Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Hệ bất phương trình vô tỷ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.43 MB, 8 trang )

Hệ bất phương trình vô tỷ
Bài 1:





132
)()(
22
xyyx
yxyyxx
Bài 2:







xyyx
xyyx
3
2
22
22
Bài 3:







1
1
22
xyyx
yx

Bài 4:
xyyx
xyyx
4
1
22
22


Bài 5:





3
1
22
xyxyx
yx
Bài 6:








1||
1||
2
2
xy
yx

Bài 7:








xzz
zyy
yxx
13
13
13
2
2
2

Bài 8:







||2||2
4
22
22
yxyx
yx
Tìm n
0
nguyên
Bài 9:







12
1
yyxy
yyxy
Bài 10:








01093
045
23
2
xxx
xx

Bài 11:








1
22
325
22
22
m
m

yxyx
yxyx
;(ĐHQG 01) Bài 12:







ayx
yx
35
3
(ĐHSPI 01)
Bài 13:







2)1(2
2
ayxyx
yx
;(ĐHGTVT 01)
Bài 14:








)14(4
)23(285
22
22
xmmx
mxmmx

Tìm m dể với mọi x đều là n
0
đúng ít nhất một trong 2 pt
1/







71.41
511.2
xx
xx
Đặt :








01
01
xb
xa
Hệ đã cho trở thành:





74
52
ba
ba

Từ đó tìm được a =3,b =1.
Đến đây việc tìm ra x không còn khó khăn nữa.
2/








)2(0332
)1(02445124152
22
22
xyxyyx
yxyxyx

Phương trình (2) phân tích được như sau:
(x - y).(x -3 + 2y) = 0






yx
yx
23

Xét các trường hợp thay vào phương trình (1) ta dễ dàng tìm được x và y.
3/





xyzzyx
zyx
444

1

Giải:
Bổ đề: .:,,
222
cabcabcbaRcba 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. (Dễ dàng chứng minh được bổ đề
trên).
Sử dụng bổ đề ta có:
xyz = x
4
+ y
4
+ z
4


x
2
y
2
+ y
2
z
2
+ z
2
x
2



xyz.(x + y + z) = xyz.
Suy ra các dấu bất đẳng thức ở trên đều phải trở thành đẳng thức tức là ta
phải có:
x = y =z kết hợp với giả thiết ban đầu :x + y + z =1 ta được:
3
1
 zyx
4/
 







)2)(2001.(
)1(1
2000
20001999
1999
22
xyyxxyyx
yx

Điều kiện: x,y
.0



Nhìn nhận phương trình (2) ta thấy:
-Nếu x > y thì: VT > 0, VP < 0 suy ra: VT > VP.
-Nếu y > x thì: VT <0, VP >0 suy ra: VT < VP.
-Nếu x = y khi đó: VT =VP = 0.
Kết hợp với (1) (Chú ý:x,y
.0

) ta được:
2
1
 yx
.


Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:


Tìm các giá trị của a để hệ sau có đúng hai nghiệm

Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của , hệ phương trình
luôn có nghiệm.
Xác định để hệ phương trình có nghiệm duy nhất









Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:




Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:







Tìm để hệ sau có nghiệm


Cho hệ phương trình (*)
a) Giải (*) khi
b) Tìm để (*) có nghiệm

Tìm để hệ sau có nghiệm:
Cho hệ phương trình: (*)
1) Giải hệ (*) khi
2) Tìm để hệ (*) có nghiệm duy nhất
Giả sử là nghiệm hệ phương trình
Tìm để lớn nhất
Cho hệ phương trình (*)
1) Giải hệ (*) khi
2) Tìm để hệ (*) có nghiệm.
Tìm để hệ sau có nghiệm

Cho hệ phương trình (*)
1) Chứng minh (*) luôn có nghiệm
2) Tìm để (*) có nghiệm duy nhất
Tìm để hệ phương trình sau có đúng 2 nghiệm:

Cho hệ phương trình
1) Giải khi
2) Tìm để hệ có nghiệm




Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ phương trình khi m = 12.
b) Với những giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm
Giải và biện luận theo tham a, hệ phương trình :
trong đó là ẩn.
Cho hệ phương trình :
Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất



Tỡm m để phương trình sau cú 2 nghiệm thực phõn biệt:

Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có
2 nghiệm thực phân biệt:

×