PHẦN V: DI TRUYỀN HỌC
Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN
VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
I- Gen:
1- Khái niệm
2- Cấu trúc chung của gen cấu trúc
II- Mã di truyền:
1- Khái niệm
2- Đặc điểm
III- Q trình nhân đơi ADN
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN
Quan sát hình
và cho biết
gen là gì?
I- GEN:
1- Khái niệm:
GEN
ADN
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
I- GEN:
2- Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
GEN
• Vùng điều hịa :
khởi động và điều
hịa q trình
phiên mã
• Vùng mã hố :
mã hố các chuỗi
protêin cần tổng
hợp.
• Vùng kết thúc :
mang tín hiệu kết
thúc phiên mã
MÃ DI TRUYỀN
• Giả sử ta có thể thay thế các chữ trong chuỗi ký
tự bằng 4 biểu tượng sau
• Ta có thể giả sử mỗi biểu tượng
tương ứng với 1 chữ :
Thì ta khơng thể viết hơn 4 chữ.
MÃ DI TRUYỀN
• Nếu thay thế 2 biểu tượng bằng 1 chữ
• Thì ta chỉ viết được
16 chữ = (42)
MÃ DI TRUYỀN
• Nếu thay thế 3 biểu tượng bằng 1 chữ
• Chúng ta có thể viết được
bao nhiêu chữ?
64 = (43)
• Vậy với 4 biểu tượng ta có thể viết được nhiều
ký tự nếu ta sử dụng mã bộ ba
MÃ DI TRUYỀN
có thể thay thế mỗi Nucleotid bằng một biểu
tượng thông tin trên ADN bằng mật mã.
cứ 3 Nucleotid mã hố cho một acid amin, có
thể tóm tắt như sau ADN ARN Protein
MÃ DI TRUYỀN
M DI TRUYN
ã on ADN l ô cụng thc ằ
ã tạo ra phân tử Protein
Phé-Arg-Leu-Phé-Leu
• Thơng tin di truyền = «cơng thức» được mã hố
trên một mạch ADN.
MÃ DI TRUYỀN
• Có thể có bao nhiêu Nucleotit trong một phân tử
ADN khi tạo đoạn protein có tương đương 100
aa ? (giả sử khơng tính bộ ba mở đầu & kết thúc)
– a. 300 Nu
– b. 200 Nu
– c. 600 Nu
– d. 400 Nu
MÃ DI TRUYỀN
• Đặc điểm mã di truyền :
– Mã di truyền đọc liên tục không gối lên
nhau
– Mã di truyền phổ biến và thống nhất
– Mã di truyền có tính thối hóa
– Có 1 bộ mã mở đầu & 3 bộ mã kết thúc
Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN
ADN
tạo
mạch
tách 2
mạch
đơn
ADN
• Các Nu tự do trong môi trường tế bào đến bổ
sung mạch gốc tạo mạch đơn ADN mới theo
nguyên tắc bổ sung
• Mạch đơn mới được tạo theo chiều 5’ – 3’
Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN
Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN
Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN
• Cơ chế nhân đơi AND : BÁN BẢO TỒN
• Đặc điểm nhân đơi AND : 2 ADN con giống nhau
và giống hệt ADN mẹ ban đầu
• Số Nu mơi trường cung cấp cho q trình là :
N’ = N (2x – 1)
BẠN MUỐN
HỎI ĐIỀU GÌ
KHƠNG ?
GEN
I. KHÁI NIỆM GEN
KHÁI NIỆM OPERON
– gen là một đoạn của ADN
1
3
GEN
2
Operon gồm :
– Vùng điều hồ có Promotor và Operator
– Vùng mã hóa và Vùng kết thúc
F
I
N