Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐIỀU CHẾ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.98 KB, 4 trang )

ĐIỀU CHẾ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Học sinh biết cách điều chế hidro trong phòng thí nghiệm( Nguyên liệu, phương
pháp, cách thu)
- Hiểu được phương pháp điều chế hidro trong công nghiệp.
- Hiểu được khái niệm phản ứng thế.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
- rèn luyện kỹ năng làm các bài toán tính toán theo PTHH.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn có đầu vuốt nhọn, đèn
cồn, chậu thủy tinh, ốnh nghiệm hoặc lọ có nút nhám.
- Hóa chất: Zn, HCl.
III. Tiến trình giờ dạy
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu khái niệm chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.
2. Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa khử.
3. Làm bài tập số 3.
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Dầu mỏ
GV: Giới thiệu mục tiêu của tiết học,
giới thiệu cách điều chế hidro trong
PTN.
GV: Làm thí nghiệm điều chế và thu
khí hidro.
? Quan sát và nêu nhận xét hiện tượng
thí nghiệm.
? Đưa que đóm tàn vào miệng ống
nghiệm. Nhận xét?


? Cô cạn dung dịch được ZnCl
2
. hãy
viết PTHH?
GV: Phát phiếu học tập:
- Cách thu khí O
2
và H
2
giống và khác
nhau như thế nào?
- Viết PTHH sau:
Fe + HCl
Fe + H
2
SO
4

Al + H
2
SO
4

1. Trong phòng thí nhiệm:
Nguyên liệu:
- Một số kim loại Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H
2
SO
4


- Phương pháp: Cho một số kim loại tác
dụng với một số axit.


Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2










Al + HNO
3

Lưu ý : Trong các phản ứng trên Fe thể
hiện hóa trị II
GV: Giới thiệu về cấu tạo của bình kíp
( Đọc bài đọc thêm)
GV: Giới thiệu nguyên liệu dièu chế H
2

trong công nghiệp.

- H
2
O, khí thiên nhiên, dàu mỏ.
GV: Giới thiệu phương pháp điều chế.
Quan sát trong tranh vẽ sơ đồ điện phân
nước.
? Viết PTHH?






2. Trong công nghiệp:
- Điện phân nước

2H
2
O
đf
2H
2
+ O
2



Hoạt động 2: Phản ứng thế:

? Nhận xét các phăn ứng ở bài tập 1 và

cho biết:
? Nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit.
Định nghĩa: SGK
? Qua đó hãy rút ra định nghĩa phản
ứng thế?
Làm bài tập 2: Hoàn thành các phản
ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc
loại phản ứng gì?
P
2
O
5
+ H
2
O H
3
PO
4

Cu + AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ Ag
Mg(OH)
2


t
MgO + H
2
O
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

- HS làm bài tập vào vở
- GV: Chấm bài một số em.
C. Củng cố - luyện tập:
1. Nhắc lại nguyên liệu, phương pháp điều chế hidro trong phòng thí nghiệm.
2. Viết PTHH điều chế H
2
từ kẽm và dung dịch axit H
2
SO
4
l
- Tính thể tích khí H
2
thu được ở ĐKTC khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H
2
SO
4


dư.
3. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5


×