Câu 1: Chứng minh cơ cấu CN
của nước ta đa dạng?
Câu 2: T i sao n c ta có s ạ ướ ự
chuy n d ch c c u CN theo ể ị ơ ấ
ngành?
KI M TRA BÀI CŨỂ
Quan sát
bi u để ồ
nh n xét ậ
s ự
phân b ố
ngành CN
n c taướ
1. Là ngành công ngh êp tr ng đi m vì:ị ọ ể
- Cung c p năng l ng cho t t c các ấ ượ ấ ả
ngành kinh t khácế
- Có ti m năng l n v thu văn, năng ề ớ ề ỷ
l ng hoá th ch và các d ng năng ượ ạ ạ
l ng khác (m t tr i, gió, thu ượ ặ ờ ỷ
tri u )ề
- Thúc đ y s phát tri n c a KH – ẩ ự ể ủ
KT và nâng cao ch t l ng cu c s ngấ ượ ộ ố
I. Công nghiệp năng lượng
Quan sát s đ , em có ơ ồ
nh n xét gì v c c u ngành ậ ề ơ ấ
công nghi p năng l ng ?ệ ượ
2. Tình hình phát triển
C c uơ ấ
CNNL
KT nguyên,nhiên liệu
Sản xuất điện
Dầu
Khí
Than
Các
Loại
khác
Thủy
Điện
Nhiệt
Điện
Các
Loại
khác
Hình 27.1: Sơ đồ cơ cấu CNNL
2. Tình hình phát triển
a. Công nghi p khai thác nguyên nhiên li uệ ệ
* Khai thác than.
- Tr l ng l n, l n nh t là than ữ ượ ớ ớ ấ
antxit Qu ng Ninh. Ngoài ra, ở ả
có than nâu ĐBSH và than bùn ở
ĐB SCLở
- S n l ng khai thác tăng, năm ả ượ
2005 đ t 34 tri u t nạ ệ ấ .
2. Tình hình phát triển
* Khai thác d u khíầ
- D u khí n c ta t p trung các ầ ướ ậ ở
b tr m tích ngoài th m l c đ a v i ể ầ ề ụ ị ớ
tr l ng vài t t n d u và vài trăm ữ ượ ỉ ấ ầ
t mỉ
3
khí. L n nh t là b tràm ớ ấ ở ể
tích C u Long và Nam Côn S nử ơ
- N c ta b t đ u khai thác t ướ ắ ầ ừ
năm 1986. S n l ng tăng liên t c ả ượ ụ
và đ t 18,5 tri u t n năm 2005.ạ ệ ấ
2. Tình hình phát triển
Hình 27.2. S n l ng đi n, ả ượ ệ
than và d u m c a n c taầ ỏ ủ ướ
Gv nói
thêm v ề
t ch c ổ ứ
Vietsope
tro(198
1)và Khu
l c d u ọ ầ
Dung
Qu tấ
b. Công nghi p đi n l cệ ệ ự
* Đi n l cệ ự
- Có nhi u ti m năng đ phát tri nề ề ể ể
- S n l ng đi n tăng, t 1985 – 2005 ả ượ ệ ừ
tăng t 5,2 – 52,1 t kW hừ ỉ
-
C c u ngu n đi n thay đ i t 70% ơ ấ ồ ệ ổ ừ
thu đi n (1991 - 1996), sang 70% ỷ ệ
than và d u khí (sau 2005)ầ
-
Chú ý nh t là đ ng dây t i đi ấ ườ ả ệ
500kV t Hoà Bình vào TP HCMừ
2. Tình hình phát triển
* Thuỷ điện
- Có nhi u ti m năng phát tri n (m t đ ề ề ể ậ ộ
sông ngòi dày đ c, nhi u l u v c sông l n )ặ ề ư ự ớ
- T ng công su t đ t 30 tri u kW, ch ổ ấ ạ ệ ủ
y u h th ng Sông H ng (37%) và sông ế ở ệ ố ồ
đ ng Nai (19%).ồ
-
Đã xây d ng đ c nhi u nhà máy thu ự ượ ề ỷ
đi n có công su t l n, l n nh t là nhà máy ệ ấ ớ ớ ấ
thu đi n Hoà Bình ỷ ệ .
-
Gv yêu c u h c sinh k thêm m t s nhà ầ ọ ể ộ ố
máy thu đi n n c ta mà em bi t?ỷ ệ ở ướ ế
2. Tình hình phát triển
* Nhi t đi nệ ệ
- Có s khác bi t gi a các vùng ự ệ ữ
trong c n cả ứơ
+ Mi n B c: Than, d uề ắ ầ
+ Mi n Trung và mi n nam: d u ề ề ầ
nh p n i và các nhà máy đi n ch y ậ ộ ệ ạ
b ng tu c bin khíằ ố
2. Tình hình phát triển
Học sinh quan sát các bức ảnh, cho nhận xét
1. Là ngành công nghi p tr ng ệ ọ
đi m,vì sao?ể
Vì:
-
Nguyên li u d i dào t i chệ ồ ạ ỗ
- Lao đ ng d i dàoộ ồ
-
Th tr ng tiêu th r ng l nị ườ ụ ộ ớ
-
Phát tri n CNCB LTTP là đi u ki n đ ể ề ệ ể
m r ng th tr ng tiêu th nông s n và ở ộ ị ườ ụ ả
tích lu v n cho CNH – HĐH.ỹ ố
II. Công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm
CN CB sản phẩm
từ trồng trọt
CN chế biến LTTP
CN CB sản phẩm
từ chăn nuôi
CN CB
thuỷ, hải sản
CN
đường
mía
CN
CB
chè
cà
phê
thuốc
lá
CN
rượu
bia
nước
giải
khát
CN
CB
rau
quả
hộp
dầu
ăn…
CN
CB
sữa
CN
CB
thòt
hộp
CN
đông
lạnh
cá
tôm
CN
CB
đóng
hộp
cá
tôm
CN
CB
gỗ
CN
sản
xuất
nước
mắm
CN
Sản
xuất
muối
ăn
CN
CB
lâm
sản
CN CB
thuỷhải sản
CN
xay
xát
Học sinh dựa vào những tranh, ảnh, SGK, kiến thức của bản thân,
hoàn thành sơ đồ cơ cấu ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản
2. Tình hình phát triển
Em có nh n xét gì v c c u ậ ề ơ ấ
ngành công nghi p ch bi n LTTP n c ệ ế ế ở ướ
ta?
- Gv tóm l iạ : CNCB LTTP là m t trong ộ
nh ng ngành CNTĐ có c c u ngành đa ữ ơ ấ
d ng. Phát tri n CNCB là đi u ki n m r ng ạ ể ề ệ ở ộ
th tr ng tiêu th nông s n và tích lu v n ị ườ ụ ả ỹ ố
cho quá trình CNh – HĐH n c ta.ở ướ
2. Tình hình phát triển
Em hãy xác đ nh m t s ị ộ ố
nhà máy thu đi n l n c a n c ta ỷ ệ ớ ủ ướ
trên l c đ ?ượ ồ
- H c bài cũọ
- Chu n b ẩ ị
bài 28
C
Ủ
NG C VÀ D N DÒỐ Ặ
a líĐị
a líĐị