Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiết 4 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.61 KB, 4 trang )

Tiết 4 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG < tiếp theo>
I/Mục tiêu
II/Chuẩn bị
III/Tiến trình bài giảng
1/ ổn định lớp (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ ( 7’ )
? Trình bày tính chất hóa học của oxitaxit và viết PTHH minh họa
? Bài tập 1 – T9 (SGK)
3/ Bài mới
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Giới thiệu bài : (1’) Giờ trước chúng
ta đã n/c một đại diện của oxitbazơ là
CaO. Hôm nay chúng ta tiếp tục n/c 1
đại diện về oxitaxit là SO
2

Hoạt động 1 ( 17’)
-GV y/cầu hs n/cứu sgk nêu t/chất vật
lý của SO
2





I/Lưu huỳnh đioxit có nhửng tính
chất gì ?
-HS trình bày
-GV nhấn mạnh lại t/chất của SO
2


GV : SO
2
có tính chất hh của oxax.
gv yêu cầu hs tiến hành các thí
nghiệm để chứng minh t/c của SO
2

TN1 : đốt S trong bình tam giác có
nút kín chứa sẵn nước, lắc nhẹ rồi cho
mẩu giấy quỳ tím vào
TN2 : đôt S trong tam giác có chứa
sẵn nước vôi trong, lắc nhẹ
-> Quan sát hiện tượng và gthích
HS tiến hành thí nghiệm, nhận xét
hiện tượng và giải thích
-GV yêu cầu hs viết PTHH và gọi tên
chất sp’ từ đó rút ra kết luận
-HS trả lời câu hỏi
-GV giới thiệu tính chất 3 của SO
2
-HS nghe và ghi nhớ kiến thức

1/ Tính chất vật lý : Là chất khí
không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn
kk ( d=64/29)
2/ Tính chất hóa học
a/ Tác dụng với nước
- SO
2
t/dụng với nước tạo ra axit

H
2
SO
3
làm quỳ tím -> đỏ
PTHH SO
2(k)
+ H
2
O
(i)
-> H
2
SO
3(dd)

- SO
2
là chất gây ÔNKK,là 1 trong
những nguyên nhân gây mưa axit
b/Tác dụng với bazơ
VD
SO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)
->
CaSO
3(r)
+H

2
O
(l)

canxi sunfit
-> SO
2
tác dụng với dd bazơ tạo
muối sunfit và nước
c/Tác với dụng oxitbazơ
- SO
2
tác dụng với 1số oxitbazơ
Hoạt động 2 (3’)
-GV yêu cầu hs nghiên cứu SGK trình
bày ứng dụng của SO
2
-HS trả lời câu hỏi
-GV nhấn mạnh và yêu cầu hs học
SGK
Hoạt động 3 (8’)
-GV giới thiệu cách điêu chế SO
2

trong PTN
GV : SO
2
thu bằng cách nào trong
những cách sau :
a/ Đẩy nước

b/ Đẩy kk( úp bình thu)
c/ Đẩy kk( ngửa bình thu)
HS chọn cách thu và giải thích
-GV giới thiệu cách điều chế SO
2

trong công nghiệp
-> yêu cầu hs viết PTHH xảy ra
tạo thành muối sunfit
VD SO
2(k)
+BaO
(r)
-> BaSO
3(r)

II/Lưu huỳnh đioxit có những ứng
dụng gì ?
(SGK – T10)


III/ Điều chế lưu huỳnh đioxit ntn
1/ Trong PTN
- Cho muối Sunfit + axit
(HCl,H
2
SO
4
)
-> thu SO

2
bằng cách đẩy kk
PTHH : Na
2
SO
3(r)
+ HCl
(dd)
->
NaCl
(dd)

+ H
2
O
(l)
+ SO
2(k)

- Đun nóng H
2
SO
4
đ với Cu
2/Trong công nghiệp
- HS viết PTHH - Đốt lưu huỳnh trong không khí
S
(r)
+ O
2(k)

-> SO
2(k)

- Đốt quặng pirit sắt ( FeS
2
) thu
được SO
2

4/ Củng cố (7’)
- GV yêu cầu hs nhắc lại nội dung chính của tiết học
- Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau
S -> SO
2
->CaSO
3

->H
2
SO
3
->Na
2
SO
3
-> SO
2

-> Na
2

SO
3
5/ Dặn dò (1’)
- Học kỹ nội dung bài
- Làm bài tập về nhà : 2,3,4,5,6 –T11 (SGK)

×