Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Lý thuyết và bài tập Sắt và các hợp chất của Sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.62 KB, 12 trang )

Hoàng Văn Quang Lưu hành nội bộ.
CHUYÊN ĐỀ: SẮT VÀ HỢP CHẤT
I/. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1/. Đại cương và lí tính:
Sắt thuộc phân nhóm phụ nhóm VIII (VIIIB), chu kì 4, số hiệu 26, d = 7,9g/cm
3
, dễ dát mỏng, kéo sợi,
có tính nhiễm từ. Dẫn điện kém hơn nhôm.
Cấu hình e: [Ar]3d
6
4s
2
. Cấu tạo đơn chất: mạnh tinh thể lập phương tâm khối (Fe
α
) hay lập phuông tâm
diện (Fe
β
).
Các quặng chứa sắt: Manhetit (Fe
3
O
4
); Hemantit đỏ (Fe
2
O
3
); Xiderit (FeCO
3
); Pirit (FeS
2
); Hemantit nâu


(Fe
2
O
3
.nH
2
O)
2/. Hóa tính của sắt:
a/. Tác dụng với phi kim:
Khi đun nóng sắt tác dụng trực tiếp với nhiều phi kim như O
2
, Cl
2
, S ... tạo thành sắt oxit, sắt clorua,
sắt sunfua (Fe
3
O
4
, FeCl
3
, FeS).
b/. Tác dụng với nước:
570
570
o
o
C
2 3 4 2
C
2 2

3Fe + 4H O Fe O + 4H
Fe + H O FeO + H
<
>
→
→
c/. Tác dụng với dung dịch axit:
Với các dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng, chỉ tạo khí H
2
và muối của ion Fe
2+
:
Fe + 2H
+
→ Fe
2+
+ H
2
Với các dung dịch axit có tính oxi hóa mạnh như HNO
3
và H
2
SO
4
đặc, nóng không tạo H
2

mà là sản
phẩm khử của gốc axit:
2Fe + 6H
2
SO
4
(đ, t
o
) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Fe + 4 HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
d/. Tác dụng với dung dịch muối:
Sắt đẩy được các kim loại đứng sau (trong dãy điện hóa) khỏi dung dịch muối (tương tự như phần

điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện): Fe + CuSO
4
→ Cu + FeSO
4
3/. Hợp chất của sắt:
a/. Hợp chất của sắt (II):
Tính chất hóa học chung của hợp chất Fe
2+
là tính khử
4Fe(OH)
2
+ 2H
2
O + O
2
→ 4Fe(OH)
3
(lục nhạt) (đỏ nâu)
Muối Fe
2+
làm phai màu thuốc tím trong môi trường axit:
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ 5Fe

2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
2FeCl
2
+ Cl
2
→ 2FeCl
3
3FeO + 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
Tuy nhiên khi gặp chất có tính khử mạnh hơn thì Fe

2+
thể hiện tính oxi hóa:
Zn + Fe
2+
→ Fe + Zn
2+
b/. Hợp chất của sắt (III):
Fe
3+
có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
, ion Fe
3+
có mức oxi hóa cao nhất nên trong các phản ứng hóa
học, chỉ thể hiện tính oxi hóa:
Cu + 2FeCl
3
→ CuCl
2
+ 2FeCl

2
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
→ 3FeSO
4
c/. Các hợp chất của sắt với oxi:
Gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(FeO.Fe
2
O
3
) Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3

+ 4H
2
O
4/. Nguyên tắc sản xuất gang và thép:
Gang: là hợp kim của Fe chứa từ 2 – 4% cacbon. Trong gang còn có 1 số tạp chất: Si, P, Mn, S.
Thép: hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chiếm dưới 2%.
Nguyên tắc sản xuất gang Nguyên tắc sản xuất thép
Dùng CO để khử oxit sắt (các quặng cacbonat hay
pirit khi nung nóng (có mặt O
2
) đều biến thành oxit)
Nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, không khí.
Oxi của không khí được sấy nóng đến 900
o
C
C + O
2
→ CO
2
+ 94Kcal
Nhiệt độ lên đến khoảng 2000
o
C, nên:
CO
2
+ C → 2CO – 42Kcal
Luyện gang thành thép bằng cách lấy ra khỏi gang
phần lớn C, Si, Mn và hầu hết P, S tự sự oxi hóa gang
nóng chảy.
Các phản ứng xảy ra theo thứ tự:

Si + O
2
→ SiO
2
2Mn + O
2
→ 2MnO
C + O
2
→ CO
2
Học! Học nữa! Học mãi! Trang 1
Hong Vn Quang Lu hnh ni b.
Oxit cacbon kh oxit st:
3Fe
2
O
3
+ CO 2Fe
3
O
4
+ CO
2
Fe
3
O
4
+ CO 3FeO + CO
2

FeO + CO Fe + CO
2
Cht chy kt hp vi tp cht trong nguyờn liu
to thnh x:
CaO + SiO
2
CaSiO
3
Fe sinh ra to thnh hp kim vi C, Si, Mn ...
thnh gang núng chy trong lũ (
o o
s s
t gang nhoỷ hụn t Fe
)
CO
2
+ C 2CO
S + O
2
SO
2
4P + 5O
2
2P
2
O
5
Cỏc khớ (CO
2
, SO

2
, CO) bay ra khi h. SiO
2
v P
2
O
5
l nhng oxi axit kt hp vi FeO, MnO to thnh x.
Khi cỏc tp cht b oxi húa ht thỡ Fe b oxi húa:
2Fe + O
2
2FeO (nõu)
Thờm vo lũ mt ớt gang giu C iu chnh t l C
v mt lng nh Mn cng c thờm vo lũ kh
oxit st:
FeO + Mn Fe + MnO
II/. KIN THC B SUNG:
1/. St b oxi húa thnh hn hp mui Fe(II) v Fe(III):
Do st cú 2 húa tr l 2 v 3, nờn khi tỏc dng vi cht oxi húa, tựy thuc vo t l s mol ca cỏc cht
tham gia phn ng, cú th to thnh hn hp 2 loi mui st.
a/. Trng hp Fe phn ng vi AgNO
3
:
Vớ d: cho 0,15 mol Fe vo dung dch cha 0,4 mol AgNO
3
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)

2
+ 2Ag
0,15 0,3 0,15 mol
AgNO
3
cũn li (0,4 0,3) = 0,1 mol, s oxi húa tip Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
0,1 0,1 0,1 mol
Dung dch thu c cú Fe(NO
3
)
2
: 0,05 mol v Fe(NO
3
)
3
: 0,1 mol

Tng quỏt: Nu t l mol AgNO
3
v Fe:
3
AgNO
Fe
n
f =
n
2 < f < 3: dung dch cha Fe(NO
3
)
2
v Fe(NO
3
)
3
.
f 3: dung dch ch cha Fe(NO
3
)
3
f 2: dung dch ch cha Fe(NO
3
)
2
b/. Trng hp Fe phn ng vi dung dch HNO
3
:
Vớ d: Cho x mol bt Fe tỏc dng vi dung dch cha y mol HNO

3
. xỏc ng t l x/y dung dch thu c
cha 2 mui Fe(NO
3
)
3
v Fe(NO
3
)
2
.
Cỏc phn ng cú th xy ra:
Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
a 4a a mol
Fe + 2Fe(NO
3
)
3
3Fe(NO
3
)
2

b 2b 3b mol
Gi a, b ln lt l s mol Fe tham gia cỏc phn ng.
Nu cú 2 mui, HNO
3
ht v y = 4a.
S mol Fe tham gia phn ng: a + b = x
Ta cú:
y 4a
= vụựi ủieu kieọn 0 < 2b < a
x a+b
8
4.
3
y
Suy ra:
x
< <
Tng quỏt: Nu t l s mol HNO
3
v Fe:
3
HNO
Fe
n
f =
n
8/3 < f < 4: dung dch cha Fe(NO
3
)
2

v Fe(NO
3
)
3
.
f 4: dung dch ch cha Fe(NO
3
)
3
f 8/2: dung dch ch cha Fe(NO
3
)
2
2/. Xỏc nh cụng thc ca oxit st:
t cụng thc ca oxit st l Fe
x
O
y
. Cỏc trng hp thng gp:
Fe
x
O
y
FeO Fe
2
O
3
Fe
3
O

4
x/y = ?
1 2/3 3/4
> 0,75... <0,75... 2/3 <x/y < 1
Hc! Hc na! Hc mói! Trang 2
Hoàng Văn Quang Lưu hành nội bộ.
Hòa tan với HCl, H
2
SO
4
(l) Chỉ tạo Fe
2+
Chỉ tạo Fe
3+
Tạo hỗn hợp Fe
2+
và Fe
3+
3/. Các phản ứng chuyển đổi Fe(II) thành Fe(III) và ngược lại:
a/. Fe(II) thành Fe(III):
Các chất oxi hóa mạnh: Cl
2
, Br
2
, O
2
, HNO
3
, H
2

SO
4
đ, Ag
+
, KMnO
4
oxi hóa các hợp chất Fe(II) lên
hợp chất Fe(III).
2FeCl
2
+ Fe → 2FeCl
3
6FeCl
2
+ 3Br
2
→ 4FeCl
3
+ 2FeBr
3
6FeSO
4
+ 3Cl
2
→ 2Fe
2
(SO
4
)
3

+ 2FeCl
3
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
3FeO + 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)

3
+ NO + 5H
2
O
4Fe(OH)
2
+ 2H
2
O + O
2
→ 4Fe(OH)
3
FeCl
2
+ 3AgNO
3
dư → Fe(NO
3
)
3
+ Ag + 2AgCl
b/. Fe(III) thành Fe(II):
Các chất khử: Fe, Cu, CO, I
-
, H
2
S, [H], Sn
2+
có thể khử hợp chất Fe(III) thành Fe(II)
2Fe

3+
+ SO
2
+ 2H
2
O → 2Fe
2+
+
2
4
SO

+ 4H
+
2Fe
3+
+ Sn
2+
→ 2Fe
2+
+ Sn
4+
2FeCl
3
+ H
2
S → 2FeCl
2
+ S + 2HCl 2FeCl
3

+ 2HI → 2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl
c/. Vài phản ứng tổng quát:
Fe
x
O
y
+ 2yHI → xFeI
2
+ (y-x)I
2
+ yH
2
O
3Fe
x
O
y
+ (12x-2y)HNO
3
→ 3xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)NO + (6x-y)H
2
O

2Fe
x
O
y
+ (6x-2y)H
2
SO
4
→ xFe
2
(SO
4
)
3
+ (3x-2y)SO
2
+ (6x-2y)H
2
O
4Fe(OH)
n
+ (3-n)O
2
+ (6-2n)H
2
O → 4Fe(OH)
3
(5x-2y)FeO + (16x-6y)HNO
3
→ (5x-2y)Fe(NO

3
)
3
+ N
x
O
y
+ (8x-3y)H
2
O
III/. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Câu 1/. Cấu hình e của Fe
2+
và Fe
3+
(theo thứ tự)
A. [Ar]3d
6
, [Ar]3d
3
4s
2
B. [Ar]3d
4
4s
2
, [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
5

, [Ar]3d
6
4s
2
D. [Ar]3d
6
, [Ar]3d
5
Câu 2/. Xét về lí tính, so với nhôm, thì sắt
A. có tính nhiễm từ B. dẫn điện tốt hơn C. dễ bị gỉ hơn D. độ nóng chảy thấp hơn
Câu 3/. Sắt có cấu tạo mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện B. lăng trụ lục giác đều hoặc lục phương
C. lập phương tâm khối D. lập phương tâm diện hoặc tâm khối
Câu 4/. Trong các hợp chất sau, chất nào vừa có thể là chất oxi hóa vừa có thể là chất khử:
1) FeCl
3
2) FeO 3) FeSO
4
4) Fe
2
O
3
5) Fe
3
O
4
6) Fe(NO
3
)
3


A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 5, 6 D. 1, 5, 6
Câu 5/. a mol Fe bị oxi hóa trong không khí được 5,04g oxit sắt, hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được
0,07 mol NO
2
. Giá trị của a là
A. 0,07 mol B. 0,035 mol C. 0,08 mol D. 0,075 mol
Câu 6/. Trong các phản ứng oxi hóa – khử, hợp chất sắt (III) là
A. chất khử B. chất oxi hóa C. chất oxi hóa hoặc khử D. chất tự oxi hóa khử
Câu 7/. Hòa tan 6,72g kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 0,18mol SO
2
. Kim loại M là
A. Cu B. Fe C. Zn D. Al
Câu 8/. 4,35g Fe
x
O
y
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3

O
4
D. FeO hoặc Fe
2
O
3
Câu 9/. Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử oxit là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
2
O
3
Câu 10/. Có thể điều chế Fe(NO
3
)
2
từ phản ứng
A. FeCl
2
và AgNO
3
B. FeO và HNO
3

C. Fe và Fe(NO
3
)
3
D. Cu và Fe(NO
3
)
3
Câu 11/. Một oxit sắt hoàn tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng được
với dung dịch KMnO
4
, vừa có thể hòa tan Cu. Công thức oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
2
O
3
Câu 12/. m gam hỗn hợp FeO và Fe
3

O
4
hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6g
muối khan. Giá trị m là A. 37,6g B. 32,8g C. 30,4g D. 26,8g
Câu 13/. 4,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với
Ca(OH)
2
dư được 7g kết tủa. Khối lượng m là A. 2,8g B. 3,36g C. 2,94g D. 2,24g
Câu 14/. 4,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với
Ca(OH)
2
dư được 7g kết tủa. Công thức của oxit sắt là
Học! Học nữa! Học mãi! Trang 3
Hoàng Văn Quang Lưu hành nội bộ.
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
3
O
4
Câu 15/. Phản ứng nào sau đây xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của sắt
A. FeO và HCl B. FeSO
4
và Ba(OH)

2
C. FeCl
2
và AgNO
3
D. FeS
2
và H
2
SO
4
loãng
Câu 16/. Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HI
A. tạo muối FeI
2
B. tạo muối FeI
3
C. tạo FeI
2
và FeI
3
D. không phản ứng
Câu 17/. Cho phản ứng FeS
2
+ HNO
3

→ muối X + H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O. Muối X là
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeSO
4
D. Fe(NO
3
)
3
hoặc Fe
2
(SO
4
)

3
Câu 18/. Nung a gam hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
với H
2
dư, thu được b gam H
2
O và c gam rắn A. Hoà tan hết A
trong dd HCl dư được 0,045 mol H
2
. Giá trị b là A. 0,18g B. 0,54g C. 1,08g D. 0,36g
Câu 19/. Nung 6,54g hh Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
với H
2
dư, thu được b gam H
2
O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong

dung dịch HCl dư được 0,045 mol H
2
. Giá trị c là A. 6,32g B. 5,58g C. 7,84g D. 5,84g
Câu 20/. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO
3
, đun nóng đến khi kết thúc phản ứng còn lại 0,75m
gam rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO
2
thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu là
A. 70g B. 84g C. 56g D. 112g
Câu 21/. Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít H
2
(đktc). Công thức của oxit là
A. MgO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. CuO
Câu 22/. Tách riêng (không thay đổi khối lượng) Fe
2
O
3
khỏi hỗn hợp Al
2
O
3

và SiO
2
bằng cách dùng một dung
dịch chứa một hóa chất A. NaOH B. HCl C. HNO
3
D. H
2
SO
4
loãng
Câu 23/. Cho m gam bột Fe
x
O
y
hoà tan bằng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH dư, lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được m gam rắn. Công thức Fe
x
O
y

A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. FeO hoặc Fe
2

O
3
Câu 24/. Cho 14g bột sắt tác dụng với 1 lít dung dịch FeCl
3
0,1M và CuCl
2
0,15M. Kết thúc phản ứng, thu được
rắn A có khối lượng A. 9,6g B. 11,2g C. 6,4g D. 12,4g
Câu 25/. Trộn 2 dung dịch FeCl
3
và Na
2
CO
3
với nhau
A. có kết tủa Fe(OH)
3
và sủi bọt khí B. có kết tủa Fe
2
(CO
3
)
3

C. có kết tủa Fe(OH)
3
, không có khí thoát ra D. không xảy ra phản ứng
Câu 26/. Chọn quặng sắt có hàm lượng Fe cao nhất
A. pirit FeS
2

B. hemantit Fe
2
O
3
C. xiderit FeCO
3
D. oxit sắt từ Fe
3
O
4
Câu 27/. 6,72g Fe tác dụng với O
2
tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4g. Công thức oxit
sắt là A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
3
O
4
Câu 28/. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
tác dụng với CO dư thu được 3,92g Fe. Sản phẩm khí tạo
thành cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 7g kết tủa. Khối lượng m là
A. 3,52g B. 5,72g C. 4,92g D. 5,04g
Câu 29/. Khử 5,08g hh 2oxit sắt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
cần 0,09 mol CO. Lượng Fe thu được, tác dụng với H
2
SO
4

loãng được số mol khí H
2
là A. 0,04 mol B. 0,045 mol C. 0,065 mol D. 0,06 mol
Câu 30/. Người ta thường thêm đinh sắt vào dung dịch muối Fe
2+
để
A. Fe
2+
không bị thủy phân tạo Fe(OH)
2
. B. Fe

2+
không bị khử thành Fe
C. Fe
2+
không bị chuyển thành Fe
3+
D. giảm bớt sự bay hơi của muối
Câu 31/. Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO
3
thu được khí NO và dung dịch chứa Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
. Liên
hệ giữa x và y là A. y < 4x B. 8x/3 < y < 4x C. 4x/3 < y < 4x D. y ≤ 4x
Câu 32/. Đốt Fe trong không khí thu được rắn A (oxit sắt). Hòa tan A trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành
muối A. FeSO
4
B. Fe
2
(SO
4

)
3
C. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
D. Fe(HSO
4
)
2
Câu 33/. Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
, kết thúc phản ứng, được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan.
dd A chứa A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO

3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
Câu 34/. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Để loại bỏ được tạp chất có thể dùng
A. Cu B. NaOH C. NH
3
D. Fe
Câu 35/. Điều nào sau đây sai với Fe
3
O
4
?
A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit. B. Thành phần chính trong quặng manhetit.
C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước < 570

o
C. D. Tác dụng với dd HNO
3
không tạo khí.
Câu 36/. Chọn phát biểu đúng về Fe(OH)
3

A. Màu lục nhạt B. Dễ bị nhiệt phân C. Khó tan trong axit D. Dễ tan trong bazơ
Câu 37/. Điều chế Fe từ hợp chất X theo sơ đồ sau:
→ →
o
2
O
CO, t
X Y Fe
. X là hợp chất nào sau đây:
A. FeS
2
B. FeCl
2
C. Fe
3
O
4
D. Fe(OH)
3
Câu 38/. Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO
3
và 0,01 mol Cu(NO
3

)
2
. Phản ứng kết thúc, được rắn
A khối lượng 3g. Trong A có A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe
Học! Học nữa! Học mãi! Trang 4
Hoàng Văn Quang Lưu hành nội bộ.
Câu 39/. Nung a gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO với CO được 57,6g rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)
2

được 40g kết tủa. Giá trị a là A. 64g B. 80g C. 56g D. 72g
Câu 40/. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch Y và còn 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là
A. 65,34g B. 48,6g C. 56,97g D. 58,08g
Câu 41/. Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO
3
)
2
, sản phẩm rắn thu được
A. FeO B. Fe
2

O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe(NO
2
)
2
Câu 42/. Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe
3
O
4
vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được A. 21,6g B. 38,67g C. 40g D. 48g
Câu 43/. Nung hỗn hợp bột Fe và S được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thoát ra có tỉ khối
so với H
2
là 9, và còn lại chất rắn B không tan. Trong A có
A. FeS, S, Fe
2
S
3
B. Fe
2
S
3
, S, Fe C. FeS, Fe, S D. Fe, FeS
Câu 44/. Hòa tan hết Fe trong dd H

2
SO
4
loãng dư thu được dd X, sục khí Cl
2
qua dd X, thu được muối
A. FeCl
3
B. FeSO
4
C. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 45/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO
3
tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO
2
.
Khối lượng muối khan thu được là A. 8,31g B. 9,62g C. 7,86g D. 5,18g

Câu 46/. Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp
A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy
Câu 47/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe
2
O
3
) bằng dung dịch HNO
3
thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a
mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO
3
thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là
A. 0,024 mol B. 0,03 mol C. 0,036 mol D. 0,04 mol
Câu 48/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe
2
O
3
) bằng dung dịch HNO
3
thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a
mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO
3
thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là
A. 5,36g B. 7,32g C. 5,52g D. 7,58g
Câu 49/. Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm
A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1%
Câu 50/. % khối lượng C trong thép là
A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6%
Câu 51/. Cho FeS
2

vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được muối
A. FeS B. FeSO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. Fe(HSO
4
)
2
Câu 52/. Cho FeS
2
vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là
A. FeS B. FeS và S C. Fe
2
S
3
D. S
Câu 53/. Sục khí H
2
S qua dung dịch FeCl
3
thì

A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử
C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân
Câu 54/. Cho dd BaCl
2
dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit.
Công thức muối sắt là A. FeSO
4
B. FeCl
3
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. (CH
3
COO)
2
Fe
Câu 55/. Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO
3
, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối
mà sau khi cô cạn thu được A. 118,8g B. 31,4g C. 96,2g D. 108g
Câu 56/. Hòa tan 0,1 mol FeCO
3
với dd HNO
3
loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H
2

SO
4
loãng dư vào X thì dd
thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g B. 6,4g C. 32g D 60,8g
Câu 57/. Quặng có giá trị sản xuất gang là
A. hemantit và manhetit B. hemantit và pirit C. xiderit và manhetit D. pirit và manhetit
Câu 58/. Quặng manhetit là quặng chứa A. Fe
2
O
3
B Fe
3
O
4
C FeS
2
D. FeCO
3
Câu 59/. Cho 5,6g Fe vào 250ml dd AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được dd X chứa
A. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
B. Fe(NO
3
)

3
và AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
Câu 60/. dd có chứa 9,12g FeSO
4
và 9,8g H
2
SO
4
tác dụng với dd có 1,58g KMnO
4
. Kết thúc phản ứng, chất nào
còn dư ? A. H
2
SO
4
B. H
2

SO
4
và FeSO
4
C. H
2
SO
4
và KMnO
4
D. KMnO
4
và FeSO
4
Câu 61/. Cho Fe hòa tan trong dd H
2
SO
4
loãng vừa đủ, thoát ra V lít H
2
(đktc). Từ dd thu được, kết tinh được
55,6g tinh thể FeSO
4
.7H
2
O. Giá trị V là A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,19 lít D. 8,96 lít
Câu 62/. Ngâm hỗn hợp A gồm Fe, Ag và Cu trong dung dịch B chứa một muối nitra đến khi phản ứng kết
thúc, thấy Fe và Cu tan hết và lượng Ag không đổi. Dung dịch B chứa
A. Cu(NO
3

)
2
B. AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3
Câu 63/. Dung dịch nào sau đây, hòa tan hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
có thoát ra khí
A. HCl loãng B. H
2
SO
4
loãng C. HNO
3
loãng D. CH
3
COOH

Học! Học nữa! Học mãi! Trang 5

×