P
P
P
H
H
H
Ư
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ơ
N
N
N
G
G
G
P
P
P
H
H
H
Á
Á
Á
P
P
P
G
G
G
I
I
I
Ả
Ả
Ả
I
I
I
T
T
T
O
O
O
Á
Á
Á
N
N
N
H
H
H
O
O
O
Á
Á
Á
H
H
H
Ọ
Ọ
Ọ
C
C
C
D
D
D
ạ
ạ
ạ
n
n
n
g
g
g
1
1
1
:
:
:
Vấn đề 1: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO
2
(hoặc SO
2
) tác dụng
với NaOH (hoặc KOH).
Khi cho CO
2
và NaOH có thể xảy ra 2 phản ứng:
CO
2
+ NaOH
NaHCO
3
(1)
CO
2
+ 2NaOH
Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Phương pháp chung:
- Tìm số mol CO
2
, NaOH
- Lập tỉ lệ mol:
2
NaOH
CO
n
n
( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản
ứng nào trước khi tính toán)
- Biện luận:
Nếu 1 <
2
NaOH
CO
n
n
< 2
tạo ra muối NaHCO
3
và Na
2
SO
3
Nếu
2
NaOH
CO
n
n
1
tạo ra muối NaHCO
3
Nếu
2
NaOH
CO
n
n
2
tạo ra muối Na
2
CO
3
T
T
T
ì
ì
ì
m
m
m
m
m
m
u
u
u
ố
ố
ố
i
i
i
s
s
s
i
i
i
n
n
n
h
h
h
r
r
r
a
a
a
k
k
k
h
h
h
i
i
i
c
c
c
h
h
h
o
o
o
o
o
o
x
x
x
i
i
i
t
t
t
a
a
a
x
x
x
i
i
i
t
t
t
p
p
p
h
h
h
ả
ả
ả
n
n
n
ứ
ứ
ứ
n
n
n
g
g
g
v
v
v
ớ
ớ
ớ
i
i
i
k
k
k
i
i
i
ề
ề
ề
m
m
m
Bi tp 1: Dn 4,48 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 250 ml dung dch NaOH 1M.
Tớnh khi lng mui to thnh.
Hng dn gii:
2
SO NaOH
4,48
n 0,2 mol ; n 1 0,25 0,25 mol
22,4
2
NaOH
3 2 3
SO
n
0,25
1 1,25 2 taùo 2 muoỏi NaHCO vaứNa CO
n 0,2
Gi x, y ln lt ls mol ca NaHCO
3
v NaCO
3
CO
2
+ NaOH
NaHCO
3
x x
x (mol)
CO
2
+ 2NaOH
Na
2
CO
3
+ H
2
O
y 2y
y (mol)
Ta cú h phng trỡnh: x + y = 0,2 y = 0,05 mol
x + 2y = 0,25 x = 0,15 mol
3
NaHCO
m 0,15 84 12,6 gam
2 3
Na CO
m 0,05 106 5,3 gam
Bi tp 2: Hp th hon ton 2,24 lớt khớ SO
2
( ktc) vo dung dch cha 8
gam NaOH thu c dung dch X. Tớnh khi lng mui tan thu c trong
dung dch X.
ỏp s:
2 3
Na SO
m 12,6 gam
Bài tập 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa
22,4 gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được.
Trong dung dịch X
Đáp số:
2 3
Na SO
m 25,2 gam
Bài tập 4: Sục 33,6 lít CO
2
(đktc) vào 500g dung dịch NaOH 20%, thu
được dung dịch A. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch A.
Đáp số:
3
NaHSO
m 42 gam
và
2 3
Na CO
m 106 gam
Bài tập 5: Nung 22,16 gam muối sunfit của kim loại, thu được 6,8 gam chất
rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 90 ml dung dịch KOH
2M, Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng.
Đáp số:
3
KHSO
m 21,6 gam
Bài tập 6: Cho 8,96 lít khí SO
2
(ở đktc) tác dụng với 150g NaOH 16%.
Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng.
Đáp số:
2 3 3
Na SO NaHSO
C% 14,35%vaøC% 11,845%
Vấn đề 2: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO
2
(hoặc SO
2
) tác dụng
với Ca(OH)
2
(hoặc Ba(OH)
2
).
Khi cho CO
2
và Ca(OH)
2
có thể xảy ra 2 phản ứng:
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(1)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (2)
Phương pháp chung:
- Tìm số mol CO
2
, Ca(OH)
2
- Lập tỉ lệ mol:
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản
ứng nào trước khi tính toán)
- Biện luận:
Nếu 1 <
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
< 2
tạo 2 muối
Nếu
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
1
tạo muối CaCO
3
Nếu
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
2
tạo muối Ca(HCO
3
)
2
* Lưu ý: Để biết loại muối tạo thành thường phải lập tỉ lệ giữa số mol
kiềm và oxit. Chú ý lấy số mol của chất nào không thay đổi ở 2 phương trình
làm mẫu số để xét bất đẳng thức.
Bài tập 1: Sục 8,96 lít SO
2
(ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
18,5%
(D = 1,54 g/ml). Tính khối lượng kết tủa thu được.
Đáp số:
3
CaSO
m 44,4 gam
Bài tập 2: Sục 0,15 mol khí CO
2
vào 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Cô
cạn dung dịch thu được m (g) chất rắn khan ?
Đáp số:
3 2
Ba(HCO )
m 12,95 gam