Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Bài 19 Tuần Hoàn doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.68 KB, 12 trang )


Bài 19. tuần hoàn ở động vật
(2)
?
Hệ tim mạch trong cơ thể hoạt động
nh thế nào để nó có thể vận chuyển
các chất đi khắp cơ thể?




Bài 19. tuần hoàn ở động vật
?
I. Khái niệm về hệ tuần hoàn:
II. hệ tuần hoàn hở:
III. hệ tuần hoàn kín:
IV. Hoạt động của tim:
1. Tính tự động của tim
Tính tự động của tim do
những yếu tố nào quy định?
Điều chỉnh theo cơ chế
nào?
a. Tính tự động của tim do
hệ dẫn truyền tim bao gồm:
nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất,
bó His và mạng Puôckin.
b. Nút
xoang nhĩ
phát xung
điện,
xung điện,


lan ra cơ
tâm nhĩ
làm cơ tâm
nhĩ co
xung điện, lan đến
nut nhĩ thất, đến bó
His rồi theo mạng
Puôckin lan ra khắp
tâm thất, làm tâm
thất co

Bài 19. tuần hoàn ở động vật
?
IV. Hoạt động của tim:
1. Tính tự động của tim
Một chu kì đ=ợc tính thế nào? chu
kì hoạt động của tim gồm mấy
pha? Thời gian mõi pha đ=ợc bố trí
thế nào ở ng=ời?
Tim co dãn nhịp nhàng theo
chu kì. Mỗi chu kì gồm bắt đầu
từ pha co tâm nhĩ, sau đó là
pha co tâm thất và cuối cùng
là pha dãn chung.
2. Chu kì hoạt động của tim
TG
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8
TN
TT
0,1

0,3
0,4
0,1
0,3
0,4
Trả lời lệnh
(82)về nhịp
tim của thú?

Bài 19. tuần hoàn ở động vật
?
IV. Hoạt động của tim:
Hệ mạch có mấy loại? đặc điểm
của mỗi loại
Hệ mạch gồm hệ thống
động mạch, hệ thống tĩnh
mạch, hệ thống mao mạch.
V. Hoạt động của hệ mạch
1`. Cấu trúc của hệ mạch:
ĐM chủ
ĐM có
đ=ờng
kính
nhỏ
dần
tiểu ĐM
Mao
mạch
ở các


quan
tiểu TM
TM có
đ=ờng
kính lớn
dần
TM chủ
Tim
ĐM chủ
ĐM có
đ=ờng
kính
nhỏ
dần
tiểu ĐM
Mao
mạch

phổi
Tim
tiểu TM
TM có
đ=ờng
kính lớn
dần
TM chủ
Tim
Nếu là hệ mao mạch ở phổi thì vòng
tuần hoàn này có đặc điểm gì


Bài 19. tuần hoàn ở động vật
1`. Cấu trúc của hệ mạch:
IV. Hoạt động của tim:
V. Hoạt động của hệ mạch
2. Huyết áp. *
Huyết áp là
gì?
áp lực của máu tác dụng lên thành mạch đ=ợc gọi là huyết âp.
- Huyết áp tâm thu: do tim bơm máu vào động mạch từng đợt tạo nên.
- Huyết áp tâm tr=ơng: ứng với lúc tim dãn.
Trả llời lệnh
số 1 (83)
Trả llời lệnh
số 2 (19.3,
19.2 - 84)

Bài 19. tuần hoàn ở động vật
1`. Cấu trúc của hệ mạch:
V. Hoạt động của hệ mạch
IV. Hoạt động của tim:
2. Huyết áp. *
3. Vận tốc máu:
Vận tốc máu là
gì? Vận tốc máu
trong hệ mạch có
đặc điểm gì?
Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong một
giây.
Vận tốc máu trong các đoạn mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện
của mạch và chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu mạch,

Trả llời
lệnh số
4 (84)
Tốc độ máu:giảm dần từ ĐM chủ đến tiểu ĐM thấp nhất ở
mao mach và tăng dần từ tiểu TM đến TM chủ.( tổng diện
tích tăng dần từ ĐM chủ đến tiểu ĐM , tổng diện tích cao
nhất ở mao mach và giảm dần từ tiểu TM đến TM chủ.
Tốc độ máu tỷ lệ nghịch tổng diện tích của mạch: tổng diện
tích càng lớn thì tốc độ càng giảm:
Ng=ời: Tiết diện của mạch chủ 5 6 cm
2
tốc độ 500mm/s
tổng tiết diện mao mạch 6000cm
2
tốc độ 0,5mm/s.

Câu hỏi trắc nghiệm:
1. Tim cắt rời khỏi cơ thể vấn có khả năng đập một thời gían chứng tỏ:
A. Tim dập theo quán tính.
B. Hoạt động của tim không chịu sự điều khiển của thần kinh trung =
ơng.
C. Cơ tim có khả năng dự trữ năng l=ợng lớn.
D. Tim hoạt động theo chu kì.
2. Trung tâm phát nhịp đối với các hoạt động tự động của tim nằm ở:
A. Thành tâm nhĩ phải. B.Thành tâm nhĩ trái.
C. Giữa thành 2 tâm nhĩ. D. Giữa thành 2 tâm thất.
3. Tim không đáp ứng kích thích ở:
A. Pha co tâm nhĩ. B. Pha co tâm thất.
C. Pha dãn tâm thất. D. Pha dãn tim chung.
4. Tim có thể hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi là do:

A. Tim nhân đ=ợc l=ợng máu nuôi tim rất lớn.
B. Các tế bào cơ tim có giai đoan trơ tuyệt đối.
C. Các tế bào cơ tim luôn tiếp xúc trực tiếp với máu.
D. Tim coa khả năng hoạt dộng tự động.
B
A
B
B

5. Vận tốc máu trong hệ mạch
A. Tỉ lệ thuận với huyết áp. B. Tỉ lệ nghịch với huyết áp
C. Không phụ thuộc vào huyết áp. D. Tỉ lệ nghịch với tiết diện mạch.
6. Sự giảm huyết áp chủ yếu do:
A. Vận tốc dòng máu giảm.
B. Chỉ động mạch mới có tính đàn hồi.
C. Ma sát giữa máu và thành mạch.
D. Ma sát giữa các phân tử máu với nhau.
7. Máu chẩy chậm nhất ở mao mạch vì:
A. Mao mạch ở xa tim.
B. Tổng tiết diện của mao mạch là lớn nhất .
C. Mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận chuyển máu bị cản trở.
D. Mao mạch có đ=ờng kính nhỏ nhất.
8. Máu chẩy chậm nhất ở loại mạch có cấu tạo:
A. Thành rất mỏng chỉ gồm một lớp tê bào.
B. Thành rất đầy gồm nhiều yếu tó đàn hồi.
C. Thành dày gồm 3 lớp tế bào có bản chất khác nhau
D. Lớp biểu mô lót trong các van tim.
D
C
B

A

XIN CH¢N THµNH c¶m ¬n

chµo t¹m biÖt hÑn gÆp
l¹i

×