Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng điện tử môn tin học: Khung nhìn_View pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.33 KB, 10 trang )

1
Khung nhìn - View
8
8
2
1. Giới thiệu:
1. Giới thiệu:

View là một table ảo có nội dung được định
View là một table ảo có nội dung được định
nghĩa thông qua một truy vấn bằng Select.
nghĩa thông qua một truy vấn bằng Select.

View không phải là nơi lưu trữ dữ liệu mà chỉ là
View không phải là nơi lưu trữ dữ liệu mà chỉ là
nơi để tham chiếu dữ liệu.
nơi để tham chiếu dữ liệu.
a.
a.
Mục đích của View:
Mục đích của View:

Hạn chế User xem những thông tin cần xem
Hạn chế User xem những thông tin cần xem

Đơn giản hóa việc truy cập dữ liệu
Đơn giản hóa việc truy cập dữ liệu

Lựa chọn dữ liệu cần thiết ứng với mỡi User
Lựa chọn dữ liệu cần thiết ứng với mỡi User


Dùng View để Import / Export dữ liệu
Dùng View để Import / Export dữ liệu
3
b. Hạn chế khi dùng View:
b. Hạn chế khi dùng View:

Không bao gồm mệnh đề
Không bao gồm mệnh đề
Compute
Compute
hoặc
hoặc
Compute By
Compute By

Không bao gồm từ khóa
Không bao gồm từ khóa
INTO
INTO

Không định nghĩa
Không định nghĩa
Full Text Index
Full Text Index
trên View
trên View

Không thể kết hợp nhiều câu
Không thể kết hợp nhiều câu
T-SQL

T-SQL
khác
khác
trong View
trong View

Không thể tham chiếu > 1024 cột
Không thể tham chiếu > 1024 cột

Chỉ được dùng
Chỉ được dùng
Order By
Order By
khi từ khóa
khi từ khóa
TOP
TOP


được dùng
được dùng
4
2. Tạo View:
2. Tạo View:
CREATE VIEW <
CREATE VIEW <
view_name>
view_name>
AS
AS



<select_statement>
<select_statement>
Vd:
Vd:
Create View
Create View
vw_SoLuong
vw_SoLuong
As
As
Select
Select
m.TenHang, c.SoLuong
m.TenHang, c.SoLuong
From
From
MatHang
MatHang
as
as
m
m
Inner Join
Inner Join
ChiTietDatHang
ChiTietDatHang
as
as

c
c
On
On
m.MaHang = m.MaHang
m.MaHang = m.MaHang
5
3. Truy xuất dữ liệu thông qua View:
3. Truy xuất dữ liệu thông qua View:
Tương tự truy xuất dữ liệu trên Table
Tương tự truy xuất dữ liệu trên Table
4. Xem dữ liệu thông qua View:
4. Xem dữ liệu thông qua View:


Dùng câu lệnh
Dùng câu lệnh
Select
Select
Vd:
Vd:
Select
Select
* vw_SinhVien
* vw_SinhVien
5. Hiệu chỉnh View:
5. Hiệu chỉnh View:
ALTER VIEW <
ALTER VIEW <
view_name>

view_name>
AS
AS


<select_statement>
<select_statement>
6. Xóa View:
6. Xóa View:
DROP
DROP
<View_Name>
<View_Name>
6
7.
7.
Insert,
Insert,


Delete,
Delete,


Update
Update


dữ liệu thông qua
dữ liệu thông qua

View:
View:

Giống thao tác dữ liệu trên Table, tuy nhiên
Giống thao tác dữ liệu trên Table, tuy nhiên
View phải tuân thủ các điều kiện sau:
View phải tuân thủ các điều kiện sau:

Insert,
Insert,


Delete,
Delete,


Update
Update
trên View khi View tác
trên View khi View tác
động trên
động trên
một Table
một Table

Trong
Trong
Select
Select
định nghĩa

định nghĩa
View
View
không được
không được
dùnt ù khóa
dùnt ù khóa
Distinct, TOP, Group By, Union
Distinct, TOP, Group By, Union

View không có các cột tính toán.
View không có các cột tính toán.
7
7.
7.
Insert,
Insert,


Delete,
Delete,


Update
Update


dữ liệu thông qua
dữ liệu thông qua
View:

View:

Giống thao tác dữ liệu trên Table, tuy nhiên
Giống thao tác dữ liệu trên Table, tuy nhiên
View phải tuân thủ các điều kiện sau:
View phải tuân thủ các điều kiện sau:

Insert,
Insert,


Delete,
Delete,


Update
Update
trên View khi View tác
trên View khi View tác
động trên
động trên
một Table
một Table

Trong
Trong
Select
Select
định nghĩa
định nghĩa

View
View
không được
không được
dùnt ù khóa
dùnt ù khóa
Distinct, TOP, Group By, Union
Distinct, TOP, Group By, Union

View không có các cột tính toán.
View không có các cột tính toán.
8
GetDate
GetDate
()
()




datetime
datetime
hiện tại
hiện tại
GetUTCDate
GetUTCDate
()
()





datetime
datetime
GMT hiện tại
GMT hiện tại
DatePart
DatePart
(datepart, date)
(datepart, date)




part of a datetime
part of a datetime


DateName
DateName
(datepart, date)
(datepart, date)


part of a datetime
part of a datetime


DateDiff
DateDiff

(datepart, startdate, enddate) :
(datepart, startdate, enddate) :
trừ
trừ
datetime
datetime
DateAdd
DateAdd
(datepart, number, date) :
(datepart, number, date) :
cộng datetime
cộng datetime
Một số hàm về ngày tháng của SQL Server
9
Part of Date Tham số datepart của cá hàm
Year yy, yyyy
quarter qq, q
Month mm, m
dayofyear dy, y
Day dd, d
Week wk, ww
Hour Hh
minute mi, n
second ss, s
millisecond Ms
10
Làm việc với View
Làm việc với View
bằng Enterprise Manager
bằng Enterprise Manager

×