Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các phép toán về ma trận doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.73 KB, 4 trang )



Biên soạn: GV Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Dương Minh Thành – Tổ bộ môn Toán - Lý
MA TRẬN

A. CÁC PHÉP TOÁN VỀ MA TRẬN:
Bài 2.1. Tích AB của các ma trận A và B sẽ thay ñổi như thế nào nếu:
a. ðổi chỗ dòng i và dòng j của ma trận A.
b. Nhân dòng j của ma trận A với số c rồi cộng vào dòng i của nó.
c. ðổi chỗ cột i và cột j của ma trận B.
d. Nhân cột j của ma trận B với số c rồi cộng vào cột i của nó.
Bài 2.2. Ký hiệu A
r x s
là ma trận cấp r x s. Tìm m, n trong các trường hợp sau:
a. A
3 x 4
B
4 x 5
= C
m x n
b. A
2 x 3
B
m x n
= C
2 x 6
c. A
2 x m
B
n x 3
= C


2 x 3

Bài 2.3. Cho các ma trận :
A =








3 0
-1 2
1 1
, B =








1 5 2
-1 1 0
-4 1 3
, C =









-3 -1
2 1
4 3
, D =






4 -1
2 0

Tìm các ma trận sau (nếu tồn tại) A + B, A + C, AB, BA, CD, DC, D
2
.
Bài 2.4. Cho các ma trận:
A =







2 -1 3
0 1 2
, B =








-2 1
0 2
1 -1
, C =






1 1
0 1

a. Tính AB, ABC
b. Tính (AB)
3
, C
n
với n ∈ N.

c. Tìm ma trận chuyển vị của A.
Bài 2.5. Cho các ma trận: A =








0 2 -1
1 1 -1
-2 -5 4
, B =








1 3 1
2 2 1
3 4 2
, C =









1 0 0
0 2 0
0 0 1

Tính: A.B, D = BCA, D
6
Bài 2.6 Cho X =








1 2
3 4
5 6
và Y =









-1
3
4
. Tìm XX
t
, X
t
X, YY
t
, Y
t
Y
Bài 2.7. Cho ma trận A =








1 -2 2
-6 1 4
2 -2 3
. Tìm ma trận X sao cho 3A + 2X = I
3




Biên soạn: GV Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Dương Minh Thành – Tổ bộ môn Toán - Lý
Bài 2.8. Cho A =






-1 0 1
0 1 1
. Nếu B
3 x2
sao cho AB = I
2
thì :
B =








a b
-a-1 1 - b
a + 1 b
∀ a, b ∈ R. Khi ñó, CmR: (BA)
2
B = B.


Bài 2.9. Cho A =






4 -3
1 0
. CmR A
n
=
3
n
- 1
2
A +
3 - 3
n
2
I
2
, với mọi n ≥ 1, n ∈ N

B. HẠNG CỦA MA TRẬN, HỆ PHƯƠNG TRÌNH:
Bài 2.9 Tìm dạng bậc thang dòng rút gọn của ma trận:
a.









3 21 0 9 0
1 7 -1 -2 -1
2 14 0 6 1
6 42 -1 13 0
b.








1 1 0 -3 -1
1 -1 2 -1 0
4 -2 6 3 -4
2 4 -2 -4 -7

Bài 2.10 Tìm hạng của ma trận:
a.









1 0 -2
-4 -1 5
1 3 7
5 0 -10
b.








1 -3 4 2
2 1 1 4
-1 -2 1 -2
c.








1 2 3 4 5

2 3 4 5 1
3 4 5 1 2
4 5 1 2 3

d.






1 2 3 4
2 4 6 8
-1 3 -3 6
0 1 0 2
5 10 15 20
e.








0 4 10 1
4 8 18 7
10 18 40 17
1 4 17 3
f.









1 2 0 3
0 -1 2 7
1 0 0 -5
0 1 0 2

Bài 2.11 Tùy theo giá trị của m, tính hạng của ma trận sau:
a.








-1 0 2 1 0
2 1 -1 2 2
1 1 1 3 2
-2 -1 1 m -2
b.









-1 2 1 -1 1
m -1 1 -1 -1
1 m 0 1 1
1 2 2 -1 1
c.








-1 2 1 -1 1
m -1 1 -1 -1
1 m 0 1 1
1 2 2 -1 1

d.









m 1 1 1
1 m 1 1
1 1 m 1
1 1 1 m
e.








3 m 1 2
1 4 7 2
1 10 17 4
4 1 3 3
f.








-1 12 4 8

2 1 1 3
-2 24 8 16
m 3 1 2

Bài 2.12 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss hoặc Gauss - Jordan:
a.





x
1
- x
2
+ x
3
= -2
2x
1
+ x
2
- 2x
3
= 6
x
1
+ 2x
2
+ 3x

3
= 2
b.





-x
1
+ 2x
2
= 8
3x
1
+ x
2
+ x
3
= 2
-2x
1
- x
2
= 1



Biên soạn: GV Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Dương Minh Thành – Tổ bộ môn Toán - Lý
c.






2x
1
- x
2
+ 3x
3
- x
4
= -1
-x
1
+ 2x
2
- x
3
+ 3x
4
= 3
x
1
+ x
2
+ 2x
3
+ 2x

4
= 4
d.





36.47x + 5.28y + 6.34z = 12.26
7.33x + 28.74y + 5.86z = 15.15
4.63x + 6.31y + 26.17z = 25.22

e.





2x
1
- 3x
2
- 4x
3
+ 5x
4
= -13
4x
1
- 6x

2
+ x
3
- x
4
= 14
6x
1
- 9x
2
+ x
3
+ 2x
4
= 13
2x
1
- 3x
2
- 2x
3
- 4x
4
= 9
f.






x
1
- 4x
2
+ 3x
3
= -22
2x
1
+ 3x
2
+ 5x
3
= 12
x
1
+ 7x
2
+ 2x
3
= 34
3x
1
- x
2
- 2x
3
= 0

g.






6x
1
- 5x
2
- 7x
3
+ 8x
4
= 3
3x
1
+ 11x
2
+ 2x
3
+ 4x
4
= 14
3x
1
+ 2x
2
+ 3x
3
+ 4x

4
= 1
x
1
+ x
2
+ x
3
= 0
h.



x + y + z + u + t = 15
x + 2y + 3z + 4u + 5t = 35
x + 3y + 6z + 10u + 15t = 70
x + 4y + 10z + 20u + 35t = 126
x + 5y + 15z + 35u + 70t = 210

Bài 2.13 Giải và biện luận các hệ phương trình sau theo tham số thực m ∈ R:
a.





3mx + (3m - 7)y + (m - 5)z = m - 1
(2m - 1)x + (4m - 1)y + 2mz = m + 1
4mx + (5m - 7)y + (2m - 5)z = 0


b.





x + 2y - z + t = m
2x + 5y - 2z + 2t = 2m + 1
x + + 7y - 5z + t = -m

Bài 2.14 Cho A = (a
ij
)
n x n

a. Nếu A
2
= 0 thì A là ma trận suy biến (Không khả nghịch)
b. Nếu A
2
= A và A ≠ I
n
thì A suy biến.
Bài 2.15 Tìm ma trận nghịch ñảo (nếu có) của các ma trận sau (bằng pp Gauss - Jordan)
a.









1 0 1
0 0 2
-1 3 1
b.








1 1 -1
0 0 1
1 1 0
c.








0 0 2
1 2 6
3 7 9


d.








1 1 1
-1 1 0
2 0 0
e.








1 2 3
4 5 6
5 7 9
f.









0 0 2
1 2 6
3 7 9

Bài 2.16 Tìm ma trận nghịch ñảo (nếu có) của các ma trận sau (bằng pp Gauss - Jordan)
a.








0 0 0 4
0 0 3 0
0 2 0 0
1 0 0 0
b.









1 1 0 1
0 0 1 1
1 1 1 1
1 0 0 1
c.








1 1 0 1
0 1 1 1
1 0 1 0
1 1 0 1



Biên soạn: GV Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Dương Minh Thành – Tổ bộ môn Toán - Lý
d.









1 2 4 6
0 1 2 0
0 0 1 2
0 0 0 2
e.








1 -2 1 -1
-1 4 -2 3
2 0 1 3
-2 6 0 5
f.








2 -1 0 3
1 1 2 -1
-1 2 3 1

0 1 2 1

Bài 2.17 Cho A =






1 4
-3 1
.
CmR A
2
– 2A + 13 I
2
= 0. Từ ñó suy ra rằng A
-1
= -
1
13
(A – 2 I
2
). Tính A
-1

Bài 2.18 Cho A =









1 1 -1
0 0 1
2 1 2

a. CmR A
3
= 3A
2
– 3A + I
3

b. Biểu diễn A
4
theoA
2
, A và I
3
. Từ ñó xác ñịnh A
4
dưới dạng tường minh
c. Sử dụng câu a ñể chứng minh rằng A khả nghịch và tìm A
-1
.
Bài 2.19
a. Cho B là ma trận vuông cấp n thỏa B

3
= 0. Nếu A = I
n
– B, chứng minh rằng ma trận
A không suy biến và A
-1
= I
n
+ B + B
2

b. Áp dụng: nếu B =








0 r s
0 0 t
0 0 0
. Tìm (I
3
– B)
-1

×