Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Tin Học 11 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.87 KB, 5 trang )

Đào Thị Thêm – Đề lớp 11 1

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Tin Học 11


I – Mục tiêu đánh giá:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về các kiến thức cơ bản
đã học của bài mảng.
II – Yêu cầu của đề:
- Học sinh hiểu được khái niệm và cách khai báo, sử dụng
thuật toán của mảng hai chiều.
III – Nội dung của đề:

Câu 1: (2 điểm)
Nêu định nghĩa, cách khai báo kiểu mảng 2 chiều.

Câu 2: ( 1 điểm)
Chọn cách khai báo đúng:
a) Var ngay : array [1 max] of Integer;
b) Type tuan = array [1 max] of Integer;
Var tuan = ngay;
c) Type tuan = array [1 max] of Integer;
Var tuan : ngay;
d) Type tuan : array [1 max] of Integer;
Var ngay : tuan;


Câu 3: (1 điểm)
Cho mảng hai chiều A [m,n], để tham chiếu tới phần tử ở cột
thứ 7, hàng thứ 9 thì sử dụng cách tham chiếu nào hợp lý nhất trong các


cách tham chiếu sau:
a) A[7,9];
b) A[9,7];
c) A[1 7,1 9];
d) A[1 9,1 7];

Câu 4: (6 điểm)
Viết chương trình thực hiện bài toán: Nhập vào một dãy số
nguyên và đưa ra giá trị nhỏ nhất của dãy số.


Đào Thị Thêm – Đề lớp 11 2

IV - ĐÁP ÁN

Câu 1:
- Mảng hai chiều là bảng các phần tử cùng kiểu.
- Cách khai báo mảng 2 chiều: Có hai cách trực tiếp và gián tiếp.
+ Trực tiếp:
var<tên biến mảng>:array[chỉ số hàng, chỉ số cột]
of <kiểu phần tử>.
+ Gián tiếp:
Type<tên kiểu mảng> = array[chỉ số hàng, chỉ số cột]
Of <kiểu phần tử>;
Var <tên biến mảng> : <tên kiểu mảng>;

Câu 2:
Cách khai báo đúng: a),d).

Câu 3:

Cách tham chiếu hợp lí nhất: b).

Câu 4:
Chương trình:

Program TimMin;
uses crt;
const n = 100;
var A : array[1 n] of integer;
m, i, min: integer;
Begin
clrscr;
write('Nhap vao so luong phan tu cua day, m= ');
readln(m);
for i:=1 to m do
begin
write('phan tu thu ',i,'=');
readln(A[i]);
end;
min:= A[1];
for i:=1 to m do
if A[i] < min then min:= A[i];
writeln('phan tu nho nhat cua day la:', min);
readln;
End.

Đào Thị Thêm – Đề lớp 11 3

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin Học 11



I – Mục tiêu đánh giá:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về các kiến thức cơ bản
đã học của chương IV.
II – Yêu cầu của đề:
- Học sinh hiểu được khái niệm và cách khai báo, sử dụng
thuật toán của chương IV.
III – Nội dung của đề:

Câu 1: (1 điểm)
Cho mảng 2 chiều A[n,n] hãy chọn đoạn trình thích hợp cho
dưới đây để đưa ra tổng của các phần tử nằm trên đường chéo chính.
a) s:=0;
for i:= 1 to n do s:= s + a[i,i];
writeln(‘tong cac phan tu tren duong cheo chinh la: ’,s);
b) s:=0;
for i:= 1 to n do
for j:= 1 to n do
begin s:= s + a[i,j];
writeln(‘tong cac phan tu tren duong cheo chinh la: ’,s);
end;
c) s:=0;
for i:=1 to n do s:= s + a[i,i+1];
writeln (‘tong cac phan tu tren duong cheo chinh la: ’,s);
d) s:=0;
for i:=1 to n do s:= s + a[i, i-1];
writeln(‘tong cac phan tu tren duong cheo chinh la: ’,s);

Câu 2 (1 điểm)

Cho biết kết quả khi ghép các xâu sau lại với nhau:
‘TIN HOC’ + ‘THAT’+ ‘ THU’+’VI’

Câu 3: (2 điểm)
Hãy sử dụng các thủ tục đã được học để sử lí xâu sau:
Chuyển xâu S1 có giá trị:’MUA HOA PHUONG NO’ , thành
xâu S2 có giá trị:’MUA HE DEN- PHUONG NO’

Đào Thị Thêm – Đề lớp 11 4


Câu 4 (1điểm )
Cho một bảng hồ sơ học sinh gồm các trường dữ kiệu sau: Họ
và Tên, Ngày sinh, Giơí tính, tổng điểm, hạnh kiểm, xếp loại. Hãy
khai báo các trường theo kiểu bản ghi.

Câu 5: (5 điểm)
Viết chương trình nhập vào xâu s1 .Và in ra số kí tự ‘a’ có
trong xâu. Gỉa sử S1 có giá trị: ‘a cham lam, sang nao a cung day som
hoc bai, a con lam viec nha giup gia dinh nua’. Thì kết quả như thế
nào?



IV- ĐÁP ÁN


Câu 1: Đáp án a).

Câu 2:

- Kết quả: ‘TIN HOCTHAT THUVI’

Câu 3:
Sử dụng hai thủ tục:
Xóa : Delete (S1,5,4) và Insert (S1,’HE DEN-‘,5) hoặc
Delete(S1,4,5) và Insert ( S1,’ HE DEN-‘,4).
Câu 4:
Khai báo: Type HoSo = record
HoTen : String[30]
NgSinh : String [10]
GioiTinh : Boolean
TongDiem : Real
HanhKiem : String[10]
Seploai : String[10]
End;





Đào Thị Thêm – Đề lớp 11 5

Câu 5:
- Chương trình:

Program xaukitu;
uses crt;
var s1: string[100];
i,dem: integer;
Begin

clrscr;
write('nhap vao xau ki tu: '); readln(s1);
dem:= 0;
for i:= 1 to length(s1) do
if s1[i] = 'a' then dem:= dem + 1;
writeln('so ki tu a trong xau la: ',dem);
readln;

End.

- So ki tu a trong xau S1 la: 13.

×