Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 10 : KIỂM TRA 1 TIẾT ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.99 KB, 5 trang )

Tiết 10 : KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức.
- Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ bản về oxit và axit.
2. Kỹ năng.
- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập tính theo pthh.
3. Thái độ.
- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ.
- HS :Ôn lại những kiến thức về oxit và axit.
III. Tiến trình bài giảng.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới.
a/ Đề chẵn

Đề bài
Đáp án
Điểm
Câu 1.(2đ) : Hãy chọn câu
trả lờimà em cho là đúng
nhất
1/.Chất nào sau đây tác dụng
được với H
2
O:
a.SO
2
b.H


2
SO
4

c.CaCO
3
d.KOH
2/. Chất nào sau đây tác dụng
được với HCl:
a.SO
2
b.H
2
O

c.K
2
O d.HNO
3

3/ Khi cho CaO tác dụng với
nước sản phẩm thu được làm
cho dung dịch phenolphtalein
Câu 1.


1. a - SO
2
2. c - K
2

O
3. b - đỏ
4. b - đỏ










0,5
0,5
0,5
0,5







chuy
ển sang m
àu :

a. xanh b. đỏ
c. tím d. không màu


4/Dung dịch axit HCl làm cho
quỳ tím chuyển sang màu:
a. xanh b. đỏ
c. tím d. đen
Câu 2.(1đ)
Để nhận biết axit HNO
3

axit H
2
SO
4
ta dùng:
a. Quỳ tím.
b. BaCl
2
.
c. H
2
O
Viết ptpư xảy ra nếu có.
Câu 3.(3đ)
Hãy thực hiện chuyển đổi
hoá học sau bằng cách viết
ptpư (ghi điều kiện nếu có):
S
(1)

SO

2

(2)

SO
3

(3)

H
2
SO
4

(4)

Na
2
SO
4

Câu 4.(4đ)
Cho 32,5g Zn tác dụng vừa
đủ với 400 ml dung dịch HCl:
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra ở
đktc?
c. Số gam muối tạo thành?







Câu 2. Chọn b – BaCl
2
- PT:
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
+ 2HCl
Trắng



Câu 3.
1. S + O
2

o
t

SO

2

2. 2SO
2
+ O
2

V
2
O
5
,
o
t

> 2SO
3

3. SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4

4. H

2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4
+ 2H
2
O

Câu 4.
a.PT: Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2

1mol 2mol 1mol 1mol
b. Ta có:
n
Zn
=
32.5
65
= 0.5 (mol)
 n

Hiđro
= n
Zn
= 0.5 (mol)
 V
Hiđro
= 0.5 x 22.4 = 11.2 (lít)






0,5

0,5





0,5
1,0
0,5

1,0


1,0




0,5

0,5
d. Nồng độ mol của dung dịch
HCl ban đầu?






c. n
ZnCl2
= n
Zn
= 0.5 (mol)
=> m
ZnCl2
= 0.5 x 136 = 68 (g)
d. n
HCl
= 2 x 0.5 = 1 (mol)
=> C
M HCl
=
1
0.4
= 2.5 M

Vậy nồng độ của dung dịch axit HCl
ban đầu là 2,5


Tổng điểm
0,5
0,5
0,5
0,5




10

b. Đề lẻ

Đề bài Đáp án Điểm
Câu 1 (2đ)
Hãy chọn câu trả
lời mà em cho là đúng nhất
1/ Chất nào sau đây tác dụng
được với H
2
O :
a.CO
2
b. KOH
c.MgCl
2

d. HCl
2/Chất nào sau đây tác dụng
được với HCl :
a.SO
3
b. BaO
c. CO
2
d. H
2
SO
4
3/ Khi cho CO
2
tác dụng với
nước sản phẩm thu được làm
quỳ tím chuyển sang màu :
a. xanh b. vàng
c. đỏ d. nâu
4/Trong các chất sau chất nào
tác dụng được với dung dịch
KOH :
a. BaO b. MgO
c. NaCl d. HCl

Câu 2 (1đ)
Để nhận biết muối NaNO
3

và muối Na

2
SO
4
ta dùng :
a.Quỳ tím b.BaCl
2
c.HCl
Viết ptpư xảy ra nếu có
Câu 3 (3đ) Hãy thực hiện
chuyển đổi hóa học sau bằng
cách viết ptpư (ghi rõ điêù
kiện nếu có

CaCO
3
(1)
(2)


CaO
(3)


Ca(OH)
2
(4)

CaCO
3


Câu 1



1.a - CO
2
2.b - BaO
3.c - đỏ
4.d - HCl









Câu 2. b - BaCl
2

PTPƯ:
BaCl
2
+ Na
2
SO
4



BaSO
4
+ 2NaCl

Câu 3
1- CaCO
3

o
t

CaO + CO
2
2- CaO + CO
2


CaCO
3


3- CaO + H
2
O Ca(OH)
2
4- Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO

3
+
H
2
O




0.5
0.5
0.5
0.5









0.5

0.5


0.5
0.5




0.5
0.5



4. Củng cố.
- Gv thu bài kiểm tra
- GV nhận xét kết quả, ý thức trong giờ kiểm tra


5. Dặn dò
- Ôn tập lại tính chất hóa học của oxit và axit
- Nghiên cứu trước bài tính chất hóa học của bazơ
(5)

CaCl
2

Câu 4 (4đ)


Cho 5,6 g Fe tác dụng hết
với 200 ml dung dịch HCl
a.Viết ptpư xảy ra
b.Tính thể tích khí hiđrô sinh
ra ở đktc
c. Tính số gam muối tạo
thành

d.Tính nồng độ mol của ax
HCl







5- CaCO
3
+ HCl

CaCl
2
+ H
2
O +
CO
2

Câu 4
n
Fe
=
5,6
56
= 0,1 (mol)
a/ ptpư: Fe +2HCl FeCl
2

+ H
2

b/
Theo ptpư n
hiđrô
= n
Fe
= 0,1 mol


Thể tích hiđrô thu được là :
V
hiđro
= 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
c/ Theo ptpư : n
FeCl2
= n
Fe
= 0,1 mol
=> Khối lượng muối thu được là :
0,1 x 127 = 12,7 (g)
d/ Theo ptpư : n
HCl
= 2n
Fe
= 0,2 mol
=> Nồng độ mol của ax HCl là :
C
M (HCl)

=
0,2
0,2
= 1 (M)

Tổng điểm



1.0





1.0

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5


0,5



10

×