1.Điều kiện tự nhiên và sự phát triển kinh tế:
2. Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông:
3. Xã hội cổ đại phương Đông:
4. Chế độ chuyên chế cổ đại:
5. V¨n hãa cæ ®¹i ph ¬ng §«ng
T
r
ê
n
g
G
i
a
n
g
H
o
µ
n
g
H
µ
S
.
Ê
n
S
.
H
»
n
g
S
N
i
n
Sông Nil (tiếng Ả Rập:
,
an-nīl
), hay được
Việt hóa thành sông
Nin, là dòng sông thuộc
châu Phi, được cho là
sông dài nhất thế giới,
với chiều dài 6.650 km và
đổ nước vào Địa Trung
Hải
1. §iÒu kiÖn tù nhiªn vµ sù ph¸t triÓn kinh tÕ
a. §iÒu kiÖn tù nhiªn: ven c¸c con s«ng lín: s«ng Nin, Ên , H»ng, Hoµng
Hµ, Tr êng Giang
b. Ho¹t ®éng kinh tÕ:
-
Ngoµi ra: cßn ch¨n nu«i, s¶n
xuÊt thñ c«ng vµ trao ®æi
hµng hãa
-
Ho¹t ®éng chñ yÕu lµ trång
lóa n íc
N«ng nghiÖp Thu ho¹ch
S¶n xuÊt thñ c«ng Th ¬ng ngiÖp
2. Sù h×nh thµnh c¸c quèc gia cæ ®¹i
- Thêi gian: Thiªn niªn kØ V tr íc c«ng nguyªn.
- C¸c quèc gia cæ: Ai CËp, Ên §é , L ìng Hµ, Trung Quèc.
Ai C pậ
L ng Hàưỡ
Ên §é
Trung Quèc
Nông dân
Công xã
3. X· héi cã giai cÊp ®Çu tiªn
Quí tộc
Nô lệ
Vua , quan
nhiÒu ®Æc quyÒn
®Æc lîi
Lµ lùc l îng lao
®éng chÝnh
Phôc vô trong
gia ®×nh
4. Chế độ chuyên chế cổ đại:
B c t ng c a vua
Ramses II Ai C p
Vua: Đứng đầu có quyền lực tối
cao
Hệ thống quan lại: trung ơng và
địa ph ơng giúp việc, thừa lệnh
vua
Vấn đề
Vấn đề
Nội dung chính
Nội dung chính
1. Điều kiện tự
1. Điều kiện tự
nhiên
nhiên
2. Sự phát triển
2. Sự phát triển
kinh tế
kinh tế
Chủ yếu
Chủ yếu
Ngoài ra
Ngoài ra
3. Sự ra đời nhà
3. Sự ra đời nhà
n ớc
n ớc
Thời gian
Thời gian
Tên các quốc gia
Tên các quốc gia
4. Xã hội
4. Xã hội
Tên các giai cấp
Tên các giai cấp
Giai cấp có vai trò
Giai cấp có vai trò
quan trọng nhất
quan trọng nhất
5. Thể chế và tổ
5. Thể chế và tổ
chức bộ máy
chức bộ máy
nhà n ớc
nhà n ớc
Tóm tắt nội dung bài học theo yêu cầu sau
1.Điều kiện tự nhiên và sự phát triển kinh tế:
2. Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông:
3. Xã hội cổ đại phương Đông:
4. Chế độ chuyên chế cổ đại:
5. V¨n hãa cæ ®¹i ph ¬ng §«ng
5. Văn hóa cổ đại ph ơng Đông
Lĩnh vực
Lĩnh vực
Cơ sở
Cơ sở
Thành tựu
Thành tựu
Lịch
Lịch
Chữ viết
Chữ viết
Tóan học
Tóan học
Kiến trúc
Kiến trúc
5. Văn hóa cổ đại ph ơng Đông
Lĩnh vực
Lĩnh vực
Cơ sở
Cơ sở
Thành tựu
Thành tựu
Lịch
Lịch
Thiên văn học và lịch
Thiên văn học và lịch
ra đời sớm do nhu
ra đời sớm do nhu
cầu sản xuất nông
cầu sản xuất nông
nghiệp
nghiệp
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
Chữ viết
Chữ viết
Chữ t ợng hình: Là loại chữ dùng hình vẽ
mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa
Chữ t ợng ý: Là loại chữ dùng hình vẽ
kết hợp với một ký hiệu chỉ âm để nói
lên ý nghĩa
VD
VD
: Mặt Trời
: Mặt Trời
: N ớc
: N ớc
Chữ t ợng hình Ai cập ( Clêôpat)
5. Văn hóa cổ đại ph ơng Đông
Lĩnh vực
Lĩnh vực
Cơ sở
Cơ sở
Thành tựu
Thành tựu
Lịch
Lịch
Chữ viết
Chữ viết
Kiến
Kiến
trúc
trúc
Thiên văn học và lịch
Thiên văn học và lịch
ra đời sớm do nhu
ra đời sớm do nhu
cầu sản xuất nông
cầu sản xuất nông
nghiệp
nghiệp
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
Do nhu cầu ghi chép
Do nhu cầu ghi chép
và l u giữ
và l u giữ
-
Chữ t ợng hình: Dùng hình vẽ mô
Chữ t ợng hình: Dùng hình vẽ mô
phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa
phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa
-
Chữ t ợng ý:
Chữ t ợng ý:
Tóan
Tóan
học
học
Chữ tượng hình khắc trên tường ở Ai Cập
C©y vµ giÊy
Papyrus
Ch÷ h×nh ®inh · ViÕt trªn ®Êt sÐt · L ìng Hµ
Ch÷ viÕt trªn mai rïa
(Gi¸p Cèt) · vµ thÎ tre
5. Văn hóa cổ đại ph ơng Đông
Lĩnh vực
Lĩnh vực
Cơ sở
Cơ sở
Thành tựu
Thành tựu
Lịch
Lịch
Chữ viết
Chữ viết
Thiên văn học và lịch
Thiên văn học và lịch
ra đời sớm do nhu
ra đời sớm do nhu
cầu sản xuất nông
cầu sản xuất nông
nghiệp
nghiệp
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
Do nhu cầu ghi chép
Do nhu cầu ghi chép
và l u giữ
và l u giữ
-
Chữ t ợng hình: Dùng hình vẽ mô
Chữ t ợng hình: Dùng hình vẽ mô
phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa
phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa
-
Chữ t ợng ý:
Chữ t ợng ý:
Tóan
Tóan
học
học
5. Văn hóa cổ đại ph ơng Đông
Lĩnh vực
Lĩnh vực
Cơ sở
Cơ sở
Thành tựu
Thành tựu
Lịch
Lịch
Chữ viết
Chữ viết
Thiên văn học và lịch
Thiên văn học và lịch
ra đời sớm do nhu
ra đời sớm do nhu
cầu sản xuất nông
cầu sản xuất nông
nghiệp
nghiệp
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
Do nhu cầu ghi chép
Do nhu cầu ghi chép
và l u giữ
và l u giữ
-
Chữ t ợng hình: Dùng hình vẽ mô
Chữ t ợng hình: Dùng hình vẽ mô
phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa
phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa
-
Chữ t ợng ý:
Chữ t ợng ý:
Do nhu cầu đo đạc
Do nhu cầu đo đạc
ruộng đất và xây dựng
ruộng đất và xây dựng
+ Ng ời Ai cập :
+ Ng ời Ai cập :
*Tìm ra phép đếm Thập
*Tìm ra phép đếm Thập
tiến vị (Hệ đếm cơ số 10). * Tính đ ợc
tiến vị (Hệ đếm cơ số 10). * Tính đ ợc
diện tích các hình : thang, tam giác, chữ
diện tích các hình : thang, tam giác, chữ
nhật, * số
nhật, * số
= 3,16
= 3,16
+
+
Ng ời ấn Độ
Ng ời ấn Độ
:
:
tìm ra chữ số 0
tìm ra chữ số 0
+ L ỡng Hà :
+ L ỡng Hà :
Biết đến 4 phép tính cơ bản
Biết đến 4 phép tính cơ bản
Tóan
Tóan
học
học
1
1
2
2
3
3
10 100 1000
10 100 1000
=16
=16
=143
=143
1 2 3 4
1 2 3 4
5 6 7 8 9
5 6 7 8 9
Ch÷ sè Ai CËp
Ch÷ sè Ên §é
16,3≈
π
5. Văn hóa cổ đại ph ơng Đông
Lĩnh vực
Lĩnh vực
Cơ sở
Cơ sở
Thành tựu
Thành tựu
Lịch
Lịch
Chữ viết
Chữ viết
Tóan
Tóan
học
học
Kiến
Kiến
trúc
trúc
Thiên văn học và lịch
Thiên văn học và lịch
ra đời sớm do nhu
ra đời sớm do nhu
cầu sản xuất nông
cầu sản xuất nông
nghiệp
nghiệp
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Trên cơ sở quan sát Mặt trời, ng ời Ai
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
Cập tính đ ợc 1 năm có 360 ngày, chia
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
thành 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày
Do nhu cầu ghi chép
Do nhu cầu ghi chép
và l u giữ
và l u giữ
-
Chữ t ợng hình: Dùng hình vẽ mô
Chữ t ợng hình: Dùng hình vẽ mô
phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa
phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa
-
Chữ t ợng ý:
Chữ t ợng ý:
Do nhu cầu đo đạc
Do nhu cầu đo đạc
ruộng đất và xây dựng
ruộng đất và xây dựng
+ Ng ời Ai cập :
+ Ng ời Ai cập :
*Tìm ra phép đếm Thập
*Tìm ra phép đếm Thập
tiến vị (Hệ đếm cơ số 10). * Tính đ ợc
tiến vị (Hệ đếm cơ số 10). * Tính đ ợc
diện tích các hình : thang, tam giác, chữ
diện tích các hình : thang, tam giác, chữ
nhật, * số
nhật, * số
= 3,16
= 3,16
+
+
Ng ời ấn Độ
Ng ời ấn Độ
:
:
tìm ra chữ số 0
tìm ra chữ số 0
+ L ỡng Hà :
+ L ỡng Hà :
Biết đến 4 phép tính cơ bản
Biết đến 4 phép tính cơ bản