Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI TOÁN 1 TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ TÍCH CỦA CHÚNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.28 KB, 4 trang )

BÀI TOÁN 1
TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ TÍCH CỦA CHÚNG
I. PHƯƠNG PHÁP
Sử dụng định lí Viét đảo:
Nếu u và v là hai số có tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là hai nghiệm
của phương trình bậc hai X
2
– SX + P = 0 (1)
(với điều kịên S
2
– 4P

0)
Chú ý:Nếu (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thì ta được:
1 2
2 1
&
&
u x v x
u x v x
 


 




II. VÍ DỤ MINH HỌA
VD1: Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 6m và diện tích
bằng 2m
2
Giải:
Gọi u, v là hai cạnh của hình chữ nhật (u > 0, v > 0), ta có:
2 2 6 3
. 2 . 2
u v u v
u v u v
   
 

 
 
 

Khi đó u, v là nghiệm của phương trình
1
2
2
1
3 2 0
2
t
t t
t


   





Vậy độ dài hai cạnh của hình chữ nhật là 1m và 2m

VD2: Cho phương trình




2
2 2 3 0
mx m x m
    
(2)
Tìm các giá trị của m để các nghiệm x
1
, x
2
của phương trình thỏa mãn
điều kiện
2 2
1 2
1
x x
 

Giải:
Điều kiện để phương trình (2) có hai nghiệm là

'
0, 0
m
  






2
'
'
2 3 4
0 4
m m m m
m
       
   

Với
0 4
m
 
, phương trình đã cho có hai nghiệm x
1
, x
2
. Theo hệ thức Viét ta




1 2 1 2
2 2
3
, .
m
m
x x x x
m m


  

Do đó
 




2
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
2 2 2
2
4 2 2 3
1 2
4 16 16 2 6

0 10 16
2
8
m m
x x x x x x
m m
m m m m m
m m
m
m
 
      
     
   







Giá trị m = 8 không thoả mãn điều kiện
0 4
m
 

Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.

VD3: Giải hệ phương trình:
3

3
4
27
x y
xy

 






Giải:
Xét phương trình thứ nhất của hệ:


 
3
3
3 3
3 3
3
3 3
4 4
3 64
28
x y x y
x y xy x y
x y

    
    
  

Vậy hệ có dạng:
28
27
x y
xy
 





Khi đó x, y là nghiệm của phương trình

1
2
2
1
28 27 0
27
t
t t
t


   





Vậy nghiệm của hệ đã cho là (1, 27) và (27, 1)

III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ:
Bài 1. Giải hệ phương trình:

  
2 2 3 3
4
280
x y
x y x y
 



  



Bài 2. Giải hệ phương trình:

2 2 5
2
x y
x y

 


 


Bài 3. Giải hệ phương trình:

1
2 2 2
x y
x y 


 



×