Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kỹ thuật vi điều khiển-p3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.01 KB, 9 trang )

Xung & Hoi1
1.Giớithiệu
2.Sơđồ khốivàchân
3.Tổchứcbộnhớ (Memory Organization)
4.Cácthanhghichứcnăng đặcbiệt
5.Dao độngvàhoạt độngreset
6.Tậplệnh
7.Cácmode định địachỉ
8.LậptrìnhIO
9.Tạotrễ
10.LậptrìnhTimer/Counter
11.Lậptrìnhgiaotiếpnốitiếp
12.Lậptrìnhngắt
13.Lậptrìnhhợpngữ
Xung & Hoi2
1.Các thanhghi vàcác I/O port được định địachỉ
theokiểu ánhxạbộnhớ (memory mapped) & do đó
đượctruyxuấtnhư 1 vị trínhớ trongbộnhớ
2.Stack làtrênRAM nộithayvìtrênRAM ngoàinhư
đốivớicácbộVXL
Hai đặctínhcầnlưuý
Xung & Hoi3
0000H
0FFFH
0000H
1FFFH
0000H
7FFFH
8751
AT89C51
8752


AT89C52
4k
DS5000-32
8k
32k
AtmelCorporation
Dallas Semiconductor
3-1. Khônggianbộnhớ ROM nội
Xung & Hoi4
RAM đamục
đích
7FH
30H
RAM định địa
chỉ bit
2FH
20H
Bank 3
1FH
Bank 2
17H
10H
Bank 1 (Stack)
0FH
07H
Default Register
Bank for R0-R7
08H
18H
00H

R7
R6
R4
R3
R5
R2
R0
R1
0001020304050607
08090A0B0C0D0E0F
1011121314151617
18191A1B1C1D1E1F


78797A7B7C7D7E7F
2F
2E
20
Byte address
Bit address
3-2. Khônggianbộnhớ RAM nội
Xung & Hoi5
3-2-1. VùngRAM đamụcđích
•Truyxuấttựdo 80 bytes nàytheokiểu định địachỉ trựctiếp
hay giántiếp
•MOV A, 5FH
Hoặc:
MOV R0, #5FH
MOV A, @R0
Xung & Hoi6

3-2-2. VùngRAM định địachỉ bit
•Truyxuấtcácbit riêngrẽlà1 đặctrưngcủa VĐK. Cácbit có
thểđượcset, xóa, AND, OR …chỉ bằng1 lệnhso với1 chuỗi
lệnhcủaVXL
•Cácport cũng được định địachỉ bit
•Vd: để set bit 7FH bằng1, taviết:
VĐK:
SETB 7FH
VXL:
MOV A,2FH; đọccảbyte
ORL A,#10000000B; set bit
MOV 2FH,A; ghitrở lạicảbyte
Xung & Hoi7
3-2-3. Cácdãythanhghi(register banks)
•Cáclệnhdùngthanhghilànhữnglệnhngắn& thựchiện
nhanhhơn
–MOV A,R5; 1 byte
–MOV A,05H; 2 bytes
•Cácdữliệuthườngdùngnênchứa ở cácthanhghi
•Ý tưởngcácdãythanhghichophép chuyển đổingữ cảnh
nhanhvàhiệuquảởcácmodule độclậpnhaucủaphầnmềm
Xung & Hoi8
•Thanhghidùngtruy
cậpngănxếpgọilà
SP (stack pointer)
• SP làthanhghi8 bit:
giátrị từ 00 à FFH.
•Khi đượccấpnguồn
hay saukhireset,
SP=07H

3-2-4. Ngănxếp
7FH
30H
2FH
20H
1FH
17H
10H
0FH
07H
08H
18H
00H
Register Bank 0
(Stack) Register Bank 1
Register Bank 2
Register Bank 3
Bit-Addressable RAM
Scratch pad RAM
Xung & Hoi9
VD:MOVR6,#25H
MOVR1,#12H
MOVR4,#0F3H
PUSH6
PUSH1
PUSH4
0BH
0AH
09H
08H

Start SP=07H
25
0BH
0AH
09H
08H
SP=08H
F3
12
25
0BH
0AH
09H
08H
SP=0AH
12
25
0BH
0AH
09H
08H
SP=09H

×