Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BÀI TẬP CHƯƠNG XVIII. CÁC HỢP CHẤT GLUXIT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.89 KB, 7 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG XVIII. CÁC HỢP CHẤT GLUXIT
1. Để nhận biết: rượu etylic, dd glucozơ và glixerin chỉ cần dùng
A.Ag
2
O.dd NH
3
. B Cu(OH)
2
.
C. Na và Ag
2
O.dd NH
3
. D. Na và HCl.
2. Cho các chất:
1. anđehitfomic 3. glixerin
2. glucozơ 4.axit axetic
5. axit fomic 6.saccarozơ
Nhóm các chất có tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3, 5.
C. 1, 2, 5, 6. D. 1, 2, 5.
4. Cho các chất:
1.anđehit fomic 3. tinh bột
2. glixerin 4.xenlulozơ 5. axit axetic 6. rượu etylic
Nhóm các chất có tham gia phản ứng với Cu(OH)
2
là:
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 5.
C. 1, 2, 6. D. 1, 2, 5, 6.
6. Glucozơ là
A. rượu đa chức.


B. anđehit đơn chức.
C. hợp chất đa chức.
D. hợp chất tạp chức.
7. Đặc điểm cấu tạo của phân tử saccarozơ là
A. có nhóm chức anđehit.
B. có nhóm chức hiđroxyl.
C. không có nhóm chức anđehit, nhưng có nhiều nhóm hiđroxyl.
D. Hợp chất đa chức.
8. Tinh bột và xenlulozơ giống nhau ở chỗ
A. đều cho phản ứng tráng gương.
B. đều tham gia phản ứng thuỷ phân cho glucozơ.
C. đều tác dụng với Cu(OH)
2
cho dd màu xanh lam.
D. đều có phản ứng màu với iot.
9. Chất nào sau đây được gọi là hợp chất hữu cơ đa chức?
A. Saccarozơ B.anđehit axetic
C. Glucozơ D. Glixerin

10. Cho các dd đùng trong các ống nghiệm mất nhãn sau: glucozơ, saccarozơ, rượu etylic, axit axetic.
Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 4 dd trên là:
A. dd Ag
2
O, NH
3
B. Quỳ tím C. dd NaOH D. Cu(OH)
2
11. Cho sơ đồ sau: Tinh bột  X  Y  đietylete. X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. glucozơ, rượu etylic
B. glucozơ, axit axetic


C. saccarozơ, anđehit axetic
D. Fructozơ, rượu etylic
12. Cho các chất sau: xenlulozơ, glixerin, phenol, toluen. Chất nào phản ứng với HNO
3
đặc dư (H
2
SO
4

đặc làm xúc tác) cho sản phẩm là axit picric?
A. Xenlulozơ B. glixerin

C. Phenol D. toluen
13. Chọn câu không đúng trong các trường hợp sau:
A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng tạo ra Cu
2
O
B. Saccarozơ khi thuỷ phân trong môi trường axit cho sản pham có phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ, saccarozơ đều phản ứng với H
2
.Ni, t
0
cho poliancol
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều tác dụng với CH
3
OH.HCl
14. Những phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Tinh bột và xenlulôzơ là những chất có cùng CTPT nhưng khác nhau về CTCT
B. Để phân biệt 2 dd saccarozơ và mantozơ người ta dùng dd Ag
2
O.NH
3
C. Fructozơ có CTPT và tính chất hoá học tương tù glucozơ
D. Phân tử xenlulôzơ có cấu tạo mạch không phân nhánh và có khối lượng phân tử rất lớn
15. Để phân biệt 2 dd glucozơ và glixerin có thể dùng chất nào trong các chất sau:
A.CH
3
COOH B.Ag
2
O.NH
3
C.HCl D.Na
16. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có
công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
.
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
5
6
2
2


OH
CO

B. Tinh bột v à xenlulozơ đều tan trong nước
C. Đều phản ứng với HNO
3
đ có H
2
SO
4
đ xúc tác thu được (C
6
H
7
O
11
N
3
)
n

D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được C
6
H
12
O
6
.


17. Dữ kiện thùc nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch
hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit (CH
3
COO-)
D. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ lên men tạo thành rượu etylic
18. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ có dạng mạch vòng:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ có hai nhiệt độ núng chảy khác nhau.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
cho dd màu xanh lam.
19. Cho 2,5 kg Glucozo chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Nếu quá trình lên men rượu bị hao
hụt 10% thì lượng rượu thu được là :
A. 2kg C. 1,8kg
B. 0,92 kg D. 1,23kg
20. Để phân biệt glucozơ và fructozơ, ta có thể dùng thuốc thử:
A. dd AgNO
3
. NH
3

B. B. Cu(OH)
2
.NaOH
C. dd Br
2


D. I
2

Cu(OH)
2
/NaOH





t
o



21. Thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu H = 75% thì lượng glucozơ thu
được là:
A. 166,67g C. 200,87g
B. C. 178,9g D. 666,8 g
22. Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu, ta có thể dùng thuốc thử:
A. A.Quỳ tím C. dd HCl
B. Thuốc thử Feling D.dd NaOH
23. Ứng với CTTQ của xenlulozơ (C
6
H
10
O
5

)
n
ta có thể viết công thức khác như sau:
A. [C
6
H
5
O(OH)
4
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
8
O
2
(OH)
2
]

n
D. (C
6
H
9
OHO
4
)
n
24. Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?
(1):H
2
.Ni ; (2): Cu(OH)
2
;
(3): [Ag(NH
3
)
2
]OH; (4):H
2
O(H
2
SO
4
,t
0
).
A. (1), (2) C. (2), (4)
B. (2), (3) D. (1), (4).

25. Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:

Z dd xanh lam
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là:
A. Glucozơ C. Saccarozơ
B. Fructozơ D. Mantozơ
26. Có các chất hữu cơ: Lòng trắng trứng, anilin và glucozơ. Hoá chất được dùng làm thuốc thử phân biệt
từng chất trên là:
A. Dd NaOH C. Dd brom
B. Dd AgNO
3
.NH
3
D. Cu(OH)
2

27. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
A. có cấu tạo của rượu đơn chức và anđêhit đa chức.
B. có cấu tạo của rượu đa chức và anđêhit đơn chức.
C. có cấu tạo của rượu đa chức và xeton đơn chức.
D. có cấu tạo của rượu đơn chức và xeton đơn chức.
28. Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ?
A. Mantozơ B.Glucozơ
C. Fructozơ D. Tinh bột.
29. Bằng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các dd trong từng cặp dd sau:
a) glucozơ và glixerin
b) glucozơ và saccarozơ
A. Na
B.Cu(OH)

2
ở nhiệt độ phòng
C.Ag
2
O (trong dd NH
3
) D. Quỳ tím
30. Phản ứng hoá học sau đây thuộc loại phản ứng nào?
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O2nC
6
H
12
O
6
A. Phản ứng lên men giấm
B. Phản ứng lên men rượu
C.Phản ứng thuỷ phân
D.Phản ứng quang hợp
31. Chất nào sau đây là đồng phân của glucogơ?
A. Saccarozơ B. Fructozơ

C. Glixerin D. Mantozơ
32. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. CH
3
- CH
2
- COOH B. CH
3
- CH- COOH OH
C. CH
3
- CH- CH
2
D. HOOC- COOH
OH OH
33. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A.CH
2
- CH - CH
2
B. HOOC – COOH
OH OH OH
C.CH
3
- CH - COOH D. CH
3
- CH
2
- OH
OH

34. Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. CH
3
- CH
2
– COOH
OH
B. CH
3
- CH - COOH
OH
C. CH
3
- CH - CH
2

OH OH
D. CH
2
- CH - CHO
OH
4

35. Fructozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức
A. có cấu tạo của rượu đơn chức và anđehit đa chức.
B. có cấu tạo của rượu đa chức và anđehit đơn chức.
C. có cấu tạo của rượu đơn chức và xeton đơn chức.
D. có cấu tạo của rượu đa chức và xeton đơn chức.
36. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozơ B. Fructozơ

C. Glixerin D. Mantozơ
37. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất
A. có nhiều nhóm chức
B. có hai hay nhiều nhóm chức giống nhau
C. có hai hay nhiều nhóm chức khác nhau
D. có hai nhóm chức khác nhau.
38. Bằng những phản ứng hoá học nào sau đây có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ?
1. Tác dụng với Na giải phóng khí H
2
.
2.Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dd màu xanh lam.
3.Tạo ra este có 5 gốc axit trong phân tử.
4.Bị oxi hoá bởi Ag
2
O trong NH
3
cho Ag kim loại.
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
39. Trong các gluxit sau đây, gluxit nào là mono saccarit?
A. Tinh bột B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Chất nào sau đây là đồng phân của Saccarozơ?
A. Mantozơ B. Glucozơ
C. Fructozơ D. Tinh bột
40. Định nghĩa nào sau đây đúng?
A. polisaccarit là cacbohidrat phức tạp khi thuỷ phân đến cùng sinh ra hai phân tử monosaccarit
B. polisaccarit là cacbohidrat không thể thuỷ phân được

C. polisaccarit là cacbohidrat phức tạp khi thuỷ phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
P. polisaccarit là cacbohidrat phức tạp khi thuỷ phân đến cùng sinh ra fructozơ.
41. Chọn câu trả lời đúng.
A. Saccarozơ dễ tan trong nước, tan nhiều trong ruợu etylic
B. Glucozơ là chất rắn kết tinh không màu dễ tan trong nước, vị ngọt.
C. Tinh bột tan vô hạn trong nước
D. Xenlulozơ không tan trong nước tan trong ete và benzen
42. Glucozơ phản ứng với dãy chất nào sau đây.
A. AgNO
3
.NH
3
; CH
3
CHO
B. Cu(OH)
2
.NaOH ; CH3COOH
C. Cu(OH)
2
.NaOH ; Fe
2
O
3

D. Cu(OH)
2
.NaOH ; C
2
H

5
Cl
43. Saccarozơ có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây:
A. Cu (OH)
2
AgNO
3
. NH
3
B. H
2
.Ni,t
0
AgNO
3
. NH
3

C. H
2
SO
4
loãng nóng, H
2
. Ni,t
0
D. Cu (OH)
2
, H
2

SO
4
loãng nóng
44. Để phân biệt các dd hoá chất riêng biệt saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin, người ta có thể dùng một
trong các hoá chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
.OH‾ B. AgNO
3
.NH
3
C. H
2
.Ni D. vôi sữa
45. Khi đun nóng dd đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dd dịch chứa:
A. glucozơ và mantozơ
C. glucozơ và glicozen
B. fructozơ và mantozơ
D. glucozơ và frutozơ
46. Glucozơ là hợp chất
A. Chỉ có tính khử ;
C. Không có tính oxi hoá cũng không có tính khử
B. Chỉ có tính oxi hoá;
D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
Cu(OH)
2
/NaOH
t
0


47. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng:
A. Dd axit axetic
B. Dd rượu etylic
C. Dd AgNO
3
trong NH
3

D. Dd brom
48. Có 4 dd lòng tráng trứng glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để
nhận biết 4 dd trên:
A. AgNO
3
.NH
3
C. HNO
3
.H
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
.OH¯ D. I
2
.CCl
4

49. Đun nóng 450 gam glucozơ với AgNO
3

trong

NH
3
cho phản ứng hoàn toàn thì số mol Ag thu được
là:
A. 2,5 mol B. 5 mol
C. 3 mol D. 4 mol
50. Nhá vài giạt dd Iot vào mặt cắt quả chuối xanh thấy.
A. Có màu tím B. Có màu vàng sẫm
C. Có màu xanh lam D. Có màu xanh lá mạ
51. Khi cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí, muốn tạo ra 100g tinh bột thì thể tích không khí (đktc)
cần cung cấp đủ CO
2
cho phản ứng quang hợp là.
A. 19700 m
3
B. 1978 m
3

C. 2000 m
3
D. 19712 m
3

52.Có thuốc thử duy nhất để phân biệt tỏo xanh, dd tỏo chín, dd KI là.
A. dd Brom B. ozon C. Iot D. Clo
53.Điều chế axit axetic từ tinh bột cần viết ít nhất:
A. 2 phản ứng B. 3 phản ứng
C. 4 phản ứng D. 5 phản ứng

54.Phản ứng giữa xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol, với HNO
3
đặc có H
2
SO
4
làm xúc tác giống nhau;
A. Đều là phản ứng este hoá
B. Đều là phản ứng oxi hoá khử
C. Sản phẩm đều là hợp chất nitro dễ cháy, dễ nổ.
D. Sản phẩm phản ứng là hợp chất nitro và nhôm - NO
2
liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của gốc
hiđro cacbon.
55.Đốt cháy hoàn toàn 0.171g một cacbonhiđrat X thu được 0.264g CO
2
và 0.099g H
2
O. X có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương và có phân tử khối 342 đv C. X là:
A. Saccarozơ B. glucozơ
C. mantozơ D. fructozơ
56.Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ:

X dd xanh lam
kết tủa đỏ gạch
X không thể là:
A. Glucozơ B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Mantozơ
57.Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dd các chất:

Glixerol, glucozơ, anilin, alanin, anbumin
A. Dùng Cu(OH)
2
rồi đun nóng nhẹ, sau đó là dd Br
2

B. Dùng lần lượt các dd CuSO
4
, H
2
SO
4
, I
2
;
C. Dùng lần lượt các dd AgNO
3
.NH
3
,

CuSO
4
, NaOH
D. Dùng lần lượt các dd HNO
3
, NaOH, H
2
SO
4

.
58.Cho dãy biến hoá sau:
Glucozơ = C
2
H
6
O = CH
3
CHO =C
2
H
4
O
2

(Chất X) (Chất Z)
Trong dãy biến hoá trên, chất (X), (Z) có CTCT lần lượt là:
A. CH
3
-CH
2
-OH, HCOOCH
3
.
B. CH
3
-O-CH
3
, HCOOCH
3

.
C. CH
3
-CH
2
-OH, CH
3
-COOH.
D. CH
3
-O-CH
3
, HO-CH
2
-CHO.
59.Hai chất X và Y trong dãy biến hoá trên có CTCT lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
OH, HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
B. CH
3
-O-CH

3
, CH
3
CH
2
CH
2
COOH .
C. CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOCH
2
CH
3
.
D. CH
3
CH
2
OH,CH
3
CH
2
COOCH
3
.

60.Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng phản ứng hoá học
nào sau đây?
A. Axetilen tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
.
B. Anđehit fomic tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
.
C. Dd glucozơ tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
.
D. Dd saccarozơ tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
.
61.Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây?
A. (CH
3
CO)
2
O.
B. H
2

O.
C. Cu(OH)
2
.
D. Dd AgNO
3
trong NH
3
.
62.Có bốn chất: axit axetic, glixerol, rượu etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để nhận
biết?
A. Quỳ tím. B. CaCO
3
.
C. CuO. D. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm.
63.Phản ứng chứng tỏ phân tử glucozơ có chứa 5 nhóm -OH là:
A) Phản ứng giữa glucozơ với axit tạo ra este chứa 5 nhóm chức -COO-
B) Phản ứng giữa glucozơ với Na tạo thành H
2
có số mol gấp 2,5 lần số mol glucozơ phản ứng
C) Phản ứng tráng gương
D) Phản ứng giữa dd glucozơ với Cu(OH)
2
tạo dd màu xanh lam
64.Gluxit là những chất hữu cơ:
A) Phân tử chứa đồng thời nhóm chức -NH
2
và nhóm chức -COOH

B) Phân tử chứa nhiều nhóm -OH và chứa nhóm -CO-
C) Phân tử chứ nhiều nhóm -OH và nhóm -COOH
D) Phân tử chứ nhiều nhóm -OH và nhóm -COO-
65.Để phân biệt giữa glixerin và glucozơ người ta có thể dùng:
A) Cu(OH)
2
B) CuO
C) CH
3
COOH D) Quỳ tím

×