Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 6 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.99 KB, 5 trang )

Tiết 6 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- HS biết những tính chất hóa học của axit HCl, axit H
2
SO
4
(loãng).
- Biết cách viết đúng các ptpư thể hiện tchh chung của axit.
2. Kỹ năng :
- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
- GV:.
+ Bảng phụ, bút dạ.
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
+ Hoá chất: dd HCl, dd H
2
SO
4
loãng, Zn, dd NaOH, quỳ tím, Fe
2
O
3
,
Cu, Cu(OH)
2
, H
2


SO
4
đặc.
HS. : Học bài cũ, tìm hiểu trước bài mới.
III. Tiến trình bài giảng.
1. Ổn định lớp. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ. (6’)
? Trình bày tính chất hóa học của axit? Viết PTPƯ.
- 2 HS lên bảng làm bài tập 3.
3. Bài mới.
-Giới thiệu bài : (1’) Giờ trước chúng ta đã tìm hiểu tính chất hóa học
chunh của axit, để nắm chắc hơn về tính chất của axit hôm nay chúng ta
cùng tìm hiểu 1 số axit quan trọng

Hoạt động của thầy và trò Nội dung
H
* Họat động 1. (20’)
-GV cho hs quan sát lọ đựng dd axit
HCl yêu cầu hs quan sát và nêu tcvl.
-
HS trả lời bổ sung cho nhau.
-
GV tổng kết chung.
? HCl là axit m
ạnh hay yếu?
? HCl có nh
ững tchh ntn?
? Chúng ta ph
ải làm những thí nghiệm
nào để chứng minh tchh của nó?

-GV gọi đại diện hs trình bày các thí
nghiệm sẽ tiến hành để chứng minh.
-
GV đưa lên bảng phụ cách tiến hành
A. Axit clohidric.(HCl)
I. Tính chất vật lý
- DD khí hidro clorua tan trong nư
ớc
tạo th
ành dd axit HCl. DD axit HCl
đậm đặc là dung dịch b
ão hoà hidro
clorua có C% = 37%.
II. Tính chất hoá học.
- Axit HCl có đ
ầy đủ tchh của một
axit mạnh.
1, Làm cho quỳ tím

đỏ.
2, TD với nhiều kim lo
ại tạo muối
clorua và giải phóng khí H
2
.
các thí nghiệm.

-GV yêu cầu các nhóm làm thí
nghiệm ghi lại các hiện tượng và
nhận xét, kết luận.


-GV gọi hs lên viết ptpư minh hoạ
cho các tính chất.

HS lên bảng viết ptpư

->hs khác nhận xét bổ sung

GV thuy
ết trình ứng dụng của axit
HCl và chiếu lên nàm hình.
GV gi
ới thiệu những ứng dụng của
axit HCl
k
-Hs nghe và ghi nhớ kiến thức

H
* Hoạt động 2 (12’)

HS quan sát lọ đựng axit H
2
SO
4
nêu
các tính chất vật lý của H
2
SO
4
.

GV chú ý: khi pha loãng H
2
SO
4
đặc
vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều,
2Al
(r)
+ 6HCl
(dd)
2AlCl
3(dd)
+
3H
2(k)


3, Tác dụng với bazơ tạo thành muối
clorua và nước.
Cu(OH)
2
+ 2HCl CuCl
2
+ 2H
2
O
r dd dd l
4, Tác dụng với oxit bazơ tạo th
ành
muối clorua và nước.

CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
r dd dd l
5.Tác dụng với muối.(học ở bài sau)
III. ứng dụng.
- Điều chế các muối clorua.
- Làm sạch bề mặt kim loại khi hàn.
- Tẩy rỉ kim loại trước khi s
ơn, tráng,
mạ kim loại.
- Chế biến thực phẩm, dược phẩm…
B. Axit sunfuric.(H
2
SO
4
)
nếu làm ngược lại gây nguy hiểm.
GV hư
ớng dẫn học sinh làm thí
nghiệm pha loãng và nhận xét sự toả
nhiệt.
-
GV giới thiệu H
2
SO
4
loãng và H

2
SO
4
đặc có những tchh khác nhau.
-
HS nhắc lại các tính chất của axit.
-
GV hướng dẫn học sinh viết các ptpư
minh hoạ.
-
GV rút ra kết luận cuối cùng

Hs nghe và ghi nhớ kiến thức

I. Tính chất vật lí.
- H
2
SO
4
dễ tan trong nước v
à khi tan
toả nhiều nhiệt.
- Là chất lỏng sánh, không màu, n
ặng
gấp 2 lần nước.
II. Tính chất hoá học.
1. H
2
SO
4

loãng có các tchh của axit:

+ Làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ.
+ TD với kim loại tạo muối và H
2
:
Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2

+ TD với bazơ tạo muối và nước:
Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
O
+ TD với oxit bazơ tạo muối và nước:

Fe

2
O
3
+ 2H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+3H
2
O
+ TD với muối (học bài 9)


4. Củng cố (4’).
- GV hệ thống lại kiến thức bài.
-BT: Cho các chất sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, K
2
O, Mg, Fe, Cu, CuO,
P
2

O
5
.
1. Gọi tên và phân loại các chất trên.
2. Viết ptpư của các chất trên (nếu có) với: a. H
2
O
b.dd H
2
SO
4
loãng
c . dd KOH

5. Dặn dò (1’)
- Làm các bài tập 1 sgk(19).
- Tìm hiểu bài mới.

×