Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ7 12A5BÀI TẬP PHẦN AMINOAXIT pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.58 KB, 5 trang )

ĐỀ7 BÀI TẬP PHẦN AMINOAXIT
12A5
Câu1: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu
được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch
NaOH 4%. Công thức của X là
A. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. B. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. D.
H


2
NC
3
H
6
COOH.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Nhựa rezit có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome
tương ứng.
Câu 3: Cho các dãy chuyển hóa : Glixin
NaOH

A
HCl

X
Glixin
HCl

B
NaOH

Y
X , Y lần lượt là chất nào ?
A. ClH
3
NCH

2
COONa và H
2
NCH
2
COONa B. Đều là ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH và
H
2
NCH
2
COONa
Câu 4: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch
tơ capron

là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần
lượt là
A. 113 và 114. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và
152.
Câu 5: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaCl.
Câu6: Chất X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi
của X là
A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic.
D. amoni acrylat.
Câu7: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử
C
3
H
9
O
2
N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch
Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOONH
3

CH
2
CH
3
. B. CH
3
COONH
3
CH
3
. C. CH
3
CH
2
COONH
4
. D.
HCOONH
2
(CH
3
)
2
.
Câu 8: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử
C
3
H
9
O

2
N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch
Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH
2
COONH
4
B. CH
3
COONH
3
CH
3
.
C. HCOONH
2
(CH
3
)
2.
D. HCOONH
3
CH
2
CH
3
. (CĐ 2009
Câu 9 (Câu 29-DH-10-A): Cho 0,15 mol H

2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :A. 0,70.
B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 10 (Câu 40-DH-10-A): Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân
hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6. B. 9. C. 4.
D. 3.
Câu 11(B-2010): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ,
thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl
(dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 12 (B-2010): Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon
không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH

2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2


Câu 13(A-2010): Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ
tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều
đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí
nitơ. Chất X là
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
.
C. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
. D. CH
2
=CH-NH-CH
3

.
Câu 14(B-07): Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol,
phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15. Hợp chất
3 7 2
C H O N
tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dd brom,
CTCT của nó là:
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH C. CH
2
= CH –
COONH
4
D. A và B đúng

Câu 16. Một chất hữu cơ X có CTCT C
3
H
9
O
2
N. Cho tác dụng với dd NaOH đun nhẹ, thu
được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí
etan. Cho biết CTCT phù hợp với X ?
A. CH
3
COOCH
2
NH
2
B. C
2
H
5
COONH
4
C. CH
3
COONH
3
CH
3

D. Cả A, B, C
Câu17 Một hợp chất X có CTCT

2 7 2
C H O N
. X dễ dàng phản ứng với dd NaOH và HCl.
CTCT phù hợp của X là:A.
2 2
OO
NH CH C H
B.
3 4
OO
CH C NH
C.
3 3
HCOONH CH
D. Cả B và C
Câu 18. Khi thủy phân phân tử albumin của trứng ta thu được 2500 phân tử axit amin. Số
liên kết peptit trong phân tử albumin làA. 2499 B. 2501
C. 1250 D. 1251
Câu 19. Cho 12,55g muối CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH tác dụng với 150ml dd NaOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. Kết quả khác
Câu 20. Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O

3
N
2
) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng
thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7 B. 12,5 C. 15 D. 21,8
Câu 21.(ĐHKA-2011) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin B. Dung dịch glyxin C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
Câu 22: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng
ngưng.
Câu 23: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-
CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-
CH=CH2.
Câu 24: Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n

; (- CH
2
- CH=CH- CH
2

-)
n

; (- NH-CH
2
-
CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần
lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH

2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH

2
- COOH.
Câu 26: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.C. C
6
H
5
CH=CH
2
.
D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và
HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 22. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau)
tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây
không chính xác?
A. Nồng độ mol dd HCl bằng 0,2 (M). B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
C. CT của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N D. Tên gọi hai amin là metylamin và
etylamin
C©u 23: Khi cho 13,95 gam anilin t¸c dông hoµn toµn víi 0,2 lit dung dÞch HCl 1M th× khèi lîng
cña muèi phenylamoniclorua thu ®îc lµ
a. 25,9 b. 20,25 c. 19,425 d. 27,15


×