Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Giáo án điện tử môn Hóa Học: Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 27 trang )



HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG 1
HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG 1
CHƯƠNG V:
CHƯƠNG V:


ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
VÀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
VÀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN


GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VĂN QUANG
GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VĂN QUANG
KHOA TỰ NHIÊN- TRƯỜNG CĐSP QUẢNG NINH
KHOA TỰ NHIÊN- TRƯỜNG CĐSP QUẢNG NINH
Năm 1869, Mendeleyev đã tìm ra được định luật tuần hoàn và
công bố bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Ở thời kì của
ông, chỉ có 63 nguyên tố được tìm thấy, nên ông phải để trống
một số ô trong bảng và dự đoán các tính chất của các nguyên tố
này trong các ô đó. Sau này các nguyên tố đó đã được tìm thấy
với các tính chất đúng với các dự đoán của ông.
Dmitry Mendeleyev ( 1834 – 1907 )
Bài 1: Định luật tuần hoàn
Bài 1: Định luật tuần hoàn


Tính chất của các đơn chất, thành phần
Tính chất của các đơn chất, thành phần


và tính chất các hợp chất của các nguyên
và tính chất các hợp chất của các nguyên
tố hoá học đều biến thiên tuần hoàn theo
tố hoá học đều biến thiên tuần hoàn theo
chiều tăng của số đơn vị điện tích hạt
chiều tăng của số đơn vị điện tích hạt
nhân Z của các nguyên tố”
nhân Z của các nguyên tố”
Bài 2: Bảng hệ thống tuần hoàn
Bài 2: Bảng hệ thống tuần hoàn
1. Nguyên tắc sắp xếp:
1. Nguyên tắc sắp xếp:


- Các nguyên tố được xếp theo chiều Z
- Các nguyên tố được xếp theo chiều Z
tăng
tăng
d
d
ần
ần


- Các nguyên tố có cùng số lớp e xếp
- Các nguyên tố có cùng số lớp e xếp
vào một chu kỳ
vào một chu kỳ



- Các nguyên tố có cùng số e hóa trị
- Các nguyên tố có cùng số e hóa trị
được xếp vào một nhóm
được xếp vào một nhóm
2. Gi
2. Gi
ới thiệu một số bảng HTTH
ới thiệu một số bảng HTTH
Bảng hệ thống tuần hoàn của Professor Thoedor
Benfey
Bảng hệ thống tuần hoàn dạng thiên hà
3. Kiến trúc bảng HTTH:
3. Kiến trúc bảng HTTH:


- Ô nguyên tố
- Ô nguyên tố


- Chu kỳ:
- Chu kỳ:
Chu k× lín vµ Chu kú nhá
Chu k× lín vµ Chu kú nhá



- Nhóm:
- Nhóm:
Nh
Nh
óm A (pnc) – Nhóm B (pnp)
óm A (pnc) – Nhóm B (pnp)




- Họ Lantanoit và Actinoit:
- Họ Lantanoit và Actinoit:
5.2/ Định luật tuần hoàn và hệ
5.2/ Định luật tuần hoàn và hệ
thống tuần hoàn dưới ánh sáng
thống tuần hoàn dưới ánh sáng
của thuyết cấu tạo nguyên tử
của thuyết cấu tạo nguyên tử
5.2.1 KLNT trong HTTH là KLNT trung
5.2.1 KLNT trong HTTH là KLNT trung
bình của các đồng vị
bình của các đồng vị
Tên
Tên
nguyên tố
nguyên tố
Điện tích
Điện tích
hạt nhân

hạt nhân
Khối
Khối
lượng
lượng
nguyên tử
nguyên tử
của các
của các
đồng vị
đồng vị
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
các đồng
các đồng
vị tự
vị tự
nhiên
nhiên
Khối
Khối
lượng
lượng
nguyên tử
nguyên tử
của
của
nguyên tố
nguyên tố
Ar

Ar
18
18
36
36
38
38
40
40
0,337
0,337
0,063
0,063
99,60
99,60
39,948
39,948
K
K
19
19
39
39
40
40
41
41
93,08
93,08
0,012

0,012
6,94
6,94
39,102
39,102
o
5.2.2.Xác định vị trí nguyên tố trong bảng
5.2.2.Xác định vị trí nguyên tố trong bảng
HTTH
HTTH


?
?


Dựa vào số electron của nguyên tử
Dựa vào số electron của nguyên tử
có thể biết những thông tin gì về vị trí
có thể biết những thông tin gì về vị trí
nguyên tố trong bảng
nguyên tố trong bảng
HTTH?
HTTH?


VD1. Viết c
VD1. Viết c
ấu hình electron của
ấu hình electron của

nguyên tố có Z = 9. Xác định số
nguyên tố có Z = 9. Xác định số
electron hoá trị và vị trí trong bảng hệ
electron hoá trị và vị trí trong bảng hệ
thống tuần hoàn.
thống tuần hoàn.


VD2. Viết c
VD2. Viết c
ấu hình electron của
ấu hình electron của
nguyên tố có Z = 25. Xác định số
nguyên tố có Z = 25. Xác định số
electron hoá trị và vị trí trong bảng hệ
electron hoá trị và vị trí trong bảng hệ
thống tuần hoàn.
thống tuần hoàn.
5.2.3.Giải thích được sự biến thiên
5.2.3.Giải thích được sự biến thiên
nhiều tính chất của các nguyên tố
nhiều tính chất của các nguyên tố

Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của
Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của
Z, tính kim loại giảm dần tính phi kim tăng
Z, tính kim loại giảm dần tính phi kim tăng
dần
dần


Trong một phân nhóm chính, theo chiều
Trong một phân nhóm chính, theo chiều
tăng của Z, tính kim loại tăng dần, tính phi
tăng của Z, tính kim loại tăng dần, tính phi
kim giảm dần
kim giảm dần
Na
Na
Mg
Mg
Al
Al
Si
Si
P
P
S
S
Cl
Cl
Chu k× 3
Chu k× 3
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần


IA
IA
(Phân nhóm
(Phân nhóm
chính nhóm I)

chính nhóm I)
Li
Li
Na
Na
K
K
Rb
Rb
Cs
Cs
Fr
Fr
Tính
phi
kim
giảm
dần
Tính
kim
loại
tăng
dần
Giải thích:
Giải thích:
Dựa vào lực hút của hạt nhân với e
Dựa vào lực hút của hạt nhân với e


Ze

2
F =
r
2

Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của Z, tính
Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của Z, tính
kim loại giảm dần tính phi kim tăng dần
kim loại giảm dần tính phi kim tăng dần
Trong 1 chu kỳ: theo chiều tăng của ĐTHN, bán
Trong 1 chu kỳ: theo chiều tăng của ĐTHN, bán
kính nguyên tử giảm → F tăng → khả năng nhường e
kính nguyên tử giảm → F tăng → khả năng nhường e
giảm, khả năng nhận e tăng
giảm, khả năng nhận e tăng

Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng của
Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng của
Z, tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
Z, tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
Giải thích:
Giải thích:
Dựa vào lực hút của hạt nhân với e
Dựa vào lực hút của hạt nhân với e


Ze
2
F =
r

2
Trong 1 phân nhóm chính: theo chiều tăng của
Trong 1 phân nhóm chính: theo chiều tăng của
ĐTHN bán kính nguyên tử tăng nhanh → F giảm →
ĐTHN bán kính nguyên tử tăng nhanh → F giảm →
khả năng nhường e tăng khả năng nhận e giảm
khả năng nhường e tăng khả năng nhận e giảm


VD 3. Cho nguyên tố A có
VD 3. Cho nguyên tố A có
Z = 30.
Z = 30.


1/
1/
Viết c
Viết c
ấu hình electron của nguyên tố A
ấu hình electron của nguyên tố A


2/ A là nguyên tố thuộc phân nhóm chính
2/ A là nguyên tố thuộc phân nhóm chính
hay phụ?
hay phụ?


3/ Xác định số electron hoá trị và vị trí

3/ Xác định số electron hoá trị và vị trí
của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần
của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần
hoàn.
hoàn.

VD 4:
VD 4:



Ion R
Ion R
3+
3+
có 2 phân lớp ngoài cùng là 3p
có 2 phân lớp ngoài cùng là 3p
6
6
3d
3d
2
2



1. Viết cấu hình e của R và R
1. Viết cấu hình e của R và R
3+
3+

d%ới dạng chữ
d%ới dạng chữ
và dạng ô lu%ợng tử. Xác định Z, chu kì, nhóm,
và dạng ô lu%ợng tử. Xác định Z, chu kì, nhóm,
phân nhóm của R. Viết công thức oxit cao nhất
phân nhóm của R. Viết công thức oxit cao nhất
của R
của R

2. Nêu các bộ trị số có thể có của 4 số l%ợng tử
2. Nêu các bộ trị số có thể có của 4 số l%ợng tử
đối với các electron 3d
đối với các electron 3d
2
2
của ion R
của ion R
3+
3+

×