CHUYÊN ĐỀ: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ - ÁP DỤNG.
**********
Bài toán 1: Tính
a)
3 11 12
.31 0,75.8
4 23 23
b)
1 1 1 1 1
2 3 : 4 3 7
3 2 6 7 2
c)
5 5 4 5
4 : 5 :
9 7 9 7
d)
1 5 5 1 3
13 2 10 .230 46
4 27 6 25 4
3 10 1 2
1 : 12 14
7 3 3 7
e)
25 9 125 27
4 25 : :
16 16 64 8
g)
2 1 3
4
3 2 4
Bài toán 2: Tính
a)
1 1 1
1.2 2.3 99.100
A b)
1 1 1
1 1 1
2 3 1
B
n
với
n N
c)
1 1 1
66. 124.( 37) 63.( 124)
2 3 11
C
d)
7 33 3333 333333 33333333
4 12 2020 303030 42424242
D
Bài toán 3: Tính
1 1 1
1 (1 2) (1 2 3) (1 2 3 16)
2 3 16
A
Bài toán 4: Tìm x biết
a)
3
(2 3) 1 0
4
x x
b)
2 5 3
3 7 10
x c)
21 1 2
13 3 3
x
d)
3 3 2
2 1
7 8 5
x e)
1
(5 1) 2 0
3
x x
g)
3 1 3
:
7 7 14
x
Bài toán 5: Cho
1 1 1
1 1 1
2 3 10
A
. So sánh A với
1
9
Bài toán 6: Cho
1 1 1
1 1 1
4 9 100
B
. So sánh B với
11
21
Bài toán 7: Tính
2 3 193 33 7 11 1931 9
. : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
Bài toán 8: Cho
1,11 0,19 13.2 1 1
: 2
2,06 0,54 2 4
A
7 1 23
5 2 0,5 : 2
8 4 26
B
a) Rút gọn A, B b) Tìm
x Z
để A<x<B
Bài toán 9: Tính giá trị các biểu thức sau
a)
1 1 1 3 3 3 3
5
3 7 13 4 16 64 256
.
2 2 2 1 1 1
8
1
3 7 13 4 16 64
A
b)
1 1 1 1
0,125 0,2
5 7 2 3
3 3 3 3
0,375 0,5
5 7 4 10
Bài toán 10: Tìm x biết
20 4141 636363
128 4 5 : 1 : 1
21 4242 646464
x