Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 12.Mot so bazo quan trong.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 21 trang )


THAM DỰ TIẾT HÓA HỌC LỚP 9A
GV:VŨ NGỌC KHÁNH TRƯỜNG THCS PI TOONG
NĂM HỌC:2010-2011


I.Trình bày tính chất hoá
Học của bazơ tan và bazơ
không tan

II. Bài tập 2 trang 25
SGK

A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH
; PTK :40


I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều
trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn,
làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
- Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng
thái và màu sắc của NaOH.
- Nhỏ thªm 1- 2ml nước vào ống nghiệm, lắc nhẹ, sờ tay vào
bên ngoài ống nghiệm, nêu nhận xét về tính tan của NaOH.
* K T Ế
LU NẬ

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH


1. Laøm ñoåi maøu chaát chæ thò


Tiến hành thí nghiệm Hiện tượng
Kết luận
1. Nhỏ 1 2 giọt dd
NaOH vào mẩu giấy quỳ
tím
- Giấy quỳ tím thành
màu xanh
2. Nhỏ 1 2 giọt dd
phenolphtalein vào dd
NaOH
NaOH
dd
NaOH
dd
- Dd phenolphtalein
không màu thành
màu đỏ
- Dd NaOH làm quỳ
tím thành màu
xanh
- Dd NaOH làm dd
phenolphtalein
không màu
thành màu đỏ
Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:
1. Laứm ủoồi maứu chaỏt chổ thũ


1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu
quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein
không màu thành màu đỏ
2.
2.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit
PTHH :NaOH
(dd
)
+ HCl
(
dd)
NaCl
(
dd)
+ H
2
O
(l)
3.Tác dụng với oxit axit:
PTHH: 2NaOH
(dd)
+ SO
2(k)
Na
2
SO

3(dd)
+ H
2
O
(l)


CÁC NHÓM BÁO
CÁO KẾT QUẢ VÀ
NHẬN XÉT CHO
NHAU
Dựa vào bài 7
(TCHH của Bazơ)
Hãy d
ự đoán TCHH của NaOH
và viết PTHH
minh hoạ
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
NaOH
(dd)
+ H
2
SO
4(dd)
Na

2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
Muối và nước
Hoặc : NaOH
(dd)
+ SO
2(k)

NaHCO
3
* LƯU Ý


1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu
quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein
không màu thành màu đỏ
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)
2.
2.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit
PTHH :NaOH

(dd
)
+ HCl
(
dd)
NaCl
(
dd)
+ H
2
O
(l)
3.Tác dụng với oxit axit:
PTHH: 2NaOH
(dd)
+ SO
2(k)
Na
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)


CÁC NHÓM BÁO
CÁO KẾT QUẢ VÀ
NHẬN XÉT CHO

NHAU

A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
NaOH
(dd)
+ H
2
SO
4(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
Muối và nước
Hoặc : NaOH
(dd)
+ SO
2(k)

NaHCO
3

* LƯU Ý:

Số mol NaOH
Số mol SO
2
2
 sản phẩm của phản ứng là
Na
2
SO
3
và nước. Pthh: 2NaOH + SO
2
 Na
2
SO
3
+ H
2
O
Số mol NaOH
Số mol SO
2
1
 sản phẩm của phản ứng là
NaHCO
3
. Pthh : NaOH + SO
2
 NaHSO

3

Số mol NaOH
Số mol SO
2
2  sản phẩm của phản ứng
NaHCO
3
, Na
2
CO
3
và nước.
Pthh : NaOH + SO
2
 NaHSO
3
2NaOH + SO
2
 Na
2
SO
3
+ H
2
O
1
*Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với SO
2
:

-Nếu
-Nếu
-Nếu

×