Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 16 trang )

DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
Phần 5 :DI TRUYỀN HỌC
Phần 5 :DI TRUYỀN HỌC
Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ
QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
I. GEN
1. Khái niệm
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông
tin mã hóa cho một sản phẩm xác định. Sản
phẩm đó có thể là phân tử ARN hay chuổi
polipeptit.
Ví dụ: Gen Hbα, gen tARN
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc.
Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit.
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá Vùng kết thúc
Mạch mã gốc 3’
Mạch bổ sung 5’
5’
3’
DD:01212854499


Bùi Thảo Nguyên
Các
vùng
Đặc
điểm
Chức
năng
Vùng điều hoà
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
Vùng kết thúc
Nằm ở đầu 3’ của
mạch mã gốc của
gen, có trình tự
nu đặc biệt giúp
ARN polimeraza
có thể nhận biết
và liên kết
-
Ở sinh vật nhân sõ (gen
không phân mảnh): vùng
mã hoá liên tục.
-
Ở sinh vật nhân thực (gen
phân mảnh): vùng mã hoá
không liên tục, xen kẽ các
đoạn êxôn và intron.
Khởi động và điều

hoà quá trình
phiên mã
Mã hoá các aa
Nằm ở đầu
5’của mạch
mã gốc của
gen
Mang tín hiệu
kết thúc phiên
mã.
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
Vùng điều hoà Vùng kết thúcVùng mã hoá
Không phân mảnh
Vùng điều hoà
Vùng kết thúc
Vùng mã hoá
IntronExon ExonIntron
Exon
1
1
Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực
Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực
2
2
Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
Mã di truyền.

Gen cấu tạo từ các
Gen cấu tạo từ các
nucleotit, prôtein được
nucleotit, prôtein được
cấu tạo từ các aa. Vậy
cấu tạo từ các aa. Vậy
làm thế nào mà gen
làm thế nào mà gen
quy định tổng hợp
quy định tổng hợp
prôtein được?
prôtein được?
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
A T G X A T G T A X G A X T… mạch bổ sung
T A X G T A X A T G X T G A… mạch mã gốc
A U G X A U G U A X G A X U… mARN


Met His Val Arg … … pôlipeptit
3 nu
1 aa
3.2 Nu
ADN
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
U
U
X
X

A
A
G
G
U
U
UUU
UUU
UUX
UUX
UUA
UUA
UUG
UUG
Phe
Phe
Leu
Leu
UXU
UXU
UXX
UXX
UXA
UXA
UXG
UXG
Ser
Ser
UAU
UAU

UAX
UAX
UAA
UAA
UAG
UAG
Tyr
Tyr
KT
KT
UGU
UGU
UGX
UGX
UGA
UGA
UGG
UGG
Cys
Cys
KT
KT
Trp
Trp
U
U
X
X
A
A

G
G
X
X
XUU
XUU
XUX
XUX
XUA
XUA
XUG
XUG
Leu
Leu
XXU
XXU
XXX
XXX
XXA
XXA
XXG
XXG
Pro
Pro
XAU
XAU
XAX
XAX
XAA
XAA

XAG
XAG
His
His
Gln
Gln
XGU
XGU
XGX
XGX
XGA
XGA
XGG
XGG
Arg
Arg
U
U
X
X
A
A
G
G
A
A
AUU
AUU
AUX
AUX

AUA
AUA
AUG
AUG
ILe
ILe
Met
Met
(MĐ)
(MĐ)
AXU
AXU
AXX
AXX
AXA
AXA
AXG
AXG
Thr
Thr
AAU
AAU
AAX
AAX
AAA
AAA
AAG
AAG
Asn
Asn

Lys
Lys
AGU
AGU
AGX
AGX
AGA
AGA
AGG
AGG
Ser
Ser
Arg
Arg
U
U
X
X
A
A
G
G
G
G
GUU
GUU
GUX
GUX
GUA
GUA

GUG
GUG
Val
Val
GXU
GXU
GXX
GXX
GXA
GXA
GXG
GXG
Ala
Ala
GAU
GAU
GAX
GAX
GAA
GAA
GAG
GAG
Asp
Asp
Glu
Glu
GGU
GGU
GGX
GGX

GGA
GGA
GGG
GGG
Gly
Gly
U
U
X
X
A
A
G
G
BẢNG MÃ DI TRUYỀN
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm
Mã di truyền là trình tự các Nu trong gen
quy định trình tự các axit amin trong phân tử
prôtêin.
Mã di truyền được đọc trên mARN và ADN.
Mã di truyền là mã bộ ba.
2. Mã di truyền là mã bộ ba

+ Chỉ có 4 loại nucleotit
+ Khoảng 20 axit amin
Bộ ba nucleotit: 4
3

= 64 tổ hợp
Đủ để mã hoá 20 loại axit amin
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
Có 64 mã bộ ba, trong đó có 3 bộ ba không mã
hoá aa nào (các bộ ba kết thúc): UAA, UAG,
UGA; một bộ ba AUG là mã mở đầu mã hoá aa
metiônin (sv nhân thực), mã hoá foocmin mêtiônin
(sv nhân sơ)
3. Đặc điểm chung của mã di truyền
3. Đặc điểm chung của mã di truyền
Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định
theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau.
Mã di truyền có tính phổ biến, tất cả các loài
đều có chung 1 bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại
lệ.
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là 1 bộ ba chỉ
mã hoá cho 1 loại aa.
Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức nhiều bộ
ba khác nhau cùng xác định một loại aa trừ AUG
và UGG
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
III. Quá trình nhân đôi ADN (tái bản AND)
III. Quá trình nhân đôi ADN (tái bản AND)
ADN mẹ
ADN polimeraza
ARN
polimeraza
tổng hợp

mồi
Đoạn Okazaki
Mạch mới tổng hợp
Enzim nối
ligaza
ADN polimeraza
Đoạn mồi
Enzim mở xoắn
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
III. Quá trình nhân đôi ADN (tái bản AND)
III. Quá trình nhân đôi ADN (tái bản AND)
ADN nhân đôi trong pha nào của chu kì tb?
ADN nhân đôi trong pha nào của chu kì tb?
Hãy mô tả trình tự nhân đôi của ADN?
Hãy mô tả trình tự nhân đôi của ADN?


1. Đặc điểm:
1. Đặc điểm:
- Xảy ra trong nhân tb
- Kì trung gian (pha S)
2. Diễn biến:
2. Diễn biến:
Gồm 3 bước:
- Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN. (sgk)
-Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới (sgk)
-Bước 3: Hai phân tử ADN được tạo thành
(sgk)
DD:01212854499

Bùi Thảo Nguyên
Tại sao có hiện tượng một mạch được tổng hợp
Tại sao có hiện tượng một mạch được tổng hợp
liên tục, một mạch được tổng hợp ngắt quãng?
liên tục, một mạch được tổng hợp ngắt quãng?
Nhận xét về cấu trúc của 2 ADN con?
Nhận xét về cấu trúc của 2 ADN con?
Quá trình nhân đôi dựa trên nguyên tắc gì?
Quá trình nhân đôi dựa trên nguyên tắc gì?
Nguyên tắc bán bảo tồn có ý nghĩa gì?
Nguyên tắc bán bảo tồn có ý nghĩa gì?
Nếu gọi K là số đợt nhân đôi ADN, n là số ADN
Nếu gọi K là số đợt nhân đôi ADN, n là số ADN
ban đầu. Hãy cho biết tổng số ADN con được tạo
ban đầu. Hãy cho biết tổng số ADN con được tạo
ra?
ra?
Nguyên tắc bán bảo tồn?
Nguyên tắc bán bảo tồn?
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
3. Nguyên tắc:
3. Nguyên tắc:
Bổ sung (A-T, G-X) và bán bảo toàn (giữ
lại một nữa)
4. Kết quả
4. Kết quả
:
: 1 ADN mẹ → 2 ADN con.
5. Ý nghĩa:

5. Ý nghĩa:
Đảm bảo cho bộ NST ổn định không đổi
qua các thế hệ tb.
DD:01212854499
Bùi Thảo Nguyên
VỀ NHÀ:
VỀ NHÀ:

Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.

Một phân tử ADN ban đầu tự nhân đôi 3 lần thì thu
Một phân tử ADN ban đầu tự nhân đôi 3 lần thì thu
đýợc bao nhiêu ADN con?
đýợc bao nhiêu ADN con?

Hoàn thành phiếu học tập bài tiếp theo. Hãy kể tên
Hoàn thành phiếu học tập bài tiếp theo. Hãy kể tên
các thành phần tham gia quá trình phiên mã và
các thành phần tham gia quá trình phiên mã và
dịch mã?
dịch mã?
Cấu trúc Chức năng
mARN
tARN
rARN

×