Bài 31
Bài 31
1. Th ơng mại
a. Nội th ơng:
Nhận xét cơ cấu bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân
theo thành phần kinh tế của n ớc ta ?
- Hoạt động nội thương phát triển mạnh đặc
biệt là sau công cuộc đổi mới.
- Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần
kinh tế:
+ khu vực nhà nước.
+ khu vực ngoài nhà nước: Tư nhân, cá thể.
+ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
a. Nội thương
1. Thương mại
Dựa vào bản
đồ thương mại
hãy cho biết
sự phân bố
hoạt động nội
thương theo
các vùng lãnh
thổ nước ta?
Thương Mại
a. Nội thương
Phân bố hoạt động nội thương:
- Hoạt động nội thương diễn ra
không đều theo các vùng lãnh
thổ: Phát triển mạnh ở Đông Nam
Bộ, ĐBSH, ĐBSCL
1. Thương mại
b. Ngoại thương
ViÖt Nam lµ thµnh viªn chÝnh thøc cña WTO tõ th¸ng 1/2007
NhËn xÐt vÒ sù thay ®æi c¬ cÊu gi¸ trÞ xuÊt, nhËp khÈu cña n íc ta giai ®o¹n
1990 – 2005(%)?
* Từ khi đất nước bước vào công cuộc Đổi mới, hoạt động ngoại
thương có những chuyển biến tích cực:
- Về cơ cấu: trước đổi mới Việt Nam là nước xuất siêu. Năm 1992
lần đầu tiên cán cân xuất – nhập khẩu tiến tới cân đối. Sau năm
1992 vẫn nhập siêu nhưng bản chất hoàn toàn khác.
- Về giá trị: Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng mạnh: từ 5,2 tỉ
usd(1995) lên tới 69,2 tỉ usd(2005).
Thị trường
truyền thống
của Việt Nam
Các nước quan hệ buôn bán với Việt Nam
Caực nửụực quan heọ buoõn baựn vụựi Vieọt Nam
Thị tr ờng
mụựi
Caực nửụực quan heọ buoõn baựn vụựi Vieọt Nam
Th trng hin
nay ca Vit
Nam
Nhận xét thị tr ờng hiện nay của n ớc ta?
b. Ngoại thương
1. Thương mại
+ Thị trường buôn bán ngày càng đựơc mở rộng theo hướng
đa dạng hoá, đa phương hoá: Việt Nam đã có quan hệ thương
mại với gần 200 quốc gia và vùng lãnh thổ ở cả 5 châu lục.
+ Tháng 1/ 2007 Việt Nam là thành viên thứ 150 của WTO.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm chẵn: Tìm hiểu hoạt động xuất khẩu.
Nhóm lẻ: Tìm hiểu hoạt động nhập khẩu.
Tiêu chí:
- Giá trị xuất hoặc nhập khẩu.
- Sản phẩm.
- Thị trường.
1990 1992 1994 1998 2005
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Tỉ USD
1996 2000
2,8
2,4
2,5
2,6
4,1
5,8
7,3
11,1
11,5
9,4
14,5
15,6
36,8
32,4
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Năm
Giá trị xuất, nhập khẩu của n ớc ta, giai đoạn 1990 2005 (tỉ USD)
b. Ngoại thương
Xuất khẩu
- Giá trị xuất khẩu tăng liên tục, từ 2,4 tỉ
USD năm 1990 lên gần 32,4 tỉ USD năm
2005.
- Các mặt hàng xuất khẩu: Sản phẩm công
nghiệp nặng, khoáng sản, nông sản, thủy
sản, hàng công nghiệp nhẹ …
- Thị trường xuất khẩu: Ngày càng được mở
rộng với các thị trường lớn nhất là Mỹ,
Nhật Bản, Trung Quốc, EU và Ô-xtrây-li-a.
MÆt hµng
xuÊt khÈu
- Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh, từ 2,8 tỉ
USD năm 1990 lên 36,8 tỉ USD năm 2005.
- Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu: Chủ yếu là tư liệu sản
xuất: gồm máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu;
nhóm hàng tiêu dùng.
- Về thị trường: Chủ yếu là khu vực châu Á – TBD, tiếp
theo là châu Mĩ và châu Âu…
b. Ngoại thương
Nhập khẩu
Mặt hàng
nhập khẩu
2. Du lÞch
a. Tµi nguyªn du lÞch
Quan s¸t nh÷ng h×nh
¶nh trªn, h·y cho biÕt tµi
nguyªn du lÞch lµ g× ?
2. Du lÞch
a. Tµi nguyªn du lÞch
- Khái niệm: sgk
TÀI NGYÊN DU LỊCH
NHÂN VĂN
TỰ NHIÊN
Địa hình Khí hậu Nước Sinh vật
•
125
bãi
biển
•
2 di
sản
thiên
nhiên
thế
giới.
•
200
hang
động
•
Đa
dạng
•
Phân
hoá
•
Sông
hồ
•
Nước
khoáng,
nước
nóng
•
Hơn
30
vườn
quốc
gia
•
Động
vật
hoang
dã,
thuỷ
hải sản
Di tích Lễ hội
Tài nguyên
khác
•
4 vạn di
tích (hơn
2,6 nghìn
được xếp
hạng).
•
3 di sản
văn hoá
vật thể và
2 di sản
văn hoá
phi vật thể
thế giới
•
Quanh
năm
•
tập
trung
vào mùa
xuân
•
Làng
nghề
•
Văn
nghệ
dân
gian.
•
Ẩm
thực
Dựa vào hình 31.4 và hình 31.5 hãy nhận
xét về tài nguyên du lịch của nước ta?
a. Tài nguyên du lịch
Tài nguyên du lịch của nước ta
Hình 31.4. Các loại tài nguyên du lịch của nước ta
2. Du lịch
BiÓn Nha Trang §µ L¹t
BiÓn Vòng Tµu
4 Di s¶n v¨n ho¸ vËt thÓ
§éng Phong Nha
2 Di s¶n thiªn nhiªn TG