Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử và đáp án môn toán (Đề 5) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.63 KB, 5 trang )

_www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________

Câu I.
1)
2
a40= |a| 2.
(1)
22
12
21
xx
7
xx

+>



44
12
2
12
xx
7
(x x )
+
>


2


22
1 2 12 12
2
12
(x x ) 2x x 2(x x )
7
(x x )

+

>

(theo định lí Viet)
22
(a 2) 2 7> |a| 5> (2)
Kết hợp (1) và (2) đợc đáp số : |a| >
5 .
2) Bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi tồn tại các số :
o
xd ,
o
x ,
o
xd
+

(d 0) thỏa mãn
3
oo
(x d) a(x d) b 0+ += ,


3
oo
xaxb0++=,

3
oo
(x d) a(x d) b 0++ ++=.
Giải ra đợc
o
x = 0, b = 0, a < 0 tùy ý. Khi đó 3 nghiệm là a

, 0, a

.
Đáp số : b = 0, a < 0 tùy ý.
Câu II. Phơng trình đã cho tơng đơng với :

2
(1 a)y 2y 4a 0+=(1)

1
y
cosx
=
(2)
1) Khi
1
a
2

=
: (1) có nghiệm kép y = 2.
Thay vào (2) đợc
1
cosx
2
=
. Do đó
x2k
3

= +
.
2) Vì 0 < x <
2

nên số nghiệm (x) của phơng trình đã cho trong khoảng 0 ;
2




bằng số nghiệm
(y) của phơng trình (1) trong khoảng (1 ; +). Vậy phơng trình đã cho có quá một nghiệm trong
khoảng 0 ;
2





khi và chỉ khi phơng trình (1) có 2 nghiệm
1
y
,
2
y
khác nhau trong khoảng
(1 ; +) ; tức là a 1, > 0 và
12
1y y<<
. So sánh số 1 với 2 nghiệm của phơng trình (1), ta đợc
kết quả :
1
3
< a < 1, với
1
a
2

.
Câu III.
1) Bạn đọc tự giải nhé!
2) Phơng trình của tiếp tuyến d tại M :
4
32
a5
y(xa)(2a 6a) 3a
22
= + +


Do đó hoành độ các giao điểm của d và đồ thị là nghiệm của phơng trình :
_www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________

4
42 3 2
15 a5
x3x (xa)(2a6a) 3a
22 22
+= ++
Phơng trình này tơng đơng với :
22 2
(x a) (x 2ax 3a 6) 0 ++=.
3) Tiếp tuyến d cắt đồ thị tại 2 điểm P Q
f(x) =
22
x2ax3a6
+
+
có 2 nghiệm khác nhau (và khác a) ' > 0 và f(a) 0
3a 3<< , a 1.
Tọa độ điểm K :
KPQ
42
K
1
x(xx)a
2
75
ya9a

22

=+=




= + +



Khử a ta đợc :
42
KKK
75
yx9x
22
= + +
.
Vì điều kiện : 3a 3<< , a 1 nên
K
3x 3< < ,
K
x1

.
Vậy tập hợp các điểm K là phần của đồ thị
42
75
yx9x

22
= + +

ứng với 3x 3<< , x 1 (xem Hình )
0
Câu IVa.1)
x
a
+
y
b
+
z
c
=1.
2) Mặt phẳng (ABC) có vectơ pháp tuyến
r
n
=
1
a
;
1
b
;
1
c







, đó cũng là vectơ chỉ phỷơng của đỷờng thẳng OH, suy ra
đỷờng thẳng OH có phỷơng trình tham số
x=
t
a
,y=
t
b
,z=
t
c
.
Điểm H ẻ (ABC) ứng với giá trị tham số t là nghiệm của phỷơng trình
t
a
+
t
b
+
t
c
222
=1ị t=
abc
ab +bc +ca
222
22 22 22

.
ĐặtM=a
2
b
2
+b
2
c
2
+c
2
a
2
, ta suy ra tọa độ của H :
x
H
=
ab c
M
,y =
abc
M
,z =
abc
M
22
H
22
H
22

,
và độ dài OH
OH
2
=
x+y+z=
abc
M
H
2
H
2
H
2
222
ị OH =
abc
ab +bc +ca
22 22 22
.
3) Gọi V là thể tích khối tứ diện OABC, S là diện tích tam giác ABC. Ta có
V=
1
6
abc
,V=
1
3
OH . S
ị S=

1
2
.
abc
OH
=
1
2
ab +bc +ca
22 22 22
.
4) Từ các bất đẳng thức
a
2
b
2
Ê
1
2
(a
4
+b
4
), b
2
c
2
Ê
1
2

(b
4
+c
4
), c
2
a
2
Ê
1
2
(c
4
+a
4
)
suy ra a
2
b
2
+b
2
c
2
+c
2
a
2
Ê a
4

+b
4
+c
4

ị 3(a
2
b
2
+b
2
c
2
+c
2
a
2
) Ê a
4
+b
4
+c
4
+ 2(a
2
b
2
+b
2
c

2
+c
2
a
2
)==(a
2
+b
2
+c
2
)
2
=k
4

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________
S Ê
1
2
.
k
3
2
.
Dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi a
2
=b
2

=c
2
=
k
3
2
haya=b=c=
k
3
.
Để ớc lỷỳồng OH, ta viết
1
OH
=
M
abc
=
1
a
+
1
b
+
1
c
2222222
,
vậy
k
OH

=(a +b +c)
1
a
+
1
b
+
1
c
2
2
222
222







33 a b c .
3
3abc
222
222
=9,
suy ra OH
2
Ê
k

9
2
OH Ê
k
3
.
Dấu đẳng thức chỉ xảy ra khia=b=c=
k
3
.
Câu IVb. 1) Giả sử AH cắt BC tại K.
Vì BC OA, BC OH nên BC mặt phẳng (OAH) ị OK
BC ;
AK BC. Nói khác đi OH và OK là các đỷờng cao hạ xuống các
cạnh huyền của tam giác vuông OAK và OBC. Từ đó suy ra:
1
OK
=
1
OB
+
1
OC
=
222
=
1
b
+
1

c
1
OH
=
22 2

=
1
OA
+
1
OK
=
22
1
a
+
1
b
+
1
c
222
ị OH =
abc
ab + bc +ca
22 22 22
Gọi V là thể tích tứ diện, vậyV =
1
3

OA.S

OBC =
1
6
abc.
Mặt khác,V=
1
3
OH.S

ABC ị S

ABC =
3V
OH
=
1
2
.
abc
OH
=
1
2
ab + bc +ca
22 22 22
.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________

Mặt khác gọi J là trung điểm cạnh BC. Kẻ Ju mặt phẳng (OBC) và trong mặt phẳng (OAJ) kéo dài OG cắt Ju tại I.
Các OAG và IJG đồng dạng, vậy:
GI
GO
=
IJ
OA
=
GJ
GA
=
1
2
.
Từ đó OA = 2IJ nên I cách đều O và A. Hơn nữa, mọi điểm trên Ju cách đều 3 điểm O, B, C nên I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC với bán kính:
OI =
1
2
a+b+c
222
ị OG =
2
3
OI =
1
3
a+b+c
222
.

2) Từ hình vẽ (A, B, C là góc của ABC)
AB
2
+AC
2
- 2AB.AC cosA = BC
2
=b
2
+c
2
<<AB
2
+AC
2
ị cosA > 0 ị
A nhọn.
Tỷơng tự, ta có cosB > 0 và cosC > 0 ị B, C cũng nhọn. Mặt khác : tgB =
AK/BK. Nhỷng:
Tỷơng tự, a
2
tgA=2S;c
2
tgC=2Sị a
2
tgA=b
2
tgB=c
2
tgC = 2S.

3) Vì A cố định, H nhìn OA d ới góc vuông nên có thể chứng minh rằng tập hợp các điểm H là phần t ỷ mặt cầu
đỷờng kính OA nằm trong góc tam diện vuông Oxyz. Cũng vậy vì J có thể chạy khắp góc vuông yOz mà AG =
(2/3)AJ nên tập hợp các điểm G là phần tỷ mặt phẳng song song với yOz nằm trong góc tam diện Oxyz và cắt OA tại
A sao cho:
AK
BK
=
a+OK
b-OK
=
a+
bc
b+c
b-
bc
b+c
=
ab +
2
2
22
22
2
22
22
2
22
22
22
bc + ca

b
22 2 2
4
3) Vì A cố định, H nhìn OA d ới góc vuông nên có thể chứng minh rằng tập hợp các điểm H là phần t mặt cầu
đỷờng kính OA nằm trong góc tam diện vuông Oxyz. Cũng vậy vì J có thể chạy khắp góc vuông yOz mà
AG = (2/3)AJ nên tập hợp các điểm G là phần tỷ mặt phẳng song song với yOz nằm trong góc tam diện Oxyz và cắt
OA tại A sao cho:OA =
1
3
OA
.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________

×