Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Bài 31 - Vi rút gây bệnh và ung thư pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.29 KB, 17 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 1
.
.
Nêu tên 5 giai đoạn nhân lên của
Nêu tên 5 giai đoạn nhân lên của
virut trong tế bào và đặc điểm của các giai
virut trong tế bào và đặc điểm của các giai
đoạn đó?
đoạn đó?
Câu 2
Câu 2
.
.
Khái niệm HIV, các con đường lây
Khái niệm HIV, các con đường lây
truyền HIV và biện pháp phòng ngừa? Tại
truyền HIV và biện pháp phòng ngừa? Tại
sao nói HIV gây hội chứng suy giảm miễn
sao nói HIV gây hội chứng suy giảm miễn
dịch.
dịch.

Bài 31
Virut gây bệnh, ứng
dụng của virut trong thực
tiễn.



I. CÁC VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT,
THỰC VẬT VÀ CÔN TRÙNG
* Nêu tên các nhóm virut gây bệnh?
* Nêu tên các nhóm virut gây bệnh?
Có 3 nhóm virut gây bệnh:
Có 3 nhóm virut gây bệnh:
+ Virut kí sinh ở vi sinh vật (Phagơ)
+ Virut kí sinh ở vi sinh vật (Phagơ)
+ Virut kí sinh ở thực vật
+ Virut kí sinh ở thực vật
+ Virut kí sinh ở côn trùng
+ Virut kí sinh ở côn trùng

Nhóm Virut
gây bệnh
Cách xâm nhiễm và lây lan Tác hại Cách phòng tránh
Virut kí sinh
vi sinh vật
( Phagơ)
Virut kí sinh
thực vật
Virut kí sinh
côn trùng
+ Xâm nhập trực tiếp
+ Xâm nhập trực tiếp
+ Nhân lên qua 5 giai đoạn
+ Nhân lên qua 5 giai đoạn



Gây thiệt hại cho ngành
Gây thiệt hại cho ngành
công nghiệp VSV
công nghiệp VSV
+ gây nhiễm vào TBTV nhờ côn
trùng truyền qua phấn hoa, hạt,
các vết xây xát
+ Lây TB khác qua cầu sinh chất
nối giữa các TB
+ Xâm nhập qua đường tiêu hóa
+ Xâm nhập qua đường tiêu hóa
+ Vào TB ruột giữa hoặc theo dịch
+ Vào TB ruột giữa hoặc theo dịch
bạch huyết lan khắp cơ thể
bạch huyết lan khắp cơ thể
+ Lá đốm vàng, đốm
+ Lá đốm vàng, đốm
nâu; bị sọc hay vằn; lá
nâu; bị sọc hay vằn; lá
bị xoăn hay héo
bị xoăn hay héo
+Thân bị lùn hay còi
+Thân bị lùn hay còi
cọc
cọc
- Vệ sinh đồng ruộng
-
Sử dụng giống cây
trồng sạch bệnh
-Nuôi cấy vsv trong

môi trường vô trùng
-
Tiêu diệt vật trung gian
truyền bệnh
-
Vệ sinh nơi ở, phát
quang bụi rậm
-
Ngủ mùng
+ Gây bệnh cho côn
+ Gây bệnh cho côn
trùng
trùng
+Dùng côn trùng làm ổ
+Dùng côn trùng làm ổ
chứa thông qua côn
chứa thông qua côn
trùng gây bệnh cho
trùng gây bệnh cho
người và động vật.
người và động vật.

Bọ rầy xanh

Bọ trĩ hại chanh

Bọ trĩ


Interferon là gì ?

Là prôtêin đặc biệt do nhiều
loại tế bào tiết ra
II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
1. Ứng dụng trong sản xuất các chế phẩm sinh học
1. Ứng dụng trong sản xuất các chế phẩm sinh học
a) Chế phẩm intefêron
(?) Nêu vai trò của Interferon?
(?) Nêu vai trò của Interferon?
*
*
Vai trò:
Vai trò:
- Có khả năng chống virut.
- Có khả năng chống virut.


- Chống tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn
- Chống tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn
dịch.
dịch.

II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
1. Ứng dụng trong sản xuất các chế phẩm sinh học
1. Ứng dụng trong sản xuất các chế phẩm sinh học
?
?
?
?

?
?
?
?
b) Quy trình sản xuất chế
b) Quy trình sản xuất chế
phẩm sinh học (Intefêron)
phẩm sinh học (Intefêron)
- Gồm 4 bước:
- Gồm 4 bước:
+ Bước 1:
+ Bước 1:
Tách gen IFN ra
Tách gen IFN ra
khỏi tế bào nhờ enzim cắt.
khỏi tế bào nhờ enzim cắt.


+ Bước 2:
+ Bước 2:
Gắn gen IFN vào
Gắn gen IFN vào
ADN của phagơ.
ADN của phagơ.
+
+
Bước 3:
Bước 3:
Nhiễm phagơ tái tổ
Nhiễm phagơ tái tổ

hợp vàp VK E.coli
hợp vàp VK E.coli
+
+
Bước 4:
Bước 4:
Nuôi E.coli nhiễm
Nuôi E.coli nhiễm
phagơ tái tổ hợp trong nồi lên
phagơ tái tổ hợp trong nồi lên
men, tách chiết IFN.
men, tách chiết IFN.

interferon

2
2
. Ứng dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut.
. Ứng dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut.


II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN

Hình: người dân đang sử dụng hoá chất nông nghiệp
* Việc sử dụng thuốc trừ sâu hoá học đã ảnh
hưởng đến con nguời như thế nào?
2
2
. Ứng dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut.

. Ứng dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut.



(?) Thuốc trừ sâu từ virut Baculo có ưu điểm gì
(?) Thuốc trừ sâu từ virut Baculo có ưu điểm gì
so với thuốc trừ sâu hóa học?
so với thuốc trừ sâu hóa học?
2
2
. Ứng dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ
. Ứng dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ
virut.
virut.


*
*
Ưu điểm:
Ưu điểm:
-
-
Virut có tính đặc hiệu cao, chỉ gây hại cho mọt
Virut có tính đặc hiệu cao, chỉ gây hại cho mọt
số sâu nhất định
số sâu nhất định
- Virut có thể tồn tại rất lâu ngoài cơ thể côn
- Virut có thể tồn tại rất lâu ngoài cơ thể côn
trùng.
trùng.

- Dễ sản xuất, hiệu quả diệt sâu cao, giá thành hạ.
- Dễ sản xuất, hiệu quả diệt sâu cao, giá thành hạ.
II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN

* Hãy nêu tầm quan trọng của đấu tranh sinh
* Hãy nêu tầm quan trọng của đấu tranh sinh
học trong việc xây dựng một nền nông nghiệp
học trong việc xây dựng một nền nông nghiệp
an toàn và bền vững?
an toàn và bền vững?


+ Đấu tranh sinh học: Sử dụng sinh vật có ích tiêu
+ Đấu tranh sinh học: Sử dụng sinh vật có ích tiêu
diệt ngăn chặn sự phát triển của sinh vật gây hại.
diệt ngăn chặn sự phát triển của sinh vật gây hại.
+ Không gây ô nhiễm môi trường, giảm bớt tác hại
+ Không gây ô nhiễm môi trường, giảm bớt tác hại
của các chất hóa học.
của các chất hóa học.
+ Bảo vệ môi trường cho sinh vật phát triển.
+ Bảo vệ môi trường cho sinh vật phát triển.


II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN

Câu 1:
Câu 1:

Bệnh viêm não Nhật Bản ở trẻ em do virut gây ra
Bệnh viêm não Nhật Bản ở trẻ em do virut gây ra
và vật trung gian truyền bệnh là:
và vật trung gian truyền bệnh là:
A. Ruồi
A. Ruồi
C. Chấy rận
C. Chấy rận
B. Muỗi
B. Muỗi
D. Gia cầm
D. Gia cầm
Câu 2:
Câu 2:
Con đường xâm nhập của virut ở thực vật chủ yếu
Con đường xâm nhập của virut ở thực vật chủ yếu
qua:
qua:
A. Qua phấn hoa hoặc qua hạt
A. Qua phấn hoa hoặc qua hạt
B. Qua sự chích hút của côn trùng
B. Qua sự chích hút của côn trùng
C. Qua các vết xây xát
C. Qua các vết xây xát
D. Tất cả các phương án trên
D. Tất cả các phương án trên
B. Muỗi
B. Muỗi
D. Tất cả các phương án trên
D. Tất cả các phương án trên

CỦNG CỐ
CỦNG CỐ

×