Tiết 15 - Bài 7
Tiết 15 - Bài 7
LIÊN MINH CHÂU ÂU (tiếp theo)
LIÊN MINH CHÂU ÂU (tiếp theo)
Tiết 4: CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
Tiết 4: CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
Diện tích: 357.000 km²
Dân số: 82,5 triệu người (2005)
Thủ đô: Béc-lin
Nội dung
I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ ®iÒu kiÖn tù nhiªn
II. D©n c - x· héi
III. Kinh tÕ
I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
1. Vị trí địa lí.
- Nằm ở trung tâm
châu Âu
- Tiếp giáp với 9
nước và 2 biển
(Biển Bắc, Biển
Ban Tích)
* Ảnh hưởng:
- Là cầu nối quan trọng giữa Đông Âu và Tây Âu, giữa Bắc
Âu và Nam Âu.
- Thuận lợi giao lưu, thông thương với các nước khác ở
châu Âu.
- Đầu tàu trong xây dựng và phát triển EU.
2. Điều kiện tự nhiên
2. Điều kiện tự nhiên
.
.
- Khí hậu ôn đới.
- Địa hình, cảnh quan
thiên nhiên đa dạng,
đẹp.
- Nghèo tài nguyên
khoáng sản.
* Ảnh hưởng
- Phát triển du lịch, nông nghiệp ôn đới.
- Thiếu nguyên nhiên liệu ( khoáng sản ) để phát triển
công nghiệp.
II. Dân cư và xã hội
II. Dân cư và xã hội
1. Đặc điểm
1. Đặc điểm
1. Đặc điểm
-
Cơ cấu dân số già ( tỉ suất sinh thấp nhất châu Âu, tuổi
thọ tăng )
- Dân số tăng chủ yếu do nhập cư
=> Chính phủ khuyến khích lập gia đình và sinh nhiều con
- Mức sống cao ( 31.400 USD - 2006 )
- Giáo dục đào tạo được chú trọng đầu tư
2. Ảnh hưởng
2. Ảnh hưởng
của dân cư đến sự phát triển kinh tế -
của dân cư đến sự phát triển kinh tế -
xã hội nước Đức.
xã hội nước Đức.
-
Nguồn lao động hiện tại dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng
lớn,
lao động có kinh nghiệm, trình độ cao.
- Thiếu lao động trong tương lai, chi phí phúc lợi cho người
già lớn.
III. Kinh tế
III. Kinh tế
1. Khái quát
- Là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới:
Bảng 7.3. GDP các c ờng Bảng 7.4. Giá trị xuất, nhập
quốc kinh tế ( Tỉ USD) khẩu các c ờng quốc( tỉ USD)
Nớc Xuấtkhẩu
Nhập khẩu
HoaKỡ 818,5 (2) 1525,7 (1)
ức 911,6 (1) 718,0 (2)
Trung
Quốc
593,4 (3)
560,7(3)
Nhật
565,7 (4)
454,5(4)
Pháp
423,8 (5) 442,0(5)
Nớc 1995 2004
Hoa
Kỡ
6954,8 (1) 11667,5 (1)
Nhật
5217,6 (2) 4623,4 (2)
ức
2417,7 (3) 2714,4 (3)
Anh
1102,7 (5) 2140,9 (4)
Pháp
1536,5 (4) 2002,6 (5)
Da vo bng s liu sau: Hóy chng minh CHLB c l
mt trong nhng cng quc kinh t hng u th gii?
III. Kinh tế
III. Kinh tế
1. Khái quát
- Là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế
giới:
+ GDP đứng thứ 3 thế giới.
+ Là cường quốc thương mại thứ 2 thế giới ( sau Hoa Kì )
Nhóm nước Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế (%) -
2004
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Phát triển 2,0 27,0 71,0
Đang phát
triển
25,0 32,0 43,0
CHLB Đức 1,0 29,0 70,0
III. Kinh tế
III. Kinh tế
1. Khái quát
- Là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế
giới.
- Cơ cấu kinh tế của một nước phát triển.
( N: 1%, CN: 29%, DV: 70% ).
- Nền kinh tế công nghiệp đang biến đổi mạnh mẽ sang
nền kinh tế tri thức.
=> Cùng với Pháp CHLB Đức giữ vai trò đầu tàu trong xây
dựng và phát triển kinh tế của EU.
HOẠT ĐỘNG NHÓM ( thời gian 4 phút )
Nhóm 1: Dựa vào SGK, H 7.12, H7.13, hãy chứng minh CHLB
Đức có nền công nghiệp phát triển cao?
Nêu các yếu tố cơ bản tạo nên sức mạnh nền công nghiệp
Đức?
Nhóm 2: Dựa vào H 7.12 SGK xác định các trung tâm công
nghiệp Cô-lô -nhơ, Phran-phuốc, Muy-ních, Xtuts-gát, Béc-
Lin?
Nêu các ngành công nghiệp chính của các TTCN đó?
Nhóm 3: Dựa vào SGK, H 7.14, hãy chứng minh CHLB Đức có
nền nông nghiệp phát triển cao?
Nêu sự phân bố một số cây trồng, vật nuôi của CHLB Đức.
Giải thích sự phân bố đó?
* Đặc điểm:
- Nhiều ngành công nghiệp nổi tiếng, vị trí cao trên thế
giới: Chế tạo ô tô, máy móc, hoá chất, điện tử - viễn
thông, sản xuất thép.
2. Công nghiệp
2. Công nghiệp
•
Đặc điểm:
-
Nhiều ngành công nghiệp nổi tiếng,vị trí cao trên thế
giới: Chế tạo ô tô, máy móc, hoá chất, điện tử - viễn
thông, sản xuất thép.
- Công nghiệp phát triển với trình độ cao.
2. Công nghiệp
2. Công nghiệp
* Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh công nghiệp.
* Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh công nghiệp.
-
Năng suất lao động cao.
-
Công nghệ hiện đại.
-
Tính sáng tạo của người lao động.
-
Chú trọng đề cao chất lượng sản phẩm.
* Phân bố:
* Phân bố:
-
Các trung tâm công
nghiệp quy mô rất lớn:
Xtut-gat,
Muy-nich,
Phran-phuốc,
Cô-lô-nhơ,
Bec - lin.