phù h p v i ho t đ ng c a doanhệ ả ậ ợ ớ ạ ộ ủ
nghi p.ệ
Ch đ phân đ nh trách nhi m nên g n v i ch đ bàn giao, theo dõi vàế ộ ị ệ ắ ớ ế ộ
th ng ph t nh m khuy n khích m i ng i có ý th c t t h n trongưở ạ ằ ế ọ ườ ứ ố ơ
qu n lý tài s n. Nên quy đ nh ch đ báo cáo đ nh kỳ đ i v i các qu nả ả ị ế ộ ị ố ớ ả
đ c phân x ng, tr ng ca, t tr ng, ho c k s ph trách dây truy nố ưở ưở ổ ưở ặ ỹ ư ụ ề
v tình hình s d ng tài s n c đ nh c a t ng b ph n.ề ử ụ ả ố ị ủ ừ ộ ậ
c) Qu n lý tài s n c đ nh v m t k thu t.ả ả ố ị ề ặ ỹ ậ
Qu n lý tài s n c đ nh v m t k thu t vô cùng quan tr ng do v yả ả ố ị ề ặ ỹ ậ ọ ậ
ph n l n các thi t b máy móc, h th ng dây truy n công ngh yêu c uầ ớ ế ị ệ ố ề ệ ầ
ph i b o đ m nghiêm ng t v m t k thu t.C n l u ý các đi m sau:ả ả ả ặ ề ặ ỹ ậ ầ ư ể
- Quy trình k thu t, ch đ v n hành c n d c duy trì nghiêm ng t v iỹ ậ ế ộ ậ ầ ượ ặ ớ
k lu t ch t ch đ h n ch t n th t v ng i và tài s n.ỷ ậ ạ ẽ ể ạ ế ổ ấ ề ườ ả
- Ph i l p l ch trình v n hành và theo dõi cho t ng h th ng , thi t b , cóả ậ ị ậ ừ ệ ố ế ị
phân đ nh trách nhi m rõ ràng.L ch ki m tra đ nh kỳ, b o d ng, duy tuị ệ ị ể ị ả ưỡ
máy móc thi t b là r t c n thi t. Khuy n khích cán b công nhân tích c cế ị ấ ầ ế ế ộ ự
tham gia gi gìn máy móc, thông báo ngay các s c cho ng i qu n lýữ ự ố ườ ả
đ kh c ph c k p th i.ể ắ ụ ị ờ
- Đ i v i các lo i thi t b m i, hi n đ i nên th c hi n h c t p và nghiênố ớ ạ ế ị ớ ệ ạ ự ệ ọ ậ
c u đ có th b t tay ngay vào s d ng. ứ ể ể ắ ử ụ
1.3.2 Qu n lý v n l u đ ng :ả ố ư ộ
1.3.2.1 Qu n lý d tr ả ự ữ
Trong vi c này qu n lý d tr nguyên li u, v t li u, ph tùng (g i chung làệ ả ự ữ ệ ậ ệ ụ ọ
v t t ) không phù h p v i yêu c u s n xu t kinh doanh thì có th x y ra haiậ ư ợ ớ ầ ả ấ ể ả
tr ng h p :ườ ợ
M c d tr quá l n, d th a gây đ ng, lãng phí v n và hi u qu th p.ứ ự ữ ớ ư ừ ứ ọ ố ệ ả ấ
M c d tr quá nh , thi u v t t , gây ra tình tr ng căng th ng ho c th m tríứ ự ữ ỏ ế ậ ư ạ ẳ ặ ậ
ph i t m ng ng s n xu t do thi u nguyên v t li u.ả ạ ừ ả ấ ế ậ ệ
Rõ ràng, c hai thái c c nói trên đ u không t t, do đó ng i ta mu nả ự ề ố ườ ố
xác đ nh m c d tr thích h p nh t v i công ty trong t ng đi u ki n c th . ị ứ ự ữ ợ ấ ớ ừ ề ệ ụ ể
_______________________________________________________________________________________
14
Ph ng pháp đi u ch nhươ ề ỉ : đ n gi n theo ph ng pháp này, có thơ ả ươ ể
d a vào tình hình tiêu hao v t t c a năm tr c (ho c kỳ tr c) đ c tínhự ậ ư ủ ướ ặ ướ ể ướ
s v t t c n thi t cho kỳ này. T l đi u ch nh d a trên m t s d li u vàố ậ ư ầ ế ỷ ệ ề ỉ ự ộ ố ữ ệ
thông tin nh : M c đ gi m tiêu hao v t t , s n l ng d ki n, giá v t tư ứ ộ ả ậ ư ả ượ ự ế ậ ư
vv Ph ng pháp này có tính ch t kinh nghi m nh ng d áp d ng tuy nhiênươ ấ ệ ư ễ ụ
có th sai s đáng k . ể ố ể Ph ng pháp đ nh m c : ươ ị ứ Đây là ph ng pháp cũngươ
đ c s d ng r ng rãi, trong đó d a trên các đ nh m c hay các tiêu chu n chiượ ử ụ ộ ự ị ứ ẩ
phí đ xác đ nh s v n l u đ ng c n thi t ể ị ố ố ư ộ ầ ế
1.3.2.2 Qu n lý ti n m t :ả ề ặ
Qu n lý ti n m t trong công ty là vô cùng quan tr ng, t t c ti n m tả ề ặ ọ ấ ả ề ặ
t i qu , ti n trên các tài kho n ngân hàng và ti n đang chuy n (k c n i tạ ỹ ề ả ề ể ể ả ộ ệ
và ngo i t ) đ u là thu c nhóm tài s n b ng ti n. Do v y c n ph i tăngạ ệ ề ộ ả ằ ề ậ ầ ả
l ng ti n b ng cách đi vay ho c b sung. Vi c đi vay đ tăng thêm v nượ ề ằ ặ ổ ệ ể ố
b ng ti n trong nh ng th i đi m nào đó là m t vi c khá ph bi n. Khi vayằ ề ữ ờ ể ộ ệ ổ ế
ti n, đi u c b n nh t là tính đ n chi phí lãi vay và tính hi u qu c a đ ngề ề ơ ả ấ ế ệ ả ủ ồ
v n. Ph n này liên h v i ph n lãi xu t và ph n giá tr hi n t i c a ti n. ố ầ ệ ớ ầ ấ ầ ị ệ ạ ủ ề
1.3.2.3 Qu n lý ph i thu : ả ả
Qu n lý vi c thu ti n c a công ty cho th y r ng s ti n đ c ph n ánhả ệ ề ủ ấ ằ ố ề ượ ả
trên các tài kho n mà công ty đang theo dõi không ph i bao gi cũng b ng sả ả ờ ằ ố
d có trên tài kho n t i ngân hàng. Vì v y s đ c p đ n nguyên nhân sau : ư ả ạ ậ ẽ ề ậ ế
a. Ti n n iề ổ
Các công ty kinh doanh r t chú ý đ n nh h ng c a ti n n i trong ho tấ ế ả ưở ủ ề ổ ạ
đ ng thanh toán. Ti n n i là s chênh l ch gi a s d ti n tài kho n t iộ ề ổ ố ệ ữ ố ư ề ả ạ
ngân hàng và s d trên tài kho n c a công ty. Ti n n i ph n ánh s chênhố ư ả ủ ề ổ ả ự
l ch t m th i (trong m t th i gian ng n) gi a hai h th ng theo dõi tài chínhệ ạ ờ ộ ờ ắ ữ ệ ố
nói trên. Tuy nhiên, do các nghi p v thanh toán l n nhau liên t c làm xu tệ ụ ẫ ụ ấ
hi n ti n n i, nên tr s c a ti n n i có th tr nên khá l n. Ti n n i đ cệ ề ổ ị ố ủ ề ổ ể ở ớ ề ổ ượ
tính nh sau :ư
F = S d tài kho n ti n g i t i NH – S d tài kho n ti n g i t i công tyố ư ả ề ử ạ ố ư ả ề ử ạ
Ti n n i do vi c thu ti n t m t ng i khác gây ra đ c g i là ti n n i thuề ổ ệ ề ừ ộ ườ ượ ọ ề ổ
n ; n u do vi c phát hành séc đ chi tr thì g i là ti n n i chi ra. Trong cùngợ ế ệ ể ả ọ ề ổ
m t kho ng th i gian công ty có th đ ng th i đ c l i nh ti n n i chi raộ ả ờ ể ồ ờ ượ ợ ờ ề ổ
và v a b thi t thòi do có ti n n i thu n . S ti n n i ròng là t ng c a ti nừ ị ệ ề ổ ợ ố ề ổ ổ ủ ề
n i chi ra và ti n n i thu n .ổ ề ổ ợ
_______________________________________________________________________________________
15
Do v y v i m t k thu t qu n lý ch t ch , có th khai thác tri t đ ti n n iậ ớ ộ ỹ ậ ả ặ ẽ ể ệ ể ề ổ
vào m c tiêu đ u t ng n h n và c i thi n h s kh năng thanh toán trênụ ầ ư ắ ạ ả ệ ệ ố ả
tài kho n t i ngân hàng.ả ạ
b)Thu ti n qua h p th (lockboxề ộ ư )
M t công ty có th s d ng m t m ng l i h p th đ c m t ngân hàngộ ể ử ụ ộ ạ ướ ộ ư ượ ộ
qu n lý đ giúp công ty thu n nhanh h n. Ngân hàng này s thu nh n cácả ể ợ ơ ẽ ậ
séc t các h p th đó trong vài l n trong m t ngày. Sau đó, ngân hàng nhanhừ ộ ư ầ ộ
chóng chuy n các séc đó vào tài kho n c a công ty. ể ả ủ
H th ng h p th rút ng n th i gian g i séc và thanh toán vì công ty l aệ ố ộ ư ắ ờ ử ự
ch n nh ng đ a đi m g n khu v c có nhi u khách hàng đ đ t h p th . N uọ ữ ị ể ầ ự ề ể ặ ộ ư ế
không có h p th , khách hàng s g i séc và hoá đ n đ n th ng tr s ho cộ ư ẽ ử ơ ế ẳ ụ ở ặ
chi nhánh c a công ty và nh v y th ng ch m h n nhi u so v i h th ngủ ư ậ ườ ậ ơ ề ớ ệ ố
h p th .ộ ư
M c dù công ty ph i tr phí d ch v cho ngân hàng v vi c qu n lý h pặ ả ả ị ụ ề ệ ả ộ
th , nh ng v i s ti n l n, các công ty v n có l i khi s d ng ph ng phápư ư ớ ố ề ớ ẫ ợ ử ụ ươ
h p th (lockbox) đ đ y nhanh quá trình thu ti n.ộ ư ể ẩ ề
1.4. HI U QU S D NG V N VÀ HI U QU S D NG V N TRONG DOANHỆ Ả Ử Ụ Ố Ệ Ả Ử Ụ Ố
NGHI PỆ
1.4.1. Quan đi m v hi u qu :ể ề ệ ả
B t kỳ ho t đ ng nào c a con ng i, ho t đ ng nói chung và ho tấ ạ ộ ủ ườ ạ ộ ạ
đ ng kinh doanh nói riêng, đ u mong mu n đ t đ c nh ng k t qu h u íchộ ề ố ạ ượ ữ ế ả ữ
nào đó. K t qu đ t đ c trong kinh doanh m i ch đáp ng đ c ph n nàoế ả ạ ượ ớ ỉ ứ ượ ầ
yêu c u c a cá nhân và xã h i. Tuy nhiên k t qu đó đ c t o m c nàoầ ủ ộ ế ả ượ ạ ở ứ
v i giá nào là v n đ c n đ c xem xét vì nó ph n ánh ch t l ng c a ho tớ ấ ề ầ ượ ả ấ ượ ủ ạ
đ ng t o ra k t qu đó. M t khác, nhu c u c a con ng i bao gi cũng l nộ ạ ế ả ặ ầ ủ ườ ờ ớ
h n kh năng t o ra s n ph m c a h . B i th , con ng i c n ph i quanơ ả ạ ả ẩ ủ ọ ở ế ườ ầ ả
tâm đ n vi c làm sao v i kh năng hi n có, có th làm ra đ c nhi u s nế ệ ớ ả ệ ể ượ ề ả
ph m nh t. Do đó n y sinh v n đ là ph i xem xét l a ch n cách nào đ đ tẩ ấ ả ấ ề ả ự ọ ể ạ
đ c hi u qu l n nh t. Chính vì th khi đánh giá ho t đ ng kinh t ng iượ ệ ả ớ ấ ế ạ ộ ế ườ
ta th ng s d ng hi u qu kinh t cùng v i các ch tiêu c a nó.Hi u quườ ử ụ ệ ả ế ớ ỉ ủ ệ ả
kinh t là m t ph m trù kinh t ph n ánh trình đ s d ng các ngu n l c xãế ộ ạ ế ả ộ ử ụ ồ ự
h i đ đ t đ c k t qu cao nh t v i chi phí ngu n l c th p nh t. Hi uộ ể ạ ượ ế ả ấ ớ ồ ự ấ ấ ệ
qu kinh t có th tính theo công th c sau:ả ế ể ứ
K t qu đ u vàoế ả ầ
_______________________________________________________________________________________
16
Hi u qu kinh t = ệ ả ế
Y u t đ u raế ố ầ
Xu t phát t nh ng nguyên lý chung nh v y, trong lĩnh v c v n kinhấ ừ ữ ư ậ ự ố
doanh đ nh ra hi u qu s d ng v n kinh doanh. Hi u qu s d ng v nị ệ ả ử ụ ố ệ ả ử ụ ố
chính là quan h gi a đ u ra và đ u vào c a quá trình kinh doanh, hay c thệ ữ ầ ầ ủ ụ ể
là quan h gi a toàn b k t qu kinh doanh và toàn b chi phí c a quá trìnhệ ữ ộ ế ả ộ ủ
kinh doanh đó đ c xác đ nh b ng th c đo ti n t . Tuy nhiên, hi u qu sượ ị ằ ướ ề ệ ệ ả ử
d ng v n không ch th hi n đ n thu n k t qu kinh doanh và chi phí kinhụ ố ỉ ể ệ ơ ầ ở ế ả
doanh, mà còn th hi n nhi u ch tiêu liên quan khác.ể ệ ở ề ỉ
1.4.2. - Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng VCĐ và VLĐ:ỉ ả ệ ả ử ụ
1.4.2.1 Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n c đ nh:ỉ ả ệ ả ử ụ ố ố ị
a) S c s n xu t c a TSCĐ:ứ ả ấ ủ
Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng nguyên giá bình quân TSCĐ đem l iỉ ả ộ ồ ạ
m y đ ng giá tr s n l ng (hay doanh thu thu n).ấ ồ ị ả ượ ầ
S c s n xu t c a tàiứ ả ấ ủ
s n c đ nhả ố ị
=
T ng doanh thu thu n (hay giá tr t ng s nổ ầ ị ổ ả
l ng)ượ
Nguyên giá bình quân TSCĐ
b) S c sinh l i c a TSCĐứ ờ ủ
Ch tiêu s c sinh l i c a TSCĐ cho bi t m t đ ng nguyên giá bìnhỉ ứ ờ ủ ế ộ ồ
quân TSCĐ đem l i m y đ ng l i nhu n thu n hay lãi g p.ạ ấ ồ ợ ậ ầ ộ
S c sinh l i c a tàiứ ợ ủ
s n c đ nhả ố ị
=
L i nhu n thu n (hay lãi g p)ợ ậ ầ ộ
Nguyên giá bình quân TSCĐ
c) Su t hao phí tài s n c đ nh:ấ ả ố ị
Ch tiêu này cho th y đ có m t đ ng doanh thu thu n ho c l i nhu nỉ ấ ể ộ ồ ầ ặ ợ ậ
thu n c n có bao nhiêu đ ng nguyên giá TSCĐầ ầ ồ
Su t hao phí tài s nấ ả
c đ nhố ị
=
Nguyên giá bình quân TSCĐ
Giá tr t ng s n l ng (hay doanh thu thu n,ị ổ ả ượ ầ
l i nhu n thu n)ợ ậ ầ
d) Hi u qu s d ng v n c đ nh:ệ ả ử ụ ố ố ị
Hi u qu s d ngệ ả ử ụ
v n c đ nhố ố ị
=
Giá tr t ng s n l ng (hay DT thu n, l i nhu n)ị ổ ả ượ ầ ợ ậ
S v n c đ nhố ố ố ị
1.4.2.2 - Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng:ỉ ệ ả ử ụ ố ư ộ
_______________________________________________________________________________________
17
a) S c s n xu t c a v n l u đ ng:ứ ả ấ ủ ố ư ộ
S c s n xu t c a v n l u đ ng cho bi t m t đ ng v n l u đ ng đemứ ả ấ ủ ố ư ộ ế ộ ồ ố ư ộ
l i m y đ ng doanh thu thu n (giá tr t ng s n l ng)ạ ấ ồ ầ ị ổ ả ượ
S c s n xu t c aứ ả ấ ủ
v n l u đ ngố ư ộ
=
T ng doanh thu thu n (hay giá tr t ng s nổ ầ ị ổ ả
l ng)ượ
V n l u đ ng bình quânố ư ộ
b) S c sinh l i c a v n l u đ ngứ ờ ủ ố ư ộ
S c sinh l i c a v n l u đ ng cho bi t m t đ ng v n l u đ ng t o raứ ờ ủ ố ư ộ ế ộ ồ ố ư ộ ạ
m y đ ng l i nhu n thu n hay lãi g p trong kỳ.ấ ồ ợ ậ ầ ộ
S c sinh l i c a v nứ ờ ủ ố
l u đ ngư ộ
=
L i nhu n thu n (hay lãi g p)ợ ậ ầ ộ
V n l u đ ng bình quânố ư ộ
c) S vòng quay c a v n l u đ ng (h s luân chuy n)ố ủ ố ư ộ ệ ố ể
S vòng quay c aố ủ
v n l u đ ngố ư ộ
=
T ng doanh thu thu nổ ầ
V n l u đ ng bình quânố ư ộ
Ch tiêu này cho bi t v n l u đ ng quay đ c m y vòng trong kỳ. N uỉ ế ố ư ộ ượ ấ ế
s vòng quay tăng, ch ng t hi u qu s d ng v n l u đ ng tăng và ng cố ứ ỏ ệ ả ử ụ ố ư ộ ượ
l i.ạ
d) Th i gian c a m t vòng luân chyy nờ ủ ộ ể
Th i gian m t vòngờ ộ
luân chuy nể
=
Th i gian c a kỳ phân tíchờ ủ
S vòng quay c a v n l u đ ng trong kỳố ủ ố ư ộ
Ch tiêu này cho chúng ta bi t s ngày c n thi t đ v n l u đ ng quayỉ ế ố ầ ế ể ố ư ộ
đ c m t vòng. Th i gian m t vòng luân chuy n càng nh thì t c đ luânượ ộ ờ ộ ể ỏ ố ộ
chuy n càng l n.ể ớ
e) H s đ m nhi m v n l u đ ng:ệ ố ả ệ ố ư ộ
H s đ m nhi mệ ố ả ệ
v n l u đ ngố ư ộ
=
V n l u đ ng bình quânố ư ộ
T ng doanh thu thu nổ ầ
_______________________________________________________________________________________
18
Ch tiêu này cho bi t đ t o ra m t đ ng doanh thu thì c n bao nhiêuỉ ế ể ạ ộ ồ ầ
v n l u đ ng bình quân.ố ư ộ
Trong khi phân tích đ tìm ra m t k t lu n v tính hi u qu hay khôngể ộ ế ậ ề ệ ả
hi u qu , c n tính ra các ch tiêu trên r i so sánh gi a kỳ phân tích v i kỳệ ả ầ ỉ ồ ữ ớ
g c. Khi tính các ch tiêu c n chú ý các nhân t sau:ố ỉ ầ ố
+ T ng doanh thu thu n = T ng doanh thu bán hàng trong kỳ ổ ầ ổ - (Thuế
VAT ho c thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u+ chi t kh u hàng bán +ặ ế ụ ặ ệ ế ấ ẩ ế ấ
gi m giá hàng bán + doanh thu hàng đã bán b tr l i).ả ị ả ạ
+ Th i gian c a kỳ phân tích: Quy đ nh m t tháng là 30 ngày, m t quýờ ủ ị ộ ộ
là 90 ngày và m t năm là 360 ngày.ộ
T ng v n l u đ ng 4 quýổ ố ư ộ
+ V n l u đ ng bình quân = ố ư ộ
4
V
1/2
+ V
2
+ V
3
+ V
n/2
Ho c = ặ
n-1
V i Vớ
1
, V
2
, V
3
là v n l u đ ng hi n có vào đ u các tháng,ố ư ộ ệ ầ
n là s th t các tháng.ố ứ ự
1.4.2.3- Phân tích tình hình thanh toán và kh năng thanh toán:ả
a) Phân tích tình hình thanh toán:
Nh chúng ta đã bi t, các giao d ch kinh t tài chính trong kinh doanh ư ế ị ế ở
m i doanh nghi p th ng xuyên phát sinh các kho n ph i thu, ph i tr vàọ ệ ườ ả ả ả ả
c n m t th i gian nh t đ nh m i thanh toán đ c. Các quan h n n n l nầ ộ ờ ấ ị ớ ượ ệ ợ ầ ẫ
nhau gi a các doanh nghi p v các kho n ti n mua bán hàng, gi a các doanhữ ệ ề ả ề ữ
nghi p v i ngân sách v các kho n ph i n p thu theo lu t đ nh, gi a doanhệ ớ ề ả ả ộ ế ậ ị ữ
nghi p v i ng i lao đ ng v ti n l ng là các quan h t t y u kháchệ ớ ườ ộ ề ề ươ ệ ấ ế
quan. Tuy nhiên, trong kinh doanh các doanh nghi p ph i ngăn ng a và gi mệ ả ừ ả
t i đa các kho n n đ n h n ho c quá h n v n ch a tr đ c ho c ch aố ả ợ ế ạ ặ ạ ẫ ư ả ượ ặ ư
đòi đ c. B i vì, s chi m d ng v n quá h n c a khách hàng, m t m t gâyượ ở ự ế ụ ố ạ ủ ộ ặ
khó khăn v v n cho doanh nghi p, m t khác do thi u v n, thi u ti n m tề ố ệ ặ ế ố ế ề ặ
đ thanh toán các kho n ph i tr , doanh nghi p s ph i đi vay, ch u lãi su tể ả ả ả ệ ẽ ả ị ấ
tín d ng, đi u đó làm gi m t su t l i nhu n, làm ch m t c đ luân chuy nụ ề ả ỉ ấ ợ ậ ậ ố ộ ể
v n. Chính vì v y, phân tích tình hình thanh toán c a doanh nghi p tr lên t iố ậ ủ ệ ở ố
_______________________________________________________________________________________
19
c n thi t nh m xem xét m c bi n đ ng c a các kho n ph i thu, ph i tr ,ầ ế ằ ứ ế ộ ủ ả ả ả ả
tìm ra nguyên nhân c a các kho n n đ n h n ch a đòi đ c ho c nguyênủ ả ợ ế ạ ư ượ ặ
nhân c a vi c tăng các kh an n đ n h n ch a tr đ c.ủ ệ ỏ ợ ế ạ ư ả ượ
b. Phân tích kh năng thanh toán c a doanh nghi p :ả ủ ệ Kh năng thanhả
toán ph n ánh tình tr ng tài chính t t hay x u c a doanh nghi p và có nhả ạ ố ấ ủ ệ ả
h ng đ n tình hình thanh toán. Kh năng thanh toán xác đ nh nh sau:ưở ế ả ị ư
S ti n có th dùng đ thanh toánố ề ể ể
K =
Các kho n n ph i trả ợ ả ả
Trong đó: - K là h s kh năng thanh toánệ ố ả
- S ti n có th dùng thanh toán bao g m toàn b s v n b ng ti n vàố ề ể ồ ộ ố ố ằ ề
nh ng tài s n có th chuy n hoá thành ti n m t cách nhanh chóng.ữ ả ể ể ề ộ
- Các kho n n ph i tr g m ph i tr ng i bán, ng i mua, n p ngânả ợ ả ả ồ ả ả ườ ườ ộ
sách tr cho cán b CNV, vay ng n h n ngân hàng, ph i tr khác.ả ộ ắ ạ ả ả
Khi đã có đ c k t qu h s thanh toán.ượ ế ả ệ ố
- N u K ế ≥ 1, ch ng t doanh nghi p có kh năng thanh toán và tìnhứ ỏ ệ ả
tr ng tài chính c a doanh nghi p bình th ng ho c t t.ạ ủ ệ ườ ặ ố
- N u K < 1, ch ng t doanh nghi p không có kh năng thanh toán côngế ứ ỏ ệ ả
n và tình tr ng tài chính m c không bình th ng ho c x u.ợ ạ ở ứ ườ ặ ấ
1.4.2.4 - M c đ b o toàn và phát tri n v n:ứ ộ ả ể ố
Ch tiêu m c đ b o toàn v n s d ng trong đi u ki n n n kinh t cóỉ ứ ộ ả ố ử ụ ề ệ ề ế
l m phát, giá c bi n đ ng l n nh m quy đ nh trách nhi m c a doanhạ ả ế ộ ớ ằ ị ệ ủ
nghi p, bu c doanh nghi p ph i quan tâm đ n vi c ph n ánh đúng giá tr cácệ ộ ệ ả ế ệ ả ị
lo i v n s n xu t kinh doanh , tính đúng, tính đ các chi phí vào giá thànhạ ố ả ấ ủ
s n ph m đ b o toàn đ c v n.ả ẩ ể ả ượ ố
Khi phân tích ch tiêu này c n so sánh gi a s v n ph i b o toàn, đ nỉ ầ ữ ố ố ả ả ế
cu i năm và s v n th c t b o toàn đ c trong năm đ xác đ nh m c đố ố ố ự ế ả ượ ể ị ứ ộ
b o toàn v n c a doanh nghi p là b o toàn cao h n hay ch a b o toàn đ .ả ố ủ ệ ả ơ ư ả ủ
Khi b o toàn đ c cao h n có nghĩa doanh nghi p đã có thành tích trongả ượ ơ ệ
qu n lý và s d ng v n. V i k t qu kh quan này s t o đi u ki n choả ử ụ ố ớ ế ả ả ẽ ạ ề ệ
doanh nghi p có v n đ dùng vào s n xu t kinh doanh, phát tri n đ c v n.ệ ố ể ả ấ ể ượ ố
_______________________________________________________________________________________
20
Ng c l i, ch a b o toàn đ so v i s v n ph i b o toàn ph n ánh s y uượ ạ ư ả ủ ớ ố ố ả ả ả ự ế
kém c a doanh nghi p trong vi c qu n lý, s d ng v n.ủ ệ ệ ả ử ụ ố
1.4.3. Các nhân t nh h ng:ố ả ưở
1.4.3.1- Chu kì s n xu t:ả ấ
Đây là m t đ c đi m quan tr ng g n tr c ti p t i hi u qu s d ngộ ặ ể ọ ắ ự ế ớ ệ ả ử ụ
v n. N u chu kì ng n, doanh nghi p s thu h i v n nhanh nh m tái t o, mố ế ắ ệ ẽ ồ ố ằ ạ ở
r ng s n xu t kinh doanh. Ng c l i, n u chu kì dài doanh nghi p s cóộ ả ấ ượ ạ ế ệ ẽ
m t gánh n ng là đ ng v n và tr lãi các kho n vay hay các kho n ph iộ ặ ứ ọ ố ả ả ả ả
tr .ả
1.4.3.2 - Kĩ thu t s n xu t:ậ ả ấ
Các đ c đi m riêng có v kĩ thu t tác đ ng liên t c v i m t s ch tiêuặ ể ề ậ ộ ụ ớ ộ ố ỉ
quan tr ng ph n ánh hi u qu s d ng v n c đ nh nh h s đ i máy mócọ ả ệ ả ử ụ ố ố ị ư ệ ố ổ
thi t b , h s s d ng v th i gian, công su t.ế ị ệ ố ử ụ ề ờ ấ
N u kĩ thu t s n xu t đ n gi n, doanh nghi p d có đi u ki n, máyế ậ ả ấ ơ ả ệ ễ ề ệ
móc, thi t b nh ng l i ph i luôn đ i phó v i các đ i th c nh tranh và v iế ị ư ạ ả ố ớ ố ủ ạ ớ
yêu c u c a khách hàng v ch t l ng s n ph m. Do v y, doanh nghi p dầ ủ ề ấ ượ ả ẩ ậ ệ ễ
dàng tăng doanh thu, l i nhu n trên VCĐ nh ng khó gi đ c ch tiêu nàyợ ậ ư ữ ượ ỉ
lâu dài. N u kĩ thu t s n xu t ph c t p, trình đ trang b máy móc thi t bế ậ ả ấ ứ ạ ộ ị ế ị
cao, doanh nghi p có l i th trong c nh tranh, song đòi h i tay ngh côngệ ợ ế ạ ỏ ề
nhân, ch t l ng nguyên v t li u cao s làm gi m l i nhu n v n c đ nh.ấ ượ ậ ệ ẽ ả ợ ậ ố ố ị
1.4.3.3 - Đ c đi m v s n xu t:ặ ể ề ả ấ
S n ph m c a doanh nghi p là n i ch a đ ng chi phí và cũng ch aả ẩ ủ ệ ơ ứ ự ứ
đ ng doanh thu cho doanh nghi p, qua đó quy t đ nh l i nhu n cho doanhự ệ ế ị ợ ậ
nghi p.ệ
N u s n ph m là t li u tiêu dùng, nh t là s n ph m công nghi p nhế ả ẩ ư ệ ấ ả ẩ ệ ẹ
nh r u bia thì s có vòng đ i ng n, tiêu th nhanh và qua đó giúp doanhư ượ ẽ ờ ắ ụ
nghi p thu h i v n nhanh. H n n a nh ng máy móc dùng đ s n xu t raệ ồ ố ơ ữ ữ ể ả ấ
nh ng s n ph m này có giá tr th p, do v y d có đi u ki n đ i m i. Ng cữ ả ẩ ị ấ ậ ễ ề ệ ổ ớ ượ
l i, n u s n ph m có vòng đ i dài, có giá tr l n, đ c s n xu t trên dâyạ ế ả ẩ ờ ị ớ ượ ả ấ
chuy n có giá tr l n nh máy thu hình, ôtô, xe máy s là tác nhân h n chề ị ớ ư ẽ ạ ế
doanh thu.
1.4.3.4. - Tác đ ng c a th tr ng:ộ ủ ị ườ
_______________________________________________________________________________________
21
Tuỳ theo m i lo i th tr ng mà doanh nghi p tham gia s tác đ ng đ nỗ ạ ị ườ ệ ẽ ộ ế
hi u qu s d ng v n kinh doanh theo nh ng khía c nh khác nhau. N u thệ ả ử ụ ố ữ ạ ế ị
tr ng đó là c nh tranh t do, nh ng s n ph m c a doanh nghi p đã có uyườ ạ ự ữ ả ẩ ủ ệ
tín lâu đ i v i ng i tiêu dùng thì s là tác nhân tích c c thúc đ y doanhố ớ ườ ẽ ự ẩ
nghi p m r ng th tr ng. Đ i v i th tr ng s n ph m không n đ nhệ ở ộ ị ườ ố ớ ị ườ ả ẩ ổ ị
(theo màu, theo th i đi m, th hi u) thì hi u qu s d ng v n cũng không nờ ể ị ế ệ ả ử ụ ố ổ
đ nh qua vi c doanh thu bi n đ ng l n qua các th i đi m này.ị ệ ế ộ ớ ờ ể
1.4.3.5 - Trình đ t ch c qu n lí, t ch c s n xu t, h ch toán n iộ ổ ứ ả ổ ứ ả ấ ạ ộ
b doanh nghi p:ộ ệ
Đ có hi u qu cao thì b máy t ch c qu n lí, t ch c s n xu t ph iể ệ ả ộ ổ ứ ả ổ ứ ả ấ ả
g n nh , trùng kh p nh p nhàng v i nhau, v i m i ph ng th c s n xu tọ ẹ ớ ị ớ ớ ỗ ươ ứ ả ấ
và lo i hình s n xu t s có nh ng tác đ ng khác nhau t i ti n đ s n xu t,ạ ả ấ ẽ ữ ộ ớ ế ộ ả ấ
ph ng pháp và quy đ nh v n hành máy móc, s ca, s t s n xu t , s bươ ị ậ ố ố ổ ả ấ ố ộ
ph n ph c v s n xu t ậ ụ ụ ả ấ
M t khác, đ c đi m c a công tác h ch toán, k toán n i b doanhặ ặ ể ủ ạ ế ộ ộ
nghi p (luôn g n v i tính ch t c a t ch c s n xu t và qu n lí trong cùngệ ắ ớ ấ ủ ổ ứ ả ấ ả
doanh nghi p) có tác đ ng không nh . Công tác k toán đã dùng nh ng côngệ ộ ỏ ế ữ
c c a mình đ đo hi u qu s d ng v n K toán ph i có nhi m v phátụ ủ ể ệ ả ử ụ ố ế ả ệ ụ
hi n nh ng t n t i trong quá trình s d ng v n và đ xu t nh ng bi n phápệ ữ ồ ạ ử ụ ố ề ấ ữ ệ
gi i quy t.ả ế
1.4.3.6 - Trình đ lao đ ng, c ch khuy n khích và trách nhi mộ ộ ơ ế ế ệ
v t ch t trong doanh nghi p:ậ ấ ệ
N u công nhân trong doanh nghi p có trình đ cao đ đ thích ng v iế ệ ộ ủ ể ứ ớ
trình đ công ngh dây chuy n s n xu t thì các máy móc trong dây chuy nộ ệ ề ả ấ ề
s đ c s d ng t t h n và năng su t ch t l ng s cao h n. Song trình đẽ ượ ử ụ ố ơ ấ ấ ượ ẽ ơ ộ
lao đ ng ph i đ c đ t đúng ch , đúng lúc thì hi u qu công vi c m iộ ả ượ ặ ỗ ệ ả ệ ớ
cao.
Đ s d ng ti m năng lao đ ng có hi u qu cao nh t doanh nghi pể ử ụ ề ộ ệ ả ấ ệ
ph i có m t c ch khuy n khích v t ch t cũng nh trách nhi m m t cáchả ộ ơ ế ế ậ ấ ư ệ ộ
công b ng. Ng c l i, n u c ch khuy n khích không công b ng, quy đ nhằ ượ ạ ế ơ ế ế ằ ị
trách nhi m không rõ ràng, d t khoát s làm c n tr m c tiêu nâng cao hi uệ ứ ẽ ả ở ụ ệ
qu s d ng v n. ả ử ụ ố
1.4.3.7 - Các nhân t khác:ố
_______________________________________________________________________________________
22
Các chính sách vĩ mô c a Nhà n c tác d ng m t ph n không nh t iủ ướ ụ ộ ầ ỏ ớ
hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p. C th h n, t c ch giao v n,ệ ả ử ụ ố ủ ệ ụ ể ơ ừ ơ ế ố
đánh giá tài s n c đ nh, thu v n, thu doanh thu đ n chính sách cho vayả ố ị ế ố ế ế
b o h và khuy n khích m t s lo i công ngh nh t đ nh đ u có th làmả ộ ế ộ ố ạ ệ ấ ị ề ể
tăng, gi m hi u qu s d ng TSCĐ, TSLĐ c a doanh nghi p.ả ệ ả ử ụ ủ ệ
M t khác, c ch chính sách cũng tác đ ng đ n k ho ch mua s mặ ơ ế ộ ế ế ạ ắ
nguyên v t li u c a doanh nghi p, giúp doanh nghi p đ c h ng ngu nậ ệ ủ ệ ệ ượ ưở ồ
nguyên v t li u, ch n đ c ng i cung c p t t nh t. Doanh nghi p ph iậ ệ ọ ượ ườ ấ ố ấ ệ ả
k t h p đ c yêu c u c a chính sách này v i yêu c u c a th tr ng. T đóế ợ ượ ầ ủ ớ ầ ủ ị ườ ừ
tác đ ng t i hi u qu s d ng v n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ộ ớ ệ ả ử ụ ố ả ấ ủ ệ
1.5. CÁC GI I PHÁP NH M QU N LÝ VÀ NÂNG CAO HI U QU SẢ Ằ Ả Ệ Ả Ử
D NG V NỤ Ố
Các gi i pháp nh m qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng v n th ngả ằ ả ệ ả ử ụ ố ườ
là các công c qu n lý, các ph ng pháp, bi n pháp t p trung vào các lĩnhụ ả ươ ệ ậ
v c nh ngu n v n hi n có, các ti m năng v k thu t , công ngh , laoự ư ồ ố ệ ề ề ỹ ậ ệ
đ ng và các l i th khác c a doanh nghi p nh m s d ng m t cách ti tộ ợ ế ủ ệ ằ ử ụ ộ ế
ki m nh t các ngu n ti m năng đó mà đem l i đ c hi u qu kinh t caoệ ấ ồ ề ạ ượ ệ ả ế
nh t. D i đây là m t s gi i pháp ch y u.ấ ướ ộ ố ả ủ ế
1.5.1. L a ch n ph ng án kinh doanh, ph ng án s n ph m ự ọ ươ ươ ả ẩ
N n t ng căn b n cho s t n t i c a doanh nghi p, s c nh tranh v iề ả ả ự ồ ạ ủ ệ ự ạ ớ
doanh nghi p khác, cho s d ng v n có hi u qu là doanh nghi p có khệ ử ụ ố ệ ả ệ ả
năng s n xu t ra s n ph m và đ c ng i tiêu th ch p nh n s n ph m đó.ả ấ ả ẩ ượ ườ ụ ấ ậ ả ẩ
Do v y hoàn toàn bình th ng khi th y r ng b t kỳ doanh nghi p nào cũngậ ườ ấ ằ ấ ệ
ph i quan tâm đ n vi c s n xu t cái gì, bao nhiêu , tiêu th đâu, v i giáả ế ệ ả ấ ụ ở ớ
nào đ huy đ ng đ c m i ngu n l c vào ho t đ ng, có đ c nhi u thuể ộ ượ ọ ồ ự ạ ộ ượ ề
nh p. Kh ng đ nh nh th có nghĩa là vi c l a ch n ph ng án kinh doanhậ ẳ ị ư ế ệ ự ọ ươ
nh th nào, ph ng án s n ph m ra sao s có ý nghĩa quy t đ nh đ n hi uư ế ươ ả ẩ ẽ ế ị ế ệ
qu kinh doanh nói chung cũng nh vi c qu n lý và hi u qu s d ng v nả ư ệ ả ệ ả ử ụ ố
nói riêng.
Bi t đ c vai trò quan tr ng nh v y thì ph ng án kinh doanh,ế ượ ọ ư ậ ươ
ph ng án s n ph m ph i đ c xây d ng nh th nào? Đáp s c a bài toánươ ả ẩ ả ượ ự ư ế ố ủ
đã ch rõ s n ph m làm ra ph i đáp ng đ c nhu c u c a th tr ng , đ cỉ ả ẩ ả ứ ượ ầ ủ ị ườ ượ
th tr ng ch p nh n. Do v y các ph ng án kinh doanh , ph ng án s nị ườ ấ ậ ậ ươ ươ ả
ph m mà doanh nghi p l a ch n, suy cho cùng, ph i th hi n đ c ý chí đó.ẩ ệ ự ọ ả ể ệ ượ
_______________________________________________________________________________________
23
Nói cách khác, doanh nghi p ph i xu t phát t nhu c u c a th tr ng đệ ả ấ ừ ầ ủ ị ườ ể
quy t đ nh quy mô, ch ng lo i, m u mã, ch t l ng và giá bán s n ph m .ế ị ủ ạ ẫ ấ ượ ả ẩ
Làm t t đ c đi u này đòi h i doanh nghi p ph i hi u bi t và v n d ng t tố ượ ề ỏ ệ ả ể ế ậ ụ ố
ph ng pháp Marketing.ươ
S phân tích trên ch ra cho chúng ta ý nghĩa r ng không ch l a ch nự ỉ ằ ỉ ự ọ
ph ng án kinh doanh, ph ng án s n ph m t t (v i t cách là bi u hi nươ ươ ả ẩ ố ớ ư ể ệ
c a marketing) đem l i hi u qu trong qu n lý và s d ng v n mà s tácủ ạ ệ ả ả ử ụ ố ự
đ ng ng c tr l i cũng tr lên có ý nghĩa.ộ ượ ở ạ ở
1.5.2. L a ch n và s d ng h p lý các ngu n l c:ự ọ ử ụ ợ ồ ự
Trong quá trình s n xu t kinh doanh , b t kỳ doanh nghi p nào cũng c nả ấ ấ ệ ầ
huy đ ng nh ng ngu n v n b sung nh m đ m b o s n xu t kinh doanhộ ữ ồ ố ổ ằ ả ả ả ấ
ti n hành bình th ng, đ ng th i đáp ng yêu c u m r ng quy mô hay đ uế ườ ồ ờ ứ ầ ở ộ ầ
t chi u sâu. Nh đã bi t, các ngu n huy đ ng thì có r t nhi u, vi c l aư ề ư ế ồ ộ ấ ề ệ ự
ch n ngu n v n nào r t quan tr ng và ph i d a trên nguyên t c hi u quọ ồ ố ấ ọ ả ự ắ ệ ả
kinh t . N u nhu c u đ u t chi u sâu ho c m r ng thì tr c h t c n huyế ế ầ ầ ư ề ặ ở ộ ướ ế ầ
đ ng ngu n v n t b sung t l i nhu n đ l i, t qu khuy n khích phátộ ồ ố ự ổ ừ ợ ậ ể ạ ừ ỹ ế
tri n s n xu t , ph n còn l i có th vay tín d ng, vay ngân hàng thu hút v nể ả ấ ầ ạ ể ụ ố
liên doanh, liên k t N u nhu c u b sung v n l u đ ng thì tr c h t doanhế ế ầ ổ ố ư ộ ướ ế
nghi p c n s d ng linh ho t các ngu n v n t m th i nhàn r i c a các quệ ầ ử ụ ạ ồ ố ạ ờ ỗ ủ ỹ
trích l p theo quy đ nh (NĐ 59 và TT70) nh ng ch a s d ng, l i nhu nậ ị ư ư ử ụ ợ ậ
ch a phân ph i, các kho n ph i tr nh ng ch a đ n h n tr , ph n còn l iư ố ả ả ả ư ư ế ạ ả ầ ạ
có th vay ngân hàng ho c các đ i t ng khác. Vi c đi vay đòi h i doanhể ặ ố ượ ệ ỏ
nghi p ph i có s cân nh c, l a ch n và đ c bi t là có m t quan đi m rõệ ả ự ắ ự ọ ặ ệ ộ ể
ràng trong chính sách ngu n tài tr c a doanh nghi p, b i vì vi c ph i ch uồ ợ ủ ệ ở ệ ả ị
lãi t các kho n vay có th gây tr ng i cho phát huy hi u qu đ ng v n.ừ ả ể ở ạ ệ ả ồ ố
Ng c l i, đ i v i doanh nghi p th a v n thì tuỳ t ng đi u ki n c th đượ ạ ố ớ ệ ừ ố ừ ề ệ ụ ể ể
l a ch n kh năng s d ng. N u đ a đi liên doanh, liên k t ho c cho vay thìự ọ ả ử ụ ế ư ế ặ
c n ph i th n tr ng, th m tra k các d án liên doanh, ki m tra t cáchậ ả ậ ọ ẩ ỹ ự ể ư
khách hàng nh m đ m b o liên doanh có hi u qu kinh t , cho vay không bằ ả ả ệ ả ế ị
chi m d ng v n do quá h n ch a tr ho c m t v n do khách hàng không cóế ụ ố ạ ư ả ặ ấ ố
kh năng thanh toán,ả
1.5.3. T ch c và qu n lý t t quá trình s n xu t kinh doanh .ổ ứ ả ố ả ấ
Nhu c u th tr ng t n t i khách quan, luôn luôn bi n đ ng và phátầ ị ườ ồ ạ ế ộ
tri n Xét m t cách toàn di n, quy mô, trình đ c a quá trình s n xu t là doể ộ ệ ộ ủ ả ấ
_______________________________________________________________________________________
24
th tr ng quy đ nh. Đ đáp ng đ c nh ng yêu c u khách quan c a thị ườ ị ể ứ ượ ữ ầ ủ ị
tr ng , m t m t đòi h i doanh nghi p ph i t ch c và qu n lý t t quá trìnhườ ộ ặ ỏ ệ ả ổ ứ ả ố
s n xu t kinh doanh, đ m b o cho n i trình đó đ c ti n hành thông su t,ả ấ ả ả ộ ượ ế ố
đ u đ n, nh p nhàng gi a các khâu d tr , s n xu t, tiêu th , đ m b o sề ặ ị ữ ự ữ ả ấ ụ ả ả ự
ph i h p ăn kh p, ch t ch gi a các b ph n, đ n v trong n i b doanhố ợ ớ ặ ẽ ữ ộ ậ ơ ị ộ ộ
nghi p; m t khác cũng đòi h i doanh nghi p đ m b o các y u t mang tínhệ ặ ỏ ệ ả ả ế ố
tĩnh đó v n đ ng phù h p v i s bi n đ ng, phát tri n liên t c c a thậ ộ ợ ớ ự ế ộ ể ụ ủ ị
tr ng. K t qu t t c a vi c đi u hành và qu n lý s n xu t kinh doanh làườ ế ả ố ủ ệ ề ả ả ấ
h n ch t i đa tình tr ng ng ng làm vi c c a máy móc, thi t b , đ ng v tạ ế ố ạ ừ ệ ủ ế ị ứ ọ ậ
t d tr , s n ph m s n xu t ra không tiêu th đ c do ch t l ng khôngư ự ữ ả ẩ ả ấ ụ ượ ấ ượ
đ m b o, gây lãng phí, làm gi m t c đ chu chuy n c a v n . Đ đ t đ cả ả ả ố ộ ể ủ ố ể ạ ượ
các m c tiêu trên, các doanh nghi p ph i tăng c ng qu n lý t ng y u tụ ệ ả ườ ả ừ ế ố
c a quá trình s n xu t .ủ ả ấ
Đ i v i qu n lý TSCĐ, v n c đ nh: đòi h i doanh nghi p ph i có m tố ớ ả ố ố ị ỏ ệ ả ộ
h th ng các bi n pháp. M t là ph i b trí dây chuy n s n xu t h p lý , khaiệ ố ệ ộ ả ố ề ả ấ ợ
thác h t công su t thi t k và nâng cao hi u su t công tác c a máy móc,ế ấ ế ế ệ ấ ủ
thi t b , s d ng tri t đ di n tích s n xu t, gi m chi phí kh u hao trong giáế ị ử ụ ệ ể ệ ả ấ ả ấ
thành ph m. Hai là , x lý d t đi m nh ng TSCĐ không c n dùng, h h ngẩ ử ứ ể ữ ầ ư ỏ
ch thanh lý nh m thu h i v n c đ nh ch a s d ng vào luân chuy n, bờ ằ ồ ố ố ị ư ử ụ ể ổ
sung thêm v n cho s n xu t kinh doanh . Ba là quy đ nh rõ trách nhi m v tố ả ấ ị ệ ậ
ch t, nâng cao tinh th n trách nhi m trong qu n lý, s d ng, b o d ng, s aấ ầ ệ ả ử ụ ả ưỡ ử
ch a TSCĐ. B n là có s quan tâm th ng xuyên đ n b o toàn v n c đ nh.ữ ố ự ườ ế ả ố ố ị
Đ i v i qu n lý TSCĐ, v n l u đ ng thì nguyên t c chung là ph i số ớ ả ố ư ộ ắ ả ử
d ng ti t ki m và tăng nhanh t c đ luân chuy n v n l u đ ng. Đ quánụ ế ệ ố ộ ể ố ư ộ ể
tri t nguyên lý đó doanh nghi p nên tăng c ng các bi n pháp qu n lý. M tệ ệ ườ ệ ả ộ
là xác đ nh đúng nhu c u v n l u đ ng c n thi t cho t ng kỳ s n xu t, kinhị ầ ố ư ộ ầ ế ừ ả ấ
doanh nh m huy đ ng h p lý các ngu n v n b sung. Hai là t ch c t t quáằ ộ ợ ồ ố ổ ổ ứ ố
trình thu mua, d tr v t t nh m đ m b o h giá thành thu mua v t t , h nự ữ ậ ư ằ ả ả ạ ậ ư ạ
ch tình tr ng đ ng v t t d tr , d n đ n kém ho c m t ph m ch t v tế ạ ứ ọ ậ ư ự ữ ẫ ế ặ ấ ẩ ấ ậ
t , gây đ ng v n l u đ ng. Ba là qu n lý ch t ch vi c tiêu dùng v t tư ứ ọ ố ư ộ ả ặ ẽ ệ ậ ư
theo đ nh m c nh m gi m chi phí nguyên, nhiên, v t li u trong giá thành s nị ứ ằ ả ậ ệ ả
ph m. B n là t ch c h p lý quá trình lao đ ng, tăng c ng k lu t s nẩ ố ổ ứ ợ ộ ườ ỷ ậ ả
xu t và các quy trình v ki m tra, nghi m thu s l ng, ch t l ng s nấ ề ể ệ ố ượ ấ ượ ả
ph m nh m h n ch đ n m c t i đa s n ph m x u, sai quy cách b ng cácẩ ằ ạ ế ế ứ ố ả ẩ ấ ằ
hình th c kích thích v t ch t thông qua ti n l ng, th ng , kích thích tinhứ ậ ấ ề ươ ưở
_______________________________________________________________________________________
25