Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Bài giảng: Thị trường chứng khoán pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.28 KB, 75 trang )

4/29/2010
1
Ờ Ứ
THỊ TRƯ

NG CH

NG
KHOÁN
TS.NGUYỄN THỊ BÍCH LOAN
Kh TC
NH
Kh
oa
TC
-
NH
NỘI DUNG MÔN HỌC
• Chương 1:Thị trường tài chính
• Chương 2:Thị trường chứng khóan
• Chương 3: Chứng khóan và giao dịch
chứng khóan
• Chương 4:Định giá chứng khóan
• Chương 5:Phân tích chứng khóan
• Chương 6: Quỹ đầu tư chứng khóan
4/29/2010
2
Chương 1: Thị trường tài chính
1.1 Cơ sở hình thành thị trường tài chính
1.2 Chức năng thị trường tài chính
1.3 Phân lọai thị trường tài chính


1.4 Hàng hóa thị trường tài chính
1.5 Chủ thể tham gia
1.1 Cơ sở hình thành thị trường tài chính
1.1.1 Tính tất yếu khách quan của quá
tì hđiề tiết ố
t
r
ì
n
h

điề
u
tiết
v

n
• Quá trình tái sản xuất đòi hỏi nhu cầu vốn
lớn
•Người có vốn tìm cách làm cho vốn sinh
sôi nảynở
sôi

nảy

nở
Æ sự điều tiết vốn từ nơi thừa vốn sang nơi
thiếu vốn
4/29/2010
3

1.1.2 Cơ sở hình thành TT tài chính
• Các hình thức kết nối Cung – Cầu:
ế

Vay mượn trực ti
ế
p
– Thông qua các tổ chức tài chính trung gian
– Phát hành các chứng từ có giá
ÆHình thành TT Tài chính: nơi diễn ra các
giao dịch mua bán tài sảntàichính
giao

dịch

mua

bán

tài

sản

tài

chính
1.1.3. Bản chất TT Tài chính
• Là nơi diễn ra các hoạt động giao lưu,
lâ h ể hữ l ồ ố tãhội
l

u
â
n c
h
uy

n n
hữ
ng
l
u

ng v

n
t
rong x
ã

hội
.
• Là hoạt động chuyển vốn tiết kiệm sang
đầu tư
• Là nơi diễn ra sự chuyển vốn từ người có
vốn nhàn rỗitớingườithiếuvốn
vốn

nhàn

rỗi


tới

người

thiếu

vốn
.
4/29/2010
4
1.2 Chức năng thị trường tài chính
•Chức năng dẫn vốn
•Chức năng hình thành giá cả tài sản tài
chính
•Chức năng đảm bảo tính thanh khoản cho
các tài sản tài chính
Tiếtkiệm chi phí tìm kiếm và chi phí lưu

Tiết

kiệm

chi

phí

tìm

kiếm




chi

phí

lưu

thông
1.3. Phân loại TTTC
1.3.1.Căn cứ vào thời hạn luân chuyển vốn

1.3.2. Căn cứ vào tính ch

t chuyên môn hóa
của thị trường
1.3.3. Căn cứ vào quá trình luân chuyển
công cụ Tài chính
4/29/2010
5
1.3.1.Căn cứ vào thời hạn luân chuyển
vốn
TTTC bao gồm TT tiền tệ và TT vốn:
Thị trường tiền tệ
TT Hối đoái
TT Vốn
ngắn hạn
TT Liên NH
Tt Thế chấp TT cho thuê

tài chính
TTCK
Thị trường vốn
tài

chính
SGDCK
TT
OTC
Thị trường tiền tệ
• Khái niệm Thị trường Tiền tệ:


Là nơi giao dịch mua bán quy

n sử dụng các
khoản tiền tệ ngắn hạn (bao gồm các loại giấy
tờ có giá ngắn hạn dưới 01 năm) trong nền
kinh tế
•Các bộ phận của Thị trường Tiền tệ:
–Thị trường liên ngân hàng
–Thị trường hối đoái
–Thị trường vốn ngắn hạn
4/29/2010
6
Thị trường vốn
• Khái niệm Thị trường vốn


Là nơi giao dịch các công cụ v


n dài hạn
•Các bộ phận của Thị trường vốn:
–Thị trường thế chấp
–Thị trường cho thuê tài chính
Thị trường chứng khoán

Thị

trường

chứng

khoán

1.3.2. Căn cứ vào tính chất chuyên môn
hóa của thị trường
•Thị trường công cụ nợ

•Thị trường công cụ v

n
•Thị trường công cụ phái sinh
4/29/2010
7
1.3.3. Căn cứ vào quá trình luân chuyển
công cụ Tài chính
•Thị trường sơ cấp

•Thị trường thứ c


p
TT thứ cấp lại được chia thành 2 bộ phận
căn cứ vào phương thức tổ chức
–Sở GDCCK
TT OTC

TT

OTC
1.4. Hàng hóa của TT Tài chính
1.4.1. Hàng hóa của thị trường tiền tệ:
ế

Tín phi
ế
u
–Các khoản vay liên ngân hàng
–Giấy chấp nhận thanh toán của Ngân hàng
–Kỳ phiếu thương mại

Kỳ phiếu ngân hàng tín phiếu công ty tài
Kỳ

phiếu

ngân

hàng
,

tín

phiếu

công

ty

tài

chính, chứng chỉ tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
4/29/2010
8
1.4. Hàng hóa của TT Tài chính
1.4.2. Hàng hóa của thị trường vốn

Chứng khoán nợ
–Chứng khoán vốn
– Công cụ phái sinh
1.5. Các chủ thể tham gia Thị trường Tài
chính
•Các tổ chức nhận tiền gửi:

Ngân hàng thương mại
–Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
•Các tổ chức không nhận tiền gửi:
– Các công ty dịch vụ tài chính
Công ty bảohiểm

Công


ty

bảo

hiểm
– Công ty đầu tư
4/29/2010
9
Chương 2: Thị trường Chứng
khoán
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển
TTCK
2.2. Chức năng và vai trò của TTCK
2.3. Phân loại TTCK
2.4. Nguyên tắc hoạt động của TTCK
2.5. Cơ cấu tổ chức và hoạt động
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển
TTCK
• Lịch sử hình thành và phát triển TTCK
thế iới
thế
g
iới
• Quá trình hình thành và phát triển
TTCK ở VN
4/29/2010
10
2.2. Chức năng và vai trò của
TTCK

•Chức năng huy động vốn
•Chức năng đánh giá giá trị doanh nghiệp
• Cung cấp môi trường đầu tư
• Đảm bảo tính thanh khoản
•Tạo môi trường cho Chính phủ thực hiện
ế
các chính sách kinh t
ế
vĩ mô
2.3. Phân loại TTCK
Các tiêu chí phân loại:

•Căn cứ vào quá trình luân chuy

n chứng
khoán
•Căn cứ vào phương thức hoạt động của
thị trường
Căncứ vào hàng hóa giao dịch trên thị

Căn

cứ

vào

hàng

hóa


giao

dịch

trên

thị

trường
4/29/2010
11
2.4. Nguyên tắc hoạt động của TTCK
• Nguyên tắc cạnh tranh (đấu giá)
ắ ằ
• Nguyên t

c công b

ng
• Nguyên tắc công khai
• Nguyên tắc trung gian
• Nguyên tắc tập trung
2.5. Cơ cấu tổ chức và hoạt động
2.5.1. Cơ cấu TTCK

2.5.2.Các chủ th

tham gia
2.5.2. Cơ chế tổ chức hoạt động
4/29/2010

12
2.5.1. Cơ cấu TTCK
UBCKNN
TTCK
TT
Sơ cấ
p
TT
Thứ cấ
p
p
p
TT tập trung
(SGDCK)
TT phi tập trung
(OTC)
4/29/2010
13
2.5.1. Các chủ thể tham gia
• Nhà phát hành
ầ ổ
• Nhà đ

u tư (cá nhân và t

chức)
• Nhà môi giới và kinh doanh chứng khoán
•Các tổ chức hỗ trợ thị trường
2.5.2. Cơ chế tổ chức và hoạt động
• Điều hành và giám sát vĩ mô

ể ế ổ
•Các chủ th

trực ti
ế
p t

chức hoạt động
• Mô hình tổ chức hoạt động của SGDCK
• Mô hình tổ chức TT OTC
4/29/2010
14
Điều hành và giám sát vĩ mô
•Sự cần thiết của việc điều hành và giám
át ĩ ô
s
át
v
ĩ
m
ô
•Các cơ quan tham gia điều hành và giám
sát vĩ mô
Các chủ thể trực tiếp tổ chức hoạt
động
• SGDCK
• TT Lưu ký
• Ngân hàng chỉ định thanh toán
• Công ty chứng khoán
• Ngân hàng thương mại

•Hiệp hội các nhà kinh doanh chứng khoán
4/29/2010
15
Mô hình tổ chức hoạt động của
SGDCK
•Dạng câu lạc bộ, hiệp hội
ổ ầ
•Dạng Công ty C

ph

n
•Dạng công ty cổ phần có sự tham gia của
nhà nước
• Doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước
100%
100%
Mô hình tổ chức SGDCK của VN
• Mô hình tổ chức
ấ ổ
•Cơ c

u t

chức
4/29/2010
16
Cơ cấu tổ chức của SGDCK:
HĐQT
BGĐ

BP.
Q. lý
giao dịch
BP.
T.toán
bù trừ
BP.
Quản lý
thành
viên
BP.
Quản lý
Niêm yết
BP.
chức năng
khác
T.Chính
Kế toán
IT
T.chức
T.hợp
Mô hình tổ chức TT OTC
•Tại một số quốc gia
•Tại Việt nam
4/29/2010
17
CHƯƠNG 3: CHỨNG KHOÁN VÀ GIAO
DỊCH CHỨNG KHOÁN
3.1. Công ty cổ phần
3.2. Chứng khoán

3.3. Giao dịch chứng khoán
3.4 Chỉ số chứng khoán
3.1. Công ty cổ phần
3.1.1 Khái niệm
3.1.2 Phát hành chứng khoán
3.1.3 Cổ đông, quyền và nghĩa vụ của cổ
đông
3.1.4 Chuyển nhượng chứng khoán
ả ổ ầ
3.1.5 Qu

n lý công ty c

ph

n
3.1.6 Phân loại công ty cổ phần
4/29/2010
18
3.1.1 Khái niệm công ty cổ phần
• Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó
ố điề lệ đ hi thà h hiề hầ
v

n
điề
u
lệ

đ

ược c
hi
a
thà
n
h
n
hiề
u p
hầ
n
bằng nhau gọi là cổ phần
•Chủ sở hữu cổ phần (gọi là cổ đông) chỉ
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và
nghĩavụ tài sản khác của cty trong phạm
nghĩa

vụ

tài

sản

khác

của

cty

trong


phạm

vi số vốn đã góp.
3.1.2 Phát hành chứng khoán
Công ty cổ phần có quyền phát hành các
l ihứ kh á đâ
l
oạ
i
c
hứ
ng
kh
o
á
n sau
đâ
y:
•Cổ phần phổ thông
•Cổ phần ưu đãi
• Trái phiếu
4/29/2010
19
3.1.3 Cổ đông, quyền và nghĩa vụ
của cổ đông
3.1.3.1 Cổ đông phổ thông, quyền và
hĩ ủ ổ đôhổ thô
ng


a vụ c

a c


đô
ng p
hổ

thô
ng
3.1.3.2 Cổ phần ưu đãi và quyền của cổ
đông ưu đãi
3.1.3.1 Cổ đông phổ thông, quyền và
nghĩa vụ của cổ đông phổ thông
•Quyền tham dự và biểu quyết tất cả các
ấ đề th ộ thẩ ề ủ ĐHĐCĐ
v

n
đề

th
u

c
thẩ
m quy

n c


a
ĐHĐCĐ
•Quyền ưu tiên mua cổ phần mới
•Quyền nhận cổ tức
•Quyền nhận phần tài sản còn lại khi công
ty giảithể
ty

giải

thể
•Và một số quyền lợi khác theo quy định
của Luật doanh nghiệp và Điều lệ công ty
4/29/2010
20
Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông
• Thanh toán đủ số cổ phần cam kết mua

•Chịu trách nhiệm v

các khoản nợ và các
nghĩa vụ tài sản của cty trong phạm vi số
vốn góp vào cty
• Tuân thủ điều lệ và quy chế nội bộ của cty
Chấp hành quyết định của ĐHĐCĐ HĐQT

Chấp

hành


quyết

định

của

ĐHĐCĐ
,
HĐQT
•Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy
định của Luật Doanh nghiệp và Điều lệ cty
3.1.3.2 Cổ phần ưu đãi và quyền của
cổ đông ưu đãi
•Cổ phần ưu đãi biểu quyết, quyền của cổ
đô đãi biể ết
đô
ng ưu
đãi

biể
u quy
ết
•Cổ phần ưu đãi cổ tức, quyền của cổ đông
ưu đãi cổ tức
4/29/2010
21
3.1.4 Chuyển nhượng chứng khoán
3.1.4.1 Chuyển nhượng chứng khoán
ổ ầ ầ ổ

3.1.4.2 Mua lại c

ph

n theo yêu c

u của c


đông
3.1.4.3 Mua lại cổ phần theo quyết định của
công ty
3.1.4.1 Chuyển nhượng chứng
khoán
•Các chứng khoán được tự do chuyển
h t ừ ột ố l ikhô đ hé
n
h
ượng,
t
r

m
ột
s


l
oạ
i


khô
ng
đ
ược p

p
chuyển nhượng hoặc hạn chế chuyển
nhượng
4/29/2010
22
Các trường hợp hạn chế chuyển
nhượng:
•Cổ phần ưu đãi biểu quyết không được
hé h ể h
p

p c
h
uy

n n
h
ượng
•Cổ đông sáng lập:
– Trong vòng 3 năm đầu không được chuyển
nhượng cổ phần

Phải cùng nhau nắmgiữ ít nhất 20% số cổ
Phải


cùng

nhau

nắm

giữ

ít

nhất

20%

số

cổ

phần phổ thông được quyền chào bán
•Một số hạn chế khác
3.1.5 Cơ cấu tổ chức công ty cổ
phần
3.1.5.1 Cơ cấu tổ chức công ty cổ phần
ổ ầ
3.1.5.2 Quản lý công ty c

ph

n

4/29/2010
23
3.1.5.1 Cơ cấu tổ chức công ty cổ
phần
ĐHĐCĐ
HĐQT
TGĐ
BKS
P. TG Đ P. TG Đ
PHÒNG BAN CHỨC NĂNG
3.1.5.2 Quản lý công ty cổ phần
• Đại hội đồng cổ đông: bao gồm tất cả
các cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ
quan quyết định cao nhấtcủaCTCP
quan

quyết

định

cao

nhất

của

CTCP
.
• Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị là cơ
quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân

danh công ty để quyết định và thực hiện
các quyền và lợi ích hợp pháp của công ty
không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng
cổ đông
4/29/2010
24
3.1.5.2 Quản lý công ty cổ phần
• Giám đốc (Tổng Giám đốc): là người điều
hành mọihoạt động kinh doanh hàng ngày của
hành

mọi

hoạt

động

kinh

doanh

hàng

ngày

của

Công ty, chịu sự giám sát của Hội đồng quản trị
và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị
trước pháp luật về việc thực hiện các quyền và

nhiệm vụ được giao.

Ban Kiểm soát:
do ĐHĐCĐ bầuracónhiệmvụ
Ban

Kiểm

soát:

do

ĐHĐCĐ

bầu

ra



nhiệm

vụ

giám sát, kiểm tra hoạt động của HĐQT nhằm
bảo vệ lợi ích của các cổ đông.
3.1.6 Phân loại công ty cổ phần
Công ty cổ phần nội bộ (Private Company)
Công ty cổ phần đại chúng (Public Company)
Công


ty

cổ

phần

đại

chúng

(Public

Company)
.
Công ty cổ phần niêm yết (Listed Company).
4/29/2010
25
3.2 Chứng khoán
3.2.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại
Chứng khoán
3.2.2 Cổ phiếu
3.2.3 Trái phiếu
3.2.4 Chứng khoán phái sinh (Các công
ồ ố
cụ có ngu

n g

c chứng khoán)

3.2.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại
Chứng khoán
• Khái niệm


Đ
ặc đi

m của Chứng khoán
• Các loại chứng khoán

×