Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

PHƯƠNG PHÁP 4. PP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.73 KB, 3 trang )

PHƯƠNG PHÁP 4. PP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH

Câu 1. Kết quả xác định nồng độ mol/l các ion có trong một dung dịch như sau:
Ion Na
+
Ca
2+

3
NO


Cl
-

3
HCO


N
ồng độ
mol/l

0,05 0,01 0,01 0,04 0,025

Hỏi kết quả đó đúng hay sai? Tại sao?
ĐS: Sai
Câu 2. Một mẫu nước cứng vĩnh cửu có chứa 0,03 mol
2
Ca


; 0,13 mol
2
Mg

0,2
mol
Cl

và a mol
2
4
SO

. Gía trị của a là :
A. 0,01 mol B. 0,04 mol C. 0,06 mol D. 0,12 mol
Câu 3. Dung dịch A chứa các ion Na
+
: a mol;
3
HCO

b mol;
2
3
CO

: c mol;
2
4
SO


: D
MOL. Để tạo ra kết tủa lớn nhất, người ta dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)
2

nồng độ x mol/l. Lập biểu thức tính x theo a và b.
ĐS: x = (a +b)/0,2.
Câu 4. Một dung dịch A có chứa 2 cation là Fe
2+
: 0,1 mol; Al
3+
: 0,2 mol và 2 anion
là Cl
-
: x mol;
2
4
SO

: y mol. Khi cô cạn dung dịch A thu được 46,9 gam chất
rắn. Tìm x, y?
ĐS: x = 0,2; y = 0,3.
Câu 5. (TSCĐ – 2007 – Khối A): Một dd có chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x
mol Cl
-
, và y mol

2-
4
SO
. Tổng khối lượng các muối tan có trong dd là 5,435
gam. Tính giá x, y là:
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C.0,01 và 0,03 D. 0,02 và
0,05
Câu 6. Dung dịch A: 0,1 mol M
2+
; 0,2 mol Al
3+
, 0,3 mol
2-
4
SO
và còn lại Cl
-
. Khi cô
cạn dung dịch A thu được 47,7 gam rắn. Vậy M là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. kim loại khác
Câu 7. Dung dịch X có chứa x mol Al
3+
, y mol Cu
2+
, z mol
2-
4
SO
, 0,4 mol Cl
-

. Nếu cô
cạn ddX thì thu được 45,2 gam muối khan. Nếu cho NH
3
dư vào X, thấy có
15, 6 gam kết tủa.
Tính x, y, z
Dung dịch X có tính axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính
Câu 8. Dung dịch A chứa a mol Na
+
, b mol NH
4
+
, c mol SO
4
2-
(không kể các ion H
+

và OH
-
của nước). Nếu thêm (c + d + e) mol Ba(OH)
2
vào dd A, đun nóng
sẽ thu được kết tủa B. Tổng số mol các muối trong B gồm:
A. (e + c + d) B. (c + d) C. ê + d) D. (2c + d)
Câu 9. Một dd chứa a mol Na
+
, b mol Ca
2+
, c mol HCO

3
-
và d mol Cl
-
.
Hệ thức liên lạc giữa a, b, c, d được xác định là:
A. 2a + 2b = c + d B. a + 2b = c + d C. a - 2b = c + d D. 2a + b = c + d
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm a mol FeS
2
và b mol Cu
2
S tác dụng vừa đủ với
dung dịch HNO
3
thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol
khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm a và b là
A. a = 0,12; b = 0,06. B. a = 0,06; b = 0,03.
C. a = 0,06; b = 0,12. B. a = 0,03; b = 0,06.
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm a mol FeS
2
và 0,06 mol Cu
2
S tác dụng vừa đủ với
dung dịch HNO
3
thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và V lít khí
NO là sản phẩm khử duy nhất. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl
2
dư thì
thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 69,9 B. 41,94 C. 55,92 D. 52,2
Câu 12. Cho hỗn hợp gồm a mol FeS
2
và b mol Cu
2
S tác dụng vừa đủ với
dung dịch HNO
3
thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol
khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)
2

dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 94,5 B. 66,54 C. 80,52 D. 70,02
Câu 13. Cho hỗn hợp gồm a mol FeS
2
và b mol Cu
2
S tác dụng vừa đủ với
dung dịch HNO
3
thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 2,4 mol
khí NO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)
2

dư thì thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi thì thu được m
gam chất rắn. Giá trị m là
A. 98,1 B. 61,14 C. 75,12 D. 80,10


×