N
g
u
y
ễn Côn
g
Phươn
g
gy g g
Quá trình quá độ
Quá
trình
quá
độ
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Nội dun
g
•
Thông số mạch
Thông
số
mạch
•Phần tử mạch
•
Mạch mộtchiều
•
Mạch
một
chiều
•Mạch xoay chiều
•
Mạng hai cửa
•
Mạng
hai
cửa
•Mạch ba pha
Qátrìnhqáđộ
•
Q
u
á
trình
q
u
á
độ
Quá trình quá độ
2
Nội dun
g
•
Giớithiệu
Giới
thiệu
•Sơ kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Phương
pháp
tích
phân
kinh
điển
• Quá trình quá độ trong mạch RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương
pháp
toán
tử
•Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
Giải ết ột ố ấ đề ủ QTQĐ bằ átíh
•
Giải
quy
ết
m
ột
s
ố
v
ấ
n
đề
c
ủ
a
QTQĐ
bằ
ng m
á
y
tí
n
h
Quá trình quá độ
3
Giới thiệu (1)
•
Tấtcả các mạch điệntừ trước đếngiờ đều ở trạng
Tất
cả
các
mạch
điện
từ
trước
đến
giờ
đều
ở
trạng
thái/chế độ xác lập
• Ch
ế
đ
ộ
xác l
ập
: m
ọ
i thôn
g
s
ố
tron
g
m
ạ
ch đi
ệ
n
(
dòn
g
ộ ập
ọ g g ạ ệ (g
điện, điện áp, công suất, năng lượng) đều là hằng số
(mạch một chiều) hoặc biến thiên chu kỳ (mạch xoay
ề
chi
ề
u)
• Quá độ (Từ điển tiếng Việt): chuyển từ chế độ này sang
ế
ch
ế
độ khác
• Quá trình quá độ (kỹ thuật điện): quá trình mạch điện
h ể từ hế độ álậ àhế độ álậ khá
Quá trình quá độ
4
c
h
uy
ể
n
từ
c
hế
độ
x
á
c
lậ
p n
à
y sang c
hế
độ
x
á
c
lậ
p
khá
c
Giới thiệu (2)
•
Quá trình quá độ
(kỹ thuật điện): quá trình mạch điện
Quá
trình
quá
độ
(kỹ
thuật
điện):
quá
trình
mạch
điện
chuyển từ chế độ xác lập này sang chế độ xác lập khác
2
i (A)
Quá trình quá độ
2
Quá trình quá độ
5
t
0
Giới thiệu (3)
•
Quá trình quá độ
(kỹ thuật điện): quá trình mạch điện
Quá
trình
quá
độ
(kỹ
thuật
điện):
quá
trình
mạch
điện
chuyển từ chế độ xác lập này sang chế độ xác lập khác
u (V)
Q
uá trình
q
uá đ
ộ
12
Qqộ
Quá trình quá độ
6
t
0
Giới thiệu (4)
2
i (A)
w
L
(1)
= 0
w
L
(2)
≠ 0
2
L
Δ
t
=
0?
t
0
Δt
Δ
t
0
?
(2) (1)
L
L
ww
dw w
p
dt t t
→
p
→ ∞
(
vô l
ý
)
→Δ
t
≠
0
Quá trình quá độ
7
Nếu Δt → 0
p
(
ý
)
≠
(tồn tại quá trình quá độ)
Giới thiệu (5)
2
i (A)
2
Δi ≠ 0 ?
Δi
t
0
di i
LL
di i
u
LL
dt t
N
ếu
Δ
t
→
0&
Δ
i
≠ 0
→ u → ∞ (vô lý) →Δi = 0
Quá trình quá độ
8
N
ếu
Δ
t
0
&
Δ
i
≠
0
(dòng điện trong L phải liên tục)
Giới thiệu (6)
12
u (V)
12
Δu
C
≠ 0 ?
Δu
C
t
0
C
CC
du u
iC C
CC
iC C
dt t
N
ếu
Δ
t
→
0&
Δ
u
C
≠ 0
→ i → ∞ (vô lý) →Δu
C
= 0
Quá trình quá độ
9
N
ếu
Δ
t
0
&
Δ
u
C
≠
0
(điện áp trên C phải liên tục)
Giới thiệu (7)
•
Quá trình quá độ xảy ra khi có thay đổi độtngộtvề cấu
Quá
trình
quá
độ
xảy
ra
khi
có
thay
đổi
đột
ngột
về
cấu
trúc của các mạch điện quán tính
•
Q
uán tính: có các
p
h
ầ
n tử L ho
ặ
c/và C
Q
p ặ
Quá trình quá độ
10
Giới thiệu (8)
•
QTQĐ tồntại&ảnh hưởng đếnthiếtbị điện, VD khi
QTQĐ
tồn
tại
&
ảnh
hưởng
đến
thiết
bị
điện,
VD
khi
đóng cắt mạch điện, dòng & áp có thể đạt tới một trị số
rất lớn. Ta cần biết được trị số này để, VD, thiết kế mạch
có thể chịu được độ lớn đó
•Lợi dụng QTQĐ, VD điện áp quá độ trong chấn lưu sắt
từ của đèn néon, điện áp quá độ trong máy hiện sóng, …
• → cần khảo sát QTQĐ
•QTQĐ trong mạch tuyến tính
Quá trình quá độ
11
Giới thiệu (9)
Mộtsố giả thiết đơngiản hoá
Một
số
giả
thiết
đơn
giản
hoá
• Các phần tử lý tưởng
•
Động tác đóng mở lý tưởng
•
Động
tác
đóng
mở
lý
tưởng
– Thay K bằng R
–
R chỉ nh
ậ
n các
g
iá tr
ị
0
(
khi K đón
g)
& ∞
(
khi K mở
)
ậ g ị ( g)
(
)
–Thời gian đóng mở bằng 0
•Lu
ậ
t Kirchhoff luôn đún
g
ậ g
Quá trình quá độ
12
x(t)
Sơ kiện2
Sơ
kiện
2
Quá trình quá độ
t
Sơ ki
ệ
n 1
t
0
ệ
Sơ kiện3
Sơ
kiện
3
Quá trình quá độ
13
Nội dun
g
•
Giớithiệu
Giới
thiệu
• Sơ kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Phương
pháp
tích
phân
kinh
điển
• Quá trình quá độ trong mạch RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương
pháp
toán
tử
•Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
Giải ết ột ố ấ đề ủ QTQĐ bằ átíh
•
Giải
quy
ết
m
ột
s
ố
v
ấ
n
đề
c
ủ
a
QTQĐ
bằ
ng m
á
y
tí
n
h
Quá trình quá độ
14
Sơ kiện (1)
• Giá tr
ị
(
& đ
ạ
o hàm các c
ấp)
n
g
a
y
sau thời đi
ể
m đón
g
mở
ị ( ạ p) g y g
của dòng điện trong cuộn cảm & điện áp trên tụ điện
• i
L
(0), u
C
(0), i’
L
(0), u’
C
(0), i’’
L
(0), u’’
C
(0), …
• Được dùng để tính các hằng số tích phân của nghiệm của
quá trình quá độ
Việ tí h kiệ d à
•
Việ
c
tí
n
h
sơ
kiệ
n
d
ựa v
à
o:
– Thông số mạch ngay trước thời điểm đóng mở (chế độ cũ):
i
L
(
–
0
),
u
C
(
–
0
)
L
(
),
C
(
)
–Hai luật Kirchhoff
–Hai luật đóng mở
Hilậ đó ở ổ á
Quá trình quá độ
15
–
H
a
i
l
u
ậ
t
đó
ng m
ở
t
ổ
ng qu
á
t
Sơ kiện (2)
f(–0)
f(+0)
0
t
–0
+0
Quá trình quá độ
16
Sơ kiện (3)
•
Hàm bướcnhảy đơnvị 1(
t
)
Hàm
bước
nhảy
đơn
vị
1(
t
)
00
)
(
1
t
1
01
)
(
1
t
t
-
0
+
0
t
0
0
1
t
t
t
1
0
)(1
1
Quá trình quá độ
17
-0 + 0
t
τ
Sơ kiện (4)
•
Tính khả vi củahàm1(
t
)
[1( )]
'
?
t
Tính
khả
vi
của
hàm
1(
t
)
0
[1( )] ?
t
t
0
t
[1( )]
'
()
tt
(
hàm Dirac
)
Quá trình quá độ
18
0
[1( )] ( )
t
tt
()
Sơ kiện (5)
•
Hàm Dirac
δ
(
t
)
()
t
Hàm
Dirac
δ
(
t
)
0&00
)
(
1
)
(
tt
t
d
t
()
t
00
)
(
)
(
t
d
t
1
)
(
–0 +0
t
1
)
(
t
'
)]
(
1
[
2
)
2
(
d
()t
'
)]
(
1
[
2
)
2
(
t
dt
d
Quá trình quá độ
19
)(1)(
t
dt
d
t
–0 +0
t
τ
Sơ kiện (6)
•
Luật/quy tắc đóng mở 1
: dòng điện trong mộtcuộncảm
Luật/quy
tắc
đóng
mở
1
:
dòng
điện
trong
một
cuộn
cảm
ngay sau khi đóng mở i
L
(+0) bằng dòng điện trong cuộn
cảm đó ngay trước khi đóng mở i
L
(–0)
i
L
(+0) = i
L
(–0)
• Luật/quy tắc đóng mở 2: điện áp trên một tụ điện ngay
sau khi đóng mở u
C
(+0) bằng điện áp trên tụ điện đó
C
ngay trước khi đóng mở u
C
(–0)
u
C
(+0) = u
C
(–0)
Quá trình quá độ
20
Sơ kiện (7)
VD1
Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại.
Tính sơ kiện i
L
(0) & i’
L
(0) của cuộn cảm.
i
L
(–0) = 0 A
i
L
(
+0
)
= i
L
(
–
0
)
→ i
L
(0) = i
L
(+0) = 0 A
L
()
L
(
)
6i + 2i’ = 12
→ 6i
(
0
)
+ 2i’
(
0
)
= 12
()
()
i(0) = i
L
(0) = 0 A
→ 6.0 + 2i’(0) = 12
i
’
(0) 12/2 6 A/
Quá trình quá độ
21
→
i
’
(0)
=
12/2
=
6
A/
s
Sơ kiện (8)
VD2
Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra.
Tính sơ kiện i
L
(0) & i’
L
(0) của cuộn cảm.
i
L
(–0) = 12/3 = 4 A
i
L
(
+0
)
= i
L
(
–
0
)
→ i
L
(0) = i
L
(+0) = 4 A
L
()
L
(
)
6i + 2i’ = 12
→ 6i
(
0
)
+ 2i’
(
0
)
= 12
()
()
i(0) = i
L
(0) = 4 A
→ 6.4 + 2i’(0) = 12
Quá trình quá độ
22
→ i’(0) = (12
–
24)/2 =
–
6 A/s
Sơ kiện (9)
VD3
Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại.
Tính sơ kiện u
C
(0) & u’
C
(0) của tụ điện.
u
C
(–0) = 0 V
u
C
(+0) = u
C
(–0)
→ u
C
(0) = u
C
(+0) = 0 V
6
i
12
6
i
+ u
C
=
12
→ 6.10
–6
u’
C
+ u
C
= 12
i = 10
–6
u
C
’
→
6.10
–6
u
’
C
(0)
+
u
C
(0)
=
12
u
C
(0) = 0 V
→ 6.10
–6
u’
C
(0) + 0 = 12
6.10
u
C
(0)
u
C
(0)
12
Quá trình quá độ
23
→ u’
C
(0) = 12/6.10
–6
= 2.10
6
V/s
Sơ kiện (10)
VD4
Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra.
Tính sơ kiện u
C
(0) & u’
C
(0) của tụ điện.
u
C
(–0) = 12 V
u
C
(+0) = u
C
(–0)
→ u
C
(0) = u
C
(+0) = 12 V
6
i
12
6
i
6
+ u
C
=
12
i
6
= i
3
+ i
C
→ 6(u
C
/3 + 10
–6
u
C
’) + u
C
= 12
i
C
= 10
–6
u
C
’
i
3
= u
C
/3
→ i
6
= u
C
/3 + 10
–6
u
C
’
→ 3u
C
+ 6.10
–6
u
C
’ = 12
→
3
u
C
(0) + 6 10
–6
u
C
’
(0)
=
12
Quá trình quá độ
24
→
3
u
C
(0)
+
6
.
10
u
C
(0)
12
u
C
(0) = 12 V
→ u’
C
(0) = – 4.10
6
V/s
Sơ kiện (11)
VD5
E
1
= 120 V; E
2
= 40 V; R
1
= 10 Ω; R
2
= 20 Ω; R
3
= 30 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện i
L
(0),
u
C
(0),
i
’
L
(0),
u
’
C
(0).
1
(0)
L
E
i
RR
u
C
(0),
i
L
(0),
u
C
(0).
120
3A
10 30
13
RR
10 30
(0) ( 0) 3A
LL
ii
1
(0)
CR
uu
1
(0)
L
Ri
10.3 30V
Quá trình quá độ
25
(0) ( 0) 30V
CC
uu