Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Giáo án điện tử sinh học: Sinh học 12-Sinh sản vô tính ở động vật ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 16 trang )

I. Khái niệm
Quan sát các hình ảnh dưới đây và cho biết cơ thể mới được tạo ra
trong 2 trường hợp này khác nhau ở điểm nào?
Sinh sản ở trùng biến hình
Sinh sản ở gà
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật
1. Phân đôi:
1. Phân đôi:
Quan sát và ghi nhận đặc điểm
Quan sát và ghi nhận đặc điểm
của các hình thức sinh sản
của các hình thức sinh sản


Phân đôi ở trùng biến hình
Phân đôi ở trùng biến hình
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật
1. Phân đôi:
1. Phân đôi:


Phân đôi ở trùng roi
Phân đôi ở trùng roi


Giun dẹp- sinh sản nhờ phân đôi
Giun dẹp- sinh sản nhờ phân đôi
II. Các hình thức sinh sản vô tínhở động vật


II. Các hình thức sinh sản vô tínhở động vật


1. Phân đôi:
1. Phân đôi:


2. Nảy chồi:
2. Nảy chồi:


Sinh sản bằng nảy chồi ở thủy tức
Sinh sản bằng nảy chồi ở thủy tức
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật


1. Phân đôi:
1. Phân đôi:


2. Nảy chồi:
2. Nảy chồi:


3. Phân mảnh:
3. Phân mảnh:
Ong đực (n) Ong thợ (2n) Ong chúa (2n)
Tế bào trứng (n) ở ong
Thụ tinh Không thụ tinh

4. Trinh sản
4. Trinh sản
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật
Ở ĐV có 4 hình thức sinh sản vô tính chính:
_ Phân đôi
_ Nảy chồi
_ Phân mảnh
_ Trinh sản
Phân đôi Nảy chồi Phân mảnh
Trinh
sản
GI NG Ố
GI NG Ố
NHAU
NHAU
Đặc điểm
Ở các loài
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật
So sánh
So sánh
các hình thức sinh sản VT ở ĐV
các hình thức sinh sản VT ở ĐV
Phân đơi
Nảy chồi Phân Mảnh Trinh sản
GI NG NHAUỐ
GI NG NHAUỐ
- Từ một cá thể sinh ra một hoặc nhiều các cá thể mới có bộ
- Từ một cá thể sinh ra một hoặc nhiều các cá thể mới có bộ

gen hồn tồn giống mẹ.
gen hồn tồn giống mẹ.
- Dựa vào q trình ngun phân tạo ra cá thể mới.
- Dựa vào q trình ngun phân tạo ra cá thể mới.
Sự phân chia
đơn giản của
TBC và nhân
(t¹o ra eo th¾t)
NP nhiều lần
NP nhiều lần
tạo chồi con.
tạo chồi con.
Chồi tách khỏi
Chồi tách khỏi
cá thể mẹ tạo
cá thể mẹ tạo
thành một cá
thành một cá
thể mới.
thể mới.
Dùa trªn
m¶nh vơn vì
cđa c¬ thĨ 
qua ph©n bµo
nguyªn nhiƠm
 t¹o ra c¬
thĨ míi
Phân chia tế
Phân chia tế
bào trứng

bào trứng
khơng qua thụ
khơng qua thụ
tinh tạo cá thể
tinh tạo cá thể
đơn bội.
đơn bội.
Ở ĐV đơn
bào và giun
dẹp
Ở bọt biển và
ruột khoang
Ở bọt biển và
giun dẹp
Ong, kiến,
rệp, một vài
loài cá, lưỡng
cư…
Đáp án phiếu học tập
III. Ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính
III. Ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính
Ý 1
Ý 1
:
:
Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì
Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì
vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp
vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp
Ý 2

Ý 2
:
:
Tạo ra cá thể thích nghi với môi trường sống ít ổn định, ít
Tạo ra cá thể thích nghi với môi trường sống ít ổn định, ít
biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh
biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh
.
.
Ý 5
Ý 5
:
:
Tạo ra các cá thể giống nhau và giống cá thể mẹ về các
Tạo ra các cá thể giống nhau và giống cá thể mẹ về các
đặc điểm di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể
đặc điểm di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể
dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị
dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị
tiêu diệt.
tiêu diệt.
Ý 4
Ý 4
:
:
Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời
Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời
gian ngắn
gian ngắn
IV. Ứng dụng

IV. Ứng dụng
1.
1.
Nuôi mô sống
Nuôi mô sống
Tách mô từ cơ thể động vật để nuôi cấy trong môi trường đầy đủ chất
dinh dưỡng  Giúp mô tồn tại và phát triển
a.
a.
Tạo môi trường nhân tạo
Tạo môi trường nhân tạo
b.
b.
Cấy (ghép) mô vào cơ thể
Cấy (ghép) mô vào cơ thể
- Tự ghép
- Tự ghép
- Đồng ghép
- Đồng ghép
Hãy nêu ứng dụng trong y học ?
Hãy nêu ứng dụng trong y học ?
2. Ghép mô tách rời vào cơ thể
Quan sát hình ảnh dưới đây cho biết có những dạng cấy
ghép mô nào?Nêu đặc diểm của từng dạng
Các dạng cấy
ghép mô
2.Ghép mô tách rời vào cơ thể

Phân loại:


Tự ghép: Mô hoặc cơ quan ghép lấy từ phần khác
của chính cơ thể mình.

Đồng ghép: Mô hoặc cơ quan ghép lấy từ người có
sự tương đồng về mặt di truyền như: Anh em đồng
sinh cùng trứng hoặc bố mẹ, anh chị em ruột.

Dị ghép: Mô hoặc cơ quan ghép lấy từ đối tượng
không có sự tương đồng về mặt di truyền.



ý nghĩa
ý nghĩa


Giúp thay thế những cơ quan,bộ phận của cơ
Giúp thay thế những cơ quan,bộ phận của cơ
thể bị tổn thương
thể bị tổn thương
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
2.
2.
Nhân bản vô tính
Nhân bản vô tính
Hãy quan sát sơ đồ quá trình nhân bản cừu Dolly.
Hãy quan sát sơ đồ quá trình nhân bản cừu Dolly.



Nhân bản vô tính ở cừu Dolly
Nhân bản vô tính ở cừu Dolly
Dolly
Dolly
Hoàn toàn giống cừu
Hoàn toàn giống cừu
cho nhân
cho nhân
Mẹ mang thai
Mẹ mang thai
hộ
hộ
Cừụ cho trứng chưa thụ
Cừụ cho trứng chưa thụ
tinh (n) đã tách nhân
tinh (n) đã tách nhân
Cừu cho nhân
Cừu cho nhân
TB xôma (2n)
TB xôma (2n)

×