SẢN XUẤT NẤM
SẢN XUẤT NẤM
Hiệu quả kinh tế
Hiệu quả kinh tế
Diện tích
Diện tích
Vốn đầu tư
Vốn đầu tư
Chu kỳ trồng
Chu kỳ trồng
Nguyên liệu
Nguyên liệu
Lao động
Lao động
Thị trường
Thị trường
Thực phẩm
Thực phẩm
,
,
dược liệu
dược liệu
CI.VAI TRÒ CỦA NGHỀ TRỒNG NẤM
I.GIÁ TRỊ CỦA NẤM
Giá trị
Giá trị
đinh dưỡng
đinh dưỡng
của nấm
của nấm
1.
1.
R
R
au
au
3 g # B
3 g # B
12
12
2.
2.
Đ
Đ
ạm 22 – 30%
ạm 22 – 30%
3.
3.
Đường 3- 28%
Đường 3- 28%
4.
4.
B, C, K, A, E
B, C, K, A, E
5.
5.
K, Na, Ca, P, Mg
K, Na, Ca, P, Mg
Giá trị dược liệu của nấm
Giá trị dược liệu của nấm
Cholesterol
Cholesterol
Axit folic
Axit folic
G
G
lucan, lentinan
lucan, lentinan
Hạ đường máu
Hạ đường máu
Chống phóng xạ
Chống phóng xạ
Tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể
Tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể
Hoạt hóa miễn dịch tế bào, kích hoạt tế
Hoạt hóa miễn dịch tế bào, kích hoạt tế
bào lympho T và lympho B.
bào lympho T và lympho B.
Nâng cao năng lực hoạt động của đại thực
Nâng cao năng lực hoạt động của đại thực
bào.
bào.
Kháng ung thư và kháng virus
Kháng ung thư và kháng virus
Ức chế sự phát triển của tế bào ung thư
Ức chế sự phát triển của tế bào ung thư
Kích thích cơ thể sản sinh interferon, ức
Kích thích cơ thể sản sinh interferon, ức
chế sinh trưởng và lưu chuyển của virus.
chế sinh trưởng và lưu chuyển của virus.
Dự phòng và trị liệu các bệnh
Dự phòng và trị liệu các bệnh
tim mạch
tim mạch
Điều tiết công năng tim mạch
Điều tiết công năng tim mạch
Điều chỉnh rối loạn lipit máu
Điều chỉnh rối loạn lipit máu
Huyết áp
Huyết áp
Giải độc và bảo vệ tế bào gan
Giải độc và bảo vệ tế bào gan
Tăng glucogen, hạ thấp men gan.
Tăng glucogen, hạ thấp men gan.
Lợi niệu, an thần.
Lợi niệu, an thần.
Kiện tỳ dưỡng vị
Kiện tỳ dưỡng vị
Trợ tiêu hóa, rối loạn tiêu hóa, viêm loét
Trợ tiêu hóa, rối loạn tiêu hóa, viêm loét
dạ dày tá tràng.
dạ dày tá tràng.
Nấm kim châm chứa nhiều arginine,
Nấm kim châm chứa nhiều arginine,
phòng chống viêm gan và loét dạ dày.
phòng chống viêm gan và loét dạ dày.
Hạ đường máu và chống phóng
Hạ đường máu và chống phóng
xạ
xạ
Điều chỉnh đường trong máu,
Điều chỉnh đường trong máu,
polysaccharide trong nấm linh chi còn có
polysaccharide trong nấm linh chi còn có
tác dụng loại thải các nguyên tố phóng xạ.
tác dụng loại thải các nguyên tố phóng xạ.
Thanh trừ các gốc tự do và
Thanh trừ các gốc tự do và
chống lão hóa
chống lão hóa
Gốc tự do là các sản phẩm có hại của quá
Gốc tự do là các sản phẩm có hại của quá
trình chuyển hóa tế bào.
trình chuyển hóa tế bào.
Làm giảm chất mỡ trong cơ thể, làm chậm
Làm giảm chất mỡ trong cơ thể, làm chậm
quá trình lão hóa và kéo dài tuổi thọ.
quá trình lão hóa và kéo dài tuổi thọ.
II.
II.
ĐẶC TRƯNG SINH SẢN VÀ CHU TRÌNH SỐNG
ĐẶC TRƯNG SINH SẢN VÀ CHU TRÌNH SỐNG
Khái quát về nấm ăn
Khái quát về nấm ăn
Sinh vật nhân thật ( khác vi khuẩn)
Sinh vật nhân thật ( khác vi khuẩn)
Cấu tạo có cả đơn bào và dạng sợi
Cấu tạo có cả đơn bào và dạng sợi
N
N
ấm không có khả năng quang hợp
ấm không có khả năng quang hợp
V
V
ách tế bào chủ yếu
ách tế bào chủ yếu
là
là
kitin và glucan
kitin và glucan
C
C
hất đường dự trữ là glycogen(
hất đường dự trữ là glycogen(
#t
#t
bột)
bột)
D
D
inh dưỡng bằng hấp thụ như rễ cây
inh dưỡng bằng hấp thụ như rễ cây
S
S
inh sản bằng kiểu tạo bào tử
inh sản bằng kiểu tạo bào tử
ĐẶC ĐIỂM CỦA NẤM
ĐẶC ĐIỂM CỦA NẤM
Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng
Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng
từ:
từ:
Cơ thể chết = hoại sinh
Cơ thể chết = hoại sinh
Cơ thể sống = ký sinh hoặc cộng sinh
Cơ thể sống = ký sinh hoặc cộng sinh
Cơ thể sống hoặc chết: bán ký sinh
Cơ thể sống hoặc chết: bán ký sinh
Hiếu khí
Hiếu khí
:
:
cần Oxy và thải CO2
cần Oxy và thải CO2
Trao đổi chất môi trường qua màng tb
Trao đổi chất môi trường qua màng tb
Sinh enzym ngoại bào
Sinh enzym ngoại bào
(thủy giải)
(thủy giải)
Sinh sản nhanh
Sinh sản nhanh
một
một
số cho quả thể
số cho quả thể
(fruiting body)
(fruiting body)
CHU TRÌNH SỐNG
CHU TRÌNH SỐNG
CỦA NẤM
CỦA NẤM
Khởi đầu bằng sự nảy mầm của bào tử
Khởi đầu bằng sự nảy mầm của bào tử
nấm
nấm
ống mầm (germ tube)
ống mầm (germ tube)
Ống mầm phát triển thành sợi sơ cấp
Ống mầm phát triển thành sợi sơ cấp
(haploid)
(haploid)
sợi nấm (hyphae)
sợi nấm (hyphae)
Hai sợi sơ cấp phối hợp cho sợi thứ cấp
Hai sợi sơ cấp phối hợp cho sợi thứ cấp
(diloid)
(diloid)
Hệ sợi phát triển thành mạng sợi nấm
Hệ sợi phát triển thành mạng sợi nấm
Đ
Đ
iều kiện
iều kiện
nhiệt độ,
nhiệt độ,
ẩm độ
ẩm độ
)
)
mạng sợi kết
mạng sợi kết
thành hạch nấm
thành hạch nấm
-> quả thể
-> quả thể
Tơ nấm
ĐẶC ĐIỂM BIẾN DƯỠNG VÀ SINH LÝ
ĐẶC ĐIỂM BIẾN DƯỠNG VÀ SINH LÝ
Nguồn C (Carbohydrat): Nguồn C phải
Nguồn C (Carbohydrat): Nguồn C phải
điều chế ở dạng đơn giản, dễ hấp thu,
điều chế ở dạng đơn giản, dễ hấp thu,
p
p
h
h
ổ
ổ
dụng là nguồn glucose.
dụng là nguồn glucose.
Nguồn N (đạm):
Nguồn N (đạm):
T
T
ự tổng hợp hay dùng
ự tổng hợp hay dùng
nguồn đạm từ bên ngoài.
nguồn đạm từ bên ngoài.
Nguồn Vitamin: Có thể tổng hợp hầu hết
Nguồn Vitamin: Có thể tổng hợp hầu hết
vitamin từ 2 loại thiamin (B
vitamin từ 2 loại thiamin (B
1
1
) và Biotin (H).
) và Biotin (H).
Nguồn khoáng: Dạng vi lượng P, K, Ca,
Nguồn khoáng: Dạng vi lượng P, K, Ca,
Mg, Mn…
Mg, Mn…
CII. CHUẨN BỊ CÁC ĐIỀU KIỆN
NUÔI TRỒNG NẤM
NHÀ TRỒNG NẤM
III.
III.
P
P
hòng thí nghiệm
hòng thí nghiệm
nuôi cấy nấm
nuôi cấy nấm
.
.
Phòng vô trùng.
Phòng vô trùng.
Phòng cấy được xây dựng ở nơi sạch sẽ,
Phòng cấy được xây dựng ở nơi sạch sẽ,
cao thoáng, ít gió, phòng không quá rộng
cao thoáng, ít gió, phòng không quá rộng
để có thể dễ dàng xử lý, phòng có 2 ngăn
để có thể dễ dàng xử lý, phòng có 2 ngăn
(2 lớp cửa) và phòng cấy bên trong.
(2 lớp cửa) và phòng cấy bên trong.
Xử lý phòng theo định kì 2 năm xông hơi
Xử lý phòng theo định kì 2 năm xông hơi
lưu huỳnh
lưu huỳnh
hoặc
hoặc
X
X
ông formol ít nhất 12 giờ trở lên
ông formol ít nhất 12 giờ trở lên
Kho ủ meo
Kho ủ meo
Kho ủ meo cũng đòi hỏi đủ điều kiện vệ
Kho ủ meo cũng đòi hỏi đủ điều kiện vệ
sinh giống như phòng cấy, thông thoáng
sinh giống như phòng cấy, thông thoáng
nhưng không có gió bụi lùa vào, nhiệt độ
nhưng không có gió bụi lùa vào, nhiệt độ
thích hợp cho từng loại nấm. Kho phải
thích hợp cho từng loại nấm. Kho phải
quét vôi 6 tháng 1 lần, phải có lưới chắn
quét vôi 6 tháng 1 lần, phải có lưới chắn
bụi, côn trùng, chuột…
bụi, côn trùng, chuột…
Phải xử lý cho
Phải xử lý cho
kho ủ được
kho ủ được
thanh
thanh
trùng,
trùng,
sạch sẽ tỉ lệ nhiễm bệnh thấp.
sạch sẽ tỉ lệ nhiễm bệnh thấp.
Một số công việc cần chuẩn bị
Một số công việc cần chuẩn bị
trong nhân giống
trong nhân giống
- Chuẩn bị một số yêu cầu: Đèn cồn, bông
- Chuẩn bị một số yêu cầu: Đèn cồn, bông
gòn sạch, cồn 90
gòn sạch, cồn 90
0
0
, ống nghiệm, đĩa petri,
, ống nghiệm, đĩa petri,
pince kẹp, pince cấy, môi trường, các
pince kẹp, pince cấy, môi trường, các
dụng cụ để cấy, meo giống…đem vào
dụng cụ để cấy, meo giống…đem vào
phòng cấy.
phòng cấy.
- Dùng bông gòn thấm cồn lau sạch bàn
- Dùng bông gòn thấm cồn lau sạch bàn
cấy, chai giống, môi trường các vật dụng
cấy, chai giống, môi trường các vật dụng
liên quan đến việc cấy meo. Các dụng cụ
liên quan đến việc cấy meo. Các dụng cụ
đem vào phòng đều phải sát trùng hết.
đem vào phòng đều phải sát trùng hết.
Vô trùng trong thao tác cấy
Vô trùng trong thao tác cấy
+ Sử dụng đèn cồn hoặc đèn ga (đèn
+ Sử dụng đèn cồn hoặc đèn ga (đèn
bussen) để tạo vùng an toàn, đèn cồn có
bussen) để tạo vùng an toàn, đèn cồn có
đường kính sát khuẩn 20cm tất cả thao
đường kính sát khuẩn 20cm tất cả thao
tác cần phải thực hiện quanh ngọn đèn
tác cần phải thực hiện quanh ngọn đèn
cồn và ngang tầm lửa, lửa đèn cồn phải
cồn và ngang tầm lửa, lửa đèn cồn phải
cao từ 3- 4 cm.
cao từ 3- 4 cm.
+ Ống nghiệm hoặc
+ Ống nghiệm hoặc
chai
chai
giống chỉ mở
giống chỉ mở
quanh ngọn lửa đèn cồn, ở tư thế nằm
quanh ngọn lửa đèn cồn, ở tư thế nằm
ngang, quay miệng về hướng ngọn lửa.
ngang, quay miệng về hướng ngọn lửa.
Chuẩn bị nguyên liệu:
Chuẩn bị nguyên liệu:
Khoai tây: 200 gr.
Khoai tây: 200 gr.
Đường Dextrose: 20 gr
Đường Dextrose: 20 gr
(hoặc sacharose)
(hoặc sacharose)
.
.
Thạch Agar: 20 gr.
Thạch Agar: 20 gr.
Nước: 1 lít
Nước: 1 lít
Bông không thấm nước
Bông không thấm nước