Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tuyền tập một số bài toán dãy số thi học sinh giỏi doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.93 KB, 9 trang )

Gv: Nguyễn Nhuận Trờng THPT Yên Thành 3

Tuyển tập một số bài toán dãy số thi hsg
Bài1) Tính tổng:
2
1n2

2
5
2
3
2
1
S
n32



giải:
Đặt
n32
n
2
1n2

2
5
2
3
2
1


S


1n32
n
2
1n2

2
7
2
5
2
3
1S2



nn
1n
n2n2
n
2
3n2
3
2
1n2
2
1
1

2
1
1.1
1
2
1n2
2
1

2
1
2
1
11S


















.
Vậy S = 3Slim
n
n


.

Bài 2) Cho dãy (u
n
) với ;
7
13
u;
5
10
u;
3
7
u
321
Chứng minh rằng khi n

dãy có giới
hạn là
2
3
.
Giải.

Mỗi số hạng của dãy là một phân thức, các mẫu thức lập thành CSC có u
1
= 3, d = 2 số hạng
tổng quát w
n
= 3 + (n 1).2 = 2n + 1, n = 1, 2, các tử thức lập thành CSC có u
1
= 7, d = 3
số hạng tổng quát v
n
= 7 + (n 1).3 = 3n + 4, n = 1, 2,
Vậy
1n2
4n3
w
v
u
n
n
n


, n = 1, 2,
2
3
1
n
2
4n3
limLimu

n



.

Bài 3. Cho CSC a
1
, a
2
, và CSN b
1
, b
2
, thỏa mãn:
a
1
= b
1
; a
1
+ a
2
= 2b
2
; a
1
+ a
2
+ a

3
= b
1
+ b
2
+ b
3
. Tìm 2 cấp số đó.

Giải. gt a
1
= b
1
; a
2
= 2b
2
b
1
; a
3
= b
1
b
2
+ b
3
và a
1
+ a

3
= 2a
2
nên 2b
1
b
2
+ b
3
= 4b
2
2b
1

4b
1
5b
2
+ b
3
= 0 (*).
Mặt khác: b
1
, b
2
, là CSN nên b
2
= qb
1
, b

3
= q
2
b
1
, thay vào (*)
b
1
(q
2
5q + 4) = 0 b
1
= 0 q = 1 q = 4. Từ đó tìm đợc các cấp số là:
CSC: b
1
, b
1
, ; CSN: b
1
, b
1
, Hoặc CSC: b
1
, 7b
1
, 13b
1
,; CSN: b
1
, 4b

1
, 16b
1
,

Bài 4. Cho 2 dãy số (u
n
) và (v
n
) thỏa mãn:
u
1
= 1995, v
1
= 1997,
nn
nn
1nnn1n
vu
vu2
v),vu(
2
1
u



, n = 1, 2,
Gv: Nguyễn Nhuận Trờng THPT Yên Thành 3
Chứng minh rằng:

n
2
1n1n
2
2
vu
n


, n 1.
Giải. gt u
n
> 0, v
n
> 0 n = 1, 2,
Ta có: u
n + 1
v
n + 1
= 0
)vu(2
)vu(
vu
vu2
)vu(
2
1
nn
2
nn

nn
nn
nn





, n = 1, 2,
u
n + 1
> v
n + 1
, n = 1, 2, 1
)vu(2
vu
0
nn
nn



, n = 2, 3,

nn
nn
2
nn
vu
)vu(2

)vu(



, n = 2, 3,
u
n + 1
v
n + 1
< u
n
v
n
< < u
2
v
2
= 1
1996
1
)19971995(2
4
)vu(2
)vu(
11
2
11






.
Mặt khác, dễ thấy 1
2
2
n
2
n
. Từ đó suy ra đ.p.c.m.

Bài5. Cho dãy số (u
n
) thỏa mãn:
u
0
= 2, u
1
= 6, u
n + 1
= 6u
n
+ 2u
n 1
, n 1.
Tìm công thức tính u
n
theo n.

Giải

Phơng trình đặc trng của dãy số là: x
2
= 6x + 2 có 2 nghiệm phân biệt :
113x,113x
21
. Ta chứng minh:
nn
n
)113()113(u , n = 0, 1, 2,
Thậy vậy: Với n = 0: 2)113()113(u
00
0
đúng
Với n = 1: 6)113()113(u
11
1
đúng.
n 1, ta có:
6u
n
+ 2u
n 1
=
1n1nnn
)113(2)113(2)113(6)113(6

=
= )11620()113()11620()113(
1n1n



=
=
1n
1n1n
u)113()113(


(đ.p.c.m).

Bài 6. Dãy số (u
n
) đợc xác định nh sau:
a) u
1
= a; u
2
= b (a, b R, a < b)
b) )uu(
2
1
u
2n1nn
.
Chứng tỏ rằng tồn tại giới hạn của dãy và tìm giới hạn đó theo a, b.
Giải.
Gv: Nguyễn Nhuận Trờng THPT Yên Thành 3
)uu(
2
1

u
2n1nn
)uu(
2
1
uu
2n1n1nn
(1).
Đặt v
n 1
= u
n
u
n 1
, n 2 v
1
= u
2
u
1
= b a.
Từ (1)
2n1n
v
2
1
v

(v
n

) là CSN có công bội
2
1
q . Do đó:
1n1n
1n
2
1
)ab(
2
1
vv














.
Ta có: u
n
= (u

n
u
n 1
) + (u
n - 1
u
n 2
) + + (u
2
u
1
) + u
1
=
= v
n 1
+ v
n 2

+ + v
1
+ u
1
=
1n
1
1n
1
2
1

)ab(
3
2
3
ab2
u
2
1
1
2
1
1
v






































.


3
ab2
0
2
1
lim
1n











n
ulimnnê
.
Bài 7. Cho dãy số xác định bởi

căn dấu n
n
a aau với a > 0. Chứng minh dãy đã cho có
giới hạn. Tìm lim u
n
.

Giải.
Từ công thức xác định dãy suy ra:
1nn1
uau;au

, n 2.
n = 2, 3, ta có:
1n

1nn
n
ua aaa aau




căn dấu căn dấu
.
Mặt khác:
2
a411
u
n

(*) n = 1, 2, Thậy vậy:
2
a411
au
1

. Giả sử (*) đúng
đến n 1, ta có:
2
a411
2
a411
auau
1nn






, tức (*) đúng n = 1, 2,
u
n
tăng và bị chặn trên tồn tại lim u
n
= L. Khi đó: L > 0 và LaL

2
a411
L

. Vậy lim u
n
=
2
a411
L

.

Bài 8. a) Cho dãy số u
1
, u
2
, , u
n

, có tất cả các số hạng khác 0 và thỏa mãn:
k1k1k3221
uu
1k
uu
1

uu
1
uu
1



, k 3 (*).
Chứng minh dãy đã cho là cấp số cộng.
Gv: Nguyễn Nhuận Trờng THPT Yên Thành 3
b) Cho dãy số thực (u
n
) đợc xác định u
1
= a, u
2
= b, )uu(
2
1
u
2n1nn
, n 3. Chứng minh tồn
tại lim u

n
và tính giới hạn đó theo a, b.
Giải.
a) Viết (*) dới dạng:
313221
uu
2
uu
1
uu
1
;
41433221
uu
3
uu
1
uu
1
uu
1
; ;
n1n1n3221
uu
1n
uu
1

uu
1

uu
1



.
Hay:
313221
uu
2
uu
1
uu
1
(1) ;
414331
uu
3
uu
1
uu
2
(2) ; ;
n1n1n1n1
uu
1n
uu
1
uu
2n





(n 2).
Từ (1) u
1
+ u
3
= 2u
1
u
1
, u
2
, u
3
lập thành CSC, gọi d là công sai của CSC này. Từ (2) 2u
4

+ u
1
= 3u
3
2u
4
= 3(u
1
+ 2d) u
1

= 2(u
1
+ 3d) u
4
= u
1
+ 3d. Suy ra u
1
, u
2
, u
3
, u
4
lập thành
CSC.
Giả sử đã chứng minh đợc: u
n-1
= u
1
+ (n 2)d (**).
Từ (n 2) (n 2)u
n
+ u
1
= (n 1)u
n 1
, kết hợp (**) (n 2)u
n
= (n 1)[u

1
+ (n 2)d] u
n

= u
1
+ (n 1)d. Vậy theo nguyên lý qui nạp suy ra: u
n
= u
1
+ (n 1)d n = 2, 3, Điều đó
chứng tỏ u
1
, u
2
, , u
n
, lập thành CSC (đ.p.c.m).
b) Xem bài 6

Bài 9. Tìm giới hạn của tổng dãy số sau:

5
.
4
1
4
.
3
1

3
.
2
1
2
.
1
1
S
Giải. a) Đặt
)1n(n
1

4.3
1
3.2
1
2.1
1
S
n


.
Ta dễ dảng tìm đợc
1
n
1
1S
n


. Từ đó 1
1n
1
1limSlimS
n








.
Bài 10. Cho số thực > 2 và dãy số thực dơng



1n
n
a thỏa mãn điều kiện:
1n21n
a aaa


, với mọi n 2.
Chứng minh dãy









1n
n
n
a
có giới hạn khi n và tìm giới hạn đó.
Giải
Ta có:



nnnn211n
aaaa aaa hay a
2
< a
3
< a
4
<
Gv: Nguyễn Nhuận Trờng THPT Yên Thành 3

n1n1n211nnn
a)2n(aa)1n(aa aaaaa




n
a hay (*)
+) Nếu a
1
< 1 thì 1a1a1aa
n212



Từ (*) 1naa)1n(a)2n(aa
1
nnnnn




21
1
n
n
n
1
1
n
1n
n
a
0













. Vì 0
n
a
lim0
n
n
1
1
lim
1
n
n
2
n














n nê .
+) Nếu a
1
1 thì a
n
> 1, n 2
Từ (*) suy ra
11
1
1
n
1
1
1
n
n
2n
n
a
n
2n
an

a
n
a
0












.
0
n
a
0
n
2n
n
a
lim
1
n
11
1

n



















n
lim n nê .

Bài 11. Cho dãy số
n
(u )
đợc xác định nh sau:
1
2
n 1 n n

u 0
u 5u 24u 1, n 1,2









Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy đều là số nguyên.
Giải.
Từ giả thiết ta có:
2
n 1 n n
u 5u 24u 1


(1) và u
2
= 1.
2 2 2 2 2
n 1 n 2 n n 1 n n 1 n n 1 n
(1) u 25u 10u .u 24u 1 u u 10u .u 1 0 (2)


Trong (2) thay n bởi n -1 ta đợc:
2 2 2 2
n n n 1 n 1 n 1 n n 1 n

u 10u .u u 1 0 u 10u .u u 1 0 (3)


Từ (2) và (3) suy ra u
n+1
và u
n-1
là 2 nghiệm của phơng trình
2 2
n n
t 10u t u 1 0


Theo dụng định lí Vi-et, ta có:
n 1 n 1 n n+1 n n 1
u u 10u hay u 10u u


(4)
Từ u
1
= 0; u
2
= 1 và (4) ta suy ra các số hạng của dãy đã cho đều là số nguyên

Bài 12. Cho dãy số (u
n
) với u
n
= -n

4
+ 8n
3
0,5n
2
+ 4n, với n N
*
. Tìm số hạng lớn nhất của dãy số
đã cho.

Giải.
a) Xét hàm số f(x) = -x
4
+ 8x
3
0,5x
2
+ 4x, x 1.
Ta có: f(x) = -4x
3
+ 24x
2
x + 4.
Nếu x 6 thì f(x) = 4x
2
(6 x) + (4 x) < 0;
Gv: Nguyễn Nhuận Trờng THPT Yên Thành 3
Nếu x 5 thì f(x) = 4x
2
(5 x) + 4x

2
x + 4 > 0
Suy ra bảng biến thiên của f(x):
Từ BBT suy ra u
n
lớn nhất n = 5 hoặc n =
6.
Ta có: u
5
= 382,5; u
6
= 438.
Vậy số hạng lớn nhất của dãy là:
u
6
= 438.








Bài 13. Cho dãy {u
n
}:












1n,
u21
u2
u
2u
n
n
1n
1

Chứng minh {u
n
} không tuần hoàn.
Giải.
Đặt tg = 2, (0 ;
2

). Ta dễ dàng chứng minh đợc rằng u
n
= tgn, n 1.
Giả sử {u
n

} tuần hoàn chu kỳ T, tức là: u
n + T
= u
n
n tg(n + T) = tgn, n sinT = 0 tgT =
0 u
T
= 0.
n ta có: u
2n
= tg2n =
2
n
n
2
u1
u2
ntg1
tgn2




(*)
Vì vậy nếu u
2n
= 0 thì u
n
= 0.
Viết T dới dạng T = 2

k
(2s + 1), k, s nguyên 0. Vì u
T
= 0 nên sử dụng (*) k lần ta đi đến u
2s + 1
= 0, mà
s
s
1s2
u21
u2
u




nên từ u
2s + 1
= 0 u
2s
= -2. Sử dụng (*) suy ra:
01uu1
u1
u
s
2
s
2
s
s



u
s
là số vô tỉ (vì PT X
2
X 1 = 0 có nghiệm vô tỉ).
Mặt khác, do u
1
= 2 và từ
n
2
n
1n
u21
u2
u




suy ra mọi số hạng của dãy đều hữu tỉ. Mâu thuẩn. Vậy {u
n
}
không tuần hoàn.


Bài 14. Ký hiệu [x] là phần nguyên của x và {x} = x [x] là phần thập phân của x.
Tìm })22{(lim
n

x


.
Giải.
+


x

f(x)

f(x)

1

5

6

+

_

Gv: Nguyễn Nhuận Trờng THPT Yên Thành 3
n N, ta có: 2yx)22(,2yx)22(
nn
với x, y Z (dễ dàng chứng minh
bằng qui nạp)
Suy ra:

nn
)22()22( Z n N.
Mặt khác: Để ý nếu a Z và 0 < d < 1 thì [a + d] = a, ta có:
])22(11)22()22[(])22[(
nnnn
,
Vì 1)22()22(
nn
Z và 1)22(10
n
(do 1)22(0
n
) nên
1)22()22(])22[(
nnn
.
Do đó:
nnnn
)22(1])22[()22(})22{( .
Vì 0)22(lim
n
n


nên 1})22{(lim
n
n


.




Bi 15
Tớnh:
2 2 2 3 2 2
2 3
1 1 1 1

4 cos 4 cos 4 cos 4 cos
2 2 2 2
n
n
n
S
a a a a

Giải:
2
2 2
2 2 2 2 2
2 2
2 1 2 2
1
2
2
1 1 1
sin
4 cos 4sin
2 2

1 1 1
4 cos 4sin 4 sin
2 2 2

1 1 1
4 cos 4 sin 4 sin
2 2 2
1 1
sin
4 sin
2
n n n
n n n
n
n
n
a a
a
a a a
a a a
S
a
a










Cõu 16. Cho dóy s (U
n
) xỏc nh bi U
n
=


n
2 3
. Chng minh rng [U
n
] l mt s l vi mi n (ký
hiu [U
n
] l phn nguyờn ca U
n
).

Ta cú
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 sin cos 4 1 4 1
(1)
cos sin sin cos sin 2 cos sin 2 sin
x x
x x x x x x x x



Thay x trong (1) ln lt bi
2
; ; ;
2 2 2
n
a a a
thỡ ta cú:
Gv: NguyÔn NhuËn Trêng THPT Yªn Thµnh 3
Giải:
Ta có:
 


 

n
n
k n k k
n
k 0
2 3 C 2 ( 3)


 


  

k
n

n
k k n k
n
k 0
2 3 ( 1) C 2 ( 3)

   


      

n
n n
k
k k n k
n
k 0
2 3 2 3 (1 ( 1) )C 2 3


n
k
k n k
n
k sè ch¨n, k=0
2C 2 3 2.m víi m N


  



Do 0 < 2 -


      
n
*
3 1 0 2 3 1 n N

Mặt khác:








 
        
 
 
n n n n
2 3 2 3 2 3 1 1 2 3




 
   

 
 
n
0 1 2 3 1

Suy ra






 
       
 
 
n n n
2 3 2 3 2 3 1 2.m 1
là số lẻ




Bài 17:
Cho dãy số (a
n
) , a
1
= 1 và
n 1 n

n
1
a a
a

 
. Chứng minh:
n
n
a
lim 2
n


.

Gi¶i:

n n 1 n 1
2 2 2 2
k 1 k i j
2 2
i 2 j 1 j 1
k j
1 1
a a 2 a a 2(n 1).
a a
 

  

       
  


n 1
2
n
2
j 1
j
1
a 2n 1 .
a


  

Vy a
n
>
2n 1 , n 2.
  


2
k
4 2 2
k
1 1 1 1 1 1 1
a 2k 1 k 2

a (2k-1) (2k-1) 1 4k(k+1) 4 k 1 k
 
         
 
 
 
.
 Suy ra:
n 1 n 1
4 4
k 2 j 1
k j
1 1 1 1 1 1 5
(1 ) 1
a 4 n 1 4 a 4 4
 
 
      

 
.
 Suy ra:
n 1 n 1
2 4
j 1 j 1
j j
1 1 5
(n 1) (n 1) (n 2).
a a 4
 

 
    
 

 Vậy:
2
n
5(n 1)
a 2n 1 (n 2)
2

   
.
Gv: Ngun Nhn Trêng THPT Yªn Thµnh 3
 Suy ra:
n
n
5(n-1) 5(n-1)
a1
n 2; 2n-1<a < 2n-1+ 2- < 2n-1+
2 n 2
n
   .
 Do đó:
n
n
a
lim 2
n


.
Bµi 18.
Cho dãy số (
n
x ) thỏa : )1(
1
2006
1,1
11




n
x
xx
n
n
.
Chứng minh dãy số (
n
x ) có giới hạn và tìm giới hạn ấy.

Giải
2 3
2006 2006
1 1004; 1
2 1005
    x x
Hàm số

2006
( ) 1
1
 

f x
x
liên tục và nghịch biến trên [0,+),
1 ( ) 2007
 
f x
Ta có
1
2006
1 ( ),
1

   

n n
n
x f x n
x

( )
n
x
bị chặn
1 3 1 3 2 4 2 4 3 5
( ) ( ) ( ) ( )

         
x x f x f x x x f x f x x x
suy ra dãy
2 1
( )

n
x đồng biến và dãy
2
( )
n
x
nghịch biến suy ra
2 1 2
( ),( )

n n
x x
là các dãy hội tụ.
Giả sử
2 2 1
lim ;lim ( , 1)

  
n n
x x
   

Từ
2 1 2 2 1 2

( ) lim lim ( ) ( )
 
    
n n n n
x f x x f x f
 

Từ
2 2 2 1 2 2 2 1
( ) lim lim ( ) ( )
   
    
n n n n
x f x x f x f
 

Giải hệ phương trình
2006
1
1
2007
2006
1
1

 



  



 




 


. Vậy
lim 2007

n
x

×