Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BIỂU THỨC ĐẠI SỐ – GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.64 KB, 4 trang )

BIỂU THỨC ĐẠI SỐ – GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Bài 1:Tính giá trị của biểu thức :
A = x
2
+ 4xy – 3y
3
với ;5x 1y
Bài 2: Cho x – y = 9, tính giá trị của biểu thức : B =
xy
y
yx
x





3
94
3
94
( x

- 3y
; y

- 3x)
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) A =
1616


8844222
2
)2)(2)(2)(2(
yx
yxyxyxyxx


với x = 4 và y = 8
b) B = 2m
2
– 3m + 5 với m = 1
c) C = 2a
2
– 3ab + b
2
với 1a và b = 2
Bài 4: Xác định các giá trị của biến để biểu thức sau có nghĩa :
a)
4
1
2


x
x
b)
1
1
2



x
x
c)
yxy
cbyax
3



Bài 5: Tính giá trị của biểu thức : N=
1
2
36
2


x
xx
với x =
2
1

Bài 6 : Tìm các giá trị của biến để :
a)A= (x + 1)(y
2
– 6) có giá trị bằng 0 b) B = x
2
– 12x + 7 có giá trị
bằng 7

Bài 7 : Tính giá trị của biểu thức sau :
A =
22
22
310
35
yx
yx


với
5
3
yx

Bài 8: Cho x, y, z

0 và x – y – z = 0 .Tính giá trị của biểu thức
B =
























z
y
y
x
x
z
111

Bài 9:
a) Tìm GTNN của biểu thức C = ( x+ 2)
2
+ ( y - )
5
1
2
– 10
b) Tìm GTLN của biểu thức sau : D =
 

532
4
2
x

Bài 10: Cho biểu thức E =
2
5


x
x
.Tìm các giá trị nguyên của x để :
a) E có giá trị nguyên b) E có giá trị nhỏ nhất
Bài 11: Tìm các GTNN của các biểu thức sau :
a) (x – 3)
2
+ 2 b) (2x + 1)
4
– 1 c) (x
2
– 16)
2
+ 3y - 2
Bài 12: Tìm GTNN của biểu thức :A = 102  xx
Bài 13: Tìm các giá trị nguyên của x ,để biểu thức sau nhận giá trị nguyên :
A =
1
5
1510



x
x

Bài 14: Cho f(x) = ax + b trong đó a, b

Z
Chứng minh rằng không thể đồng thời có f(17) = 71 và f(12) = 35
Bài 15 Cho f(x) = ax
2
+ bx + c .Chứng minh rằng không có những số
nguyên a, b, c nào làm cho f(x) = 1 khi x = 1998 và f(x) = 2 khi x = 2000
Bài 16: Chứng minh rằng biểu thức P = x
8
– x
5
+ x
2
– x + 1 luôn nhận giá trị
dương với mọi giá trị của x.
Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
B = 31  xx với x
11
7

Bài 18: Chứng minh các đẳng thức sau :
a) x
2
– y

2
= (x+ y) (x- y) b) x
3
+ y
3
= (x+ y) ( x
2
– xy + y
2
)
c) a(a – b) – b(b- a) = a
2
– b
2

d) a( b- c) – b(a + c) + c( a – b) = - 2bc
e) a( 1- b) + a( a
2
– 1) = a (a
2
- b)
f) a(b – x) + x(a + b) = b( a + x)
Bài 20: Rút gọcn biểu thức đại số sau :
a) A = ( 15x + 2y) -







yxx  532 b) B = - (12x + 3y) + (5x – 2y)
-




5213  yx
Bài 21: Đặt thừa số chung để viết các tổng sau đây thành tích :
a) ab + bd – ac – cd b) ax + by – ay – bx c) x
2
– xy – xy +
y
2

d) x
2
+ 5x + 6
Bài 22: Chứng tỏ rằng :
a) Biểu thức x
2
+ x + 3 luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của x .
b) Biểu thức – 2x
2
+ 3x – 8 không nhận giá trị dương với mọi giá trị của x.
Bài 23*: Tìm x, y là các số hữu tỷ biết rằng:
a) 1
1

x
x b) 5

2

x
x c) xyx  333 d) (x-2) 525
2
n + y-
2= 0 (n

N)
Bài 24: Tìm x, y là các số nguyên biết:
a)
1
2



x
x
y b*)
1
32



x
x
y




×