CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Bài 13 : ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được:
- Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí( trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ
tính, tính chất hoá học ( cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng mạch) ứng dụng, một số
phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng).
Kĩ năng
- Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại.
- Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng.
- Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
B. Trọng tâm
Đặc điểm cấu tạo và một số đặc tính vật lí chung (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, tính
cơ học)
Tính chất hóa học : phản ứng giữ nguyên mạch, cắt mạch, cộng mạch
Phương pháp điều chế: trùng hợp và trùng ngưng
II. CHUẨN BỊ: Các bảng tổng kết, sơ đồ, hình vẽ liên quan đến bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Viết phương trình phản ứng tạo polime từ các monome sau:
CH
2
=CH
2
, H
2
N[CH
2
]
5
COOH và cho biết tên của các phản ứng đó.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết
định nghĩa về polime.
HS cho thí dụ. Giải thích các khái niệm như:
hệ số polime hoá, monome.
HS đọc SGK và cho biết cách gọi tên polime.
Vận dụng vào một số thí dụ cụ thể. (Viết PTHH,
chỉ rõ monome, hệ số trùng hợp).
I – KHÁI NIỆM: Polime là những hợp chất có
phân tử khối lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt
xích liên kết với nhau tạo nên.
Thí duï: polietilen CH
2
CH
2
( ) , nilon-6 NH [CH
2
]
5
CO
(
)
n
n
- n: Hệ số polime hoá hay độ polime hoá.
- Các phân tử như CH
2
=CH
2
, H
2
N[CH
2
]
5
COOH:
monome
* Tên gọi: Ghép từ poli trước tên monome. Nếu
tên của monome gồm hai cụm từ trở lên thì được
đặt trong dấu ngoặc đơn.
Thí dụ:
polietilen CH
2
CH
2
(
)
p
o
l
i
(
v
i
n
y
l
c
l
o
r
u
a
)
C
H
2
C
H
C
l
(
)
n
n
;
* Một số polime có tên riêng:
Thớ d:
Teflon: CF
2
CF
2
n
Nilon-6: NH [CH
2
]
5
CO
n
Xenluloz: (C
6
H
10
O
5
)
n
Hot ng 2
HS nghiờn cu SGK v cho bit c im cu
trỳc phõn t polime. Cho thớ d.
GV s dng mụ hỡnh cỏc kiu mch polime
minh ho cho HS.
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
oo
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
oo
oo
o
o
o
ooo
o
oo
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
oo
oooo
o
o
o
o
o
o
o
ooo
oo
o
oo
o
oo
o
o
o
o
oo
o
o
o
o
o
o
oooooooooooo ooooooo ooooooooooooooooo
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
a)
b)
c)
a) maùng khoõng phaõn nhaựnh
b) maùng phaõn nhaựnh
c) maùng khoõng gian
II C IM CU TRC
Mch khụng phõn nhỏnh: amiloz,
xenluloz,
Mch phõn nhỏnh: amilopectin, glicogen,
Mng khụng gian: cao su lu hoỏ, nha
bakelit,
Hot ng 3
HS nghiờn cu SGK v cho bit mt s tớnh
cht vt lớ ca polime.
GV ly mt s tỏc dng v cỏc sn phm
polime trong i sng v sn xut chng minh
thờm cho tớnh cht vt lớ ca cỏc sn phm
polime.
III TNH CHT VT L(sgk)
Cỏc polime hu ht l nhng cht rn, khụng bay
hi, khụng cú nhit núng chy xỏc nh. Polime
khi núng chy cho cht lng nht, ngui rn li
gi l cht nhit do. Polime khụng núng chy, khi
un b phõn hu gi l cht nhit rn.
V. CỦNG CỐ: Hệ số polime hoá là gì ? Có thể xác định chính xác hệ số polime hoá
được không ?
Tính hệ số polime hoá của PE, PVC và xenlulozơ, biết rằng phân tử khối trung bình của
chúng lần lượt là: 420.000, 250.000 và 1.620.000.
VI. DẶN DÒ
1. Bài tập về nhà: 1, 6 trang 64 (SGK).
2. Xem trước phần còn lại của bài bài ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
* Kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………………
…………………