C6: Chieỏn lửụùc Saỷn phaồm
1. Nắm được cấu tạo của sản phẩm và cacù
quyết đònh trong chiến lược sản phẩm.
2. Hiểu được khái niệm chu kỳ sống sản
phẩm và chiến lược marketing cho các
giai đọan khác nhau của chu kỳ sống.
3. Hiểu rõ tiến trình phát triển sản phẩm
mới.
4. Liên hệ với việc xây dựng chiến lược sản
phẩm của một số thương hiệu
Mục tiêu chuyên đề
Sản phẩm là gì ?
Các quyết đònh trong CL sản
phẩm
CL phát triển SP mới
CL chu kỳ sống của SP
CL dãy SP
CL tập hợp SP
Các chủ đề
Đònh nghóa sản phẩm
Đònh nghóa sản phẩm
Sản phẩm là gì?
…là bất cứ cái gì có thể đưa vào thị
trường để tạo sự chú ý, mua sắm,
sử dụng hay tiêu dùng nhằm thoả
mãn một nhu cầu hay ước muốn.
?
?
Là tập hợp những lợi ích
mà người tiêu dùng tìm
kiếm và sẵn sàng chi ra
một số tiền để có được
SP nhằm thỏa mãn nhu
cầu hay ước muốn
Là tập hợp những lợi ích
mà người tiêu dùng tìm
kiếm và sẵn sàng chi ra
một số tiền để có được
SP nhằm thỏa mãn nhu
cầu hay ước muốn
Saûn phaåm
Saûn phaåm
!"
#$%
#&
'(
Sản phẩm nâng cao
Giao hàng
và tín dụng
Dịch vụ
hậu mãi
L p tắ đặ
Bảo hành
Các thành phần của một sản phẩm
Th ng ươ
hi uệ
S n ph m th tả ẩ ậ
C pấ
ch t ấ
l ngượ
Tính
n ngă
Kiểu
dáng
Bao bì
Sản phẩm
Cốt lõi
Các đặc tính nội tại
•
Khách quan
•
Chức năng
•
Đo lường được
Các đặc tính ngọai vi :
•
Dòch vụ(trước, trong, sau
khi ) mua
Các đặc tính cảm nhận:
•
Biểu tượng
•
Tâm lý
•
Hình ảnh
•
Tình cảm
Ba khía cạnh của sản phẩm
m thanh,
nhạc chuông,
Cường độ sóng
Màu sắc
Kiểu dáng
Kích thước
Trọng lượng
…
Bảo
hành
Cài
đặt
CT
Cung cấp
Thông tin
Hướng dẫn
sử dụng
Sửa
chữa
ĐK thanh
tóan
Nhãn hiệu,
Tiếng tăm
Biểu tượng
Tình cảm
Hình
ảnh
D ch v c p haiị ụ ấ
Đặc điểm
Thời hạn HĐ, tính linh
hoạt, chi trả BH
Thương hiệu
Prudential
Chất lượng
Mức độ KH hài lòng với
kết quả và qui trình
Khả năng tiếp cận
Trực tiếp, Internet
hay đại lý bảo hiểm
Quy trình
Qui trình lập HĐ &
chi trả bảo hiểm
Dịch vụ trọn gói
Các dv kèm theo
như tư vấn, …
Yếu tố hữu hình
Brochure, HĐ
bảo hiểm
Dòch vuï baûo hieåm
Dòch vuï baûo hieåm
Dịch vụ Cốt lõi
Sự an tâm
Dịch vụ Cốt lõi
Sự an tâm
D ch v c p haiị ụ ấ
Đặc điểm
Miễn phí tài khoản
TT Siêu thị, nhà hàng, …
Thấu chi
Thương hiệu
Eximbank
Chất lượng
Mức độ KH hài lòng với
dịch vụ (thời gian, độ tin
cậy, …)
Khả năng tiếp cận
Trực tiếp, Internet hay
ngân hàng đại lý
Quy trình
Qui trình
cấp thẻ
Dịch vụ trọn gói
Các dv kèm theo
như tư vấn, …
Yếu tố hữu hình
Brochure,
Thẻ ATM
Dòch vuï theû ATM
Dịch vụ Cốt lõi
Phương tiện
thanh toán thay
tiền mặt
Caực quyeỏt ủũnh ve saỷn phaồm
) * +, ( !- ./( 0
12!-./(3+4
)56,*7,8,
9!!-./(4
#,*$+,(!-./(
:;<!-./((=>
-)!-./(
)* ?
)* @,@A
'@B,!-./(
Chi n l c s n ph m m iế ượ ả ẩ ớ
3 l ai s n ph m m i : ọ ả ẩ ớ
C
S n ph m m i hoàn toàn ả ẩ ớ
C
S n ph m m i b t ch cả ẩ ớ ắ ướ
C
S n ph m m i c i ti nả ẩ ớ ả ế
Khái ni m s n ph m m i là khái ni m t ng iệ ả ẩ ớ ệ ươ đố
Bổ sung vào
dãy sản phẩm
hiện hữu
26%
S n ph m ả ẩ
c i ti nả ế
26%
Thêm dòng
sản phẩm mới
20%
Sản phẩm tái
định vị
7%
M i i v i th gi iớ Đố ớ ế ớ
10%
Giảm giá
11%
Các loại sản phẩm mới
Ít m i nh tớ ấ
M i hòan ớ
tòan
TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
MỚI
NGHIÊN CỨU SP
TRIỂN KHAI SP
SỌAN THẢO CL MARKTNG
PHÂN TÍCH KINH DOANH
SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
THỬ NGHIỆM THỊ TRƯỜNG
THƯƠNG MẠI HÓA
Khách hàng
Khách hàng
Nhân viên
Nhân viên
Nhà phân phối
Nhà phân phối
i th c nh tranhĐố ủ ạ
i th c nh tranhĐố ủ ạ
R & D
R & D
Nhà tư vấn
Nhà tư vấn
Suy nghĩ sáng tạo
Suy nghĩ sáng tạo
Nguồn
Nguồn
các ý tưởng
các ý tưởng
cho sản phẩm
cho sản phẩm
mới
mới
Nguồn
Nguồn
các ý tưởng
các ý tưởng
cho sản phẩm
cho sản phẩm
mới
mới
Sản sinh các ý tưởng
Sản sinh các ý tưởng
Saứng loùc yự tửụỷng
DE!5F*EG;)
;A.;<!-./((=3
.H.57@I"J
&.K6.=)56
8,&31B-L
&,A(05J+4
CÁC YẾU TỐ CẦN XEM XÉT KHI QUYẾT
ĐỊNH CHẾ TẠO SP MỚI
1. Thiết bị dụng cụ
2. Lao động
3. Nguồn nguyên vật liệu
4. Kênh phân phốI
5. Liên hệ với dòng SP hiện có :chất lượng, giá cả
6. Ảnh hưởng đối với việc bán sp hiện tại
7. Tính ổn định
8. Tính thời vụ
9. Tính biến động theo chu kỳ của nền kinh tế
10. Các đặc tính của công nghệ
11. Vị trí trong thị trường
Thiết kế kỹ thuật, phát triển &
hoàn thiện sản phẩm
•
Hình dáng, màu sắc, mỹ thuật
•
Bao bì
•
Tên gọi, nhãn hiệu, biểu tượng
•
Kích thước, trọng lượng, độ bền…
Tên nhãn hiệu
•
Phải nói lên được ích lợi của sản phẩm
•
Phải nói lên được chất lượng, công năng của sản phẩm
•
Dễ đọc, dễ nhận, dễ nhớ
•
Đặc biệt
•
Không mang ý nghĩa xấu khi dịch ra tiếng nước ngoài
Soaùn thaỷo chieỏn lửụùc tieỏp thũ
PH N 1 : Mụ t th trng mc tiờu : qui mụ, cu
trỳc, cỏch ng x ca th trng trng im, v trớ
ca SP, doanh s , th phn, mc tiờu lI nhun
mong mun trong thI gian u.
PH N 2: Phỏc ha giỏ bỏn, chin lc phõn phI v
kinh phớ marketing trong thI gian u.
PH N 3 : doanh s bỏn d nh phi t, mc tiờu
li nhun phI t v chin lc marketing hn hp
Phân tích kinh doanh
Doanh số
L i nhu nợ ậ
Phí t nổ
•
Điểm hòa vốn
•
Thời gian hòan vốn
•
Phân tích rủi ro
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SP
THÀNH CÔNG
•
Lợi thế cạnh tranh rõ ràng :sp phải có ưu thế hoặc lợi ích
rõ ràng so với các sản phẩm đã có.
•
Mức độ phù hợp với các mẫu SP đã có : sự tương đồng về
cách sử dụng, cách xử sự của người tiêu dùng, thái độ,
sự tin tưởng, thò hiếu…của SP mới so với SP hiện tại.
•
Có thể được sử dụng thử
•
Có cơ hội quan sát để thấy được sự mới mẻ
•
Dễ hiểu, dể sử dụng, dễ vận hành
Lý do thành cơng (thất bại )
của SP mới
1. Mức khác biệt không nhiều
2. Đònh nghóa thò trường và SP không đầy đủ
3. SP ít hấp dẫn với thò trường
4. Kết hợp không tốt với các yếu tố của chiến lược marketing
–mix
5. Không đúng lúc
6. Không có tính kinh tế đối với người mua
CƠNG TY ĐƯỢC LỢI GÌ KHI TUNG RA
SẢN PHẨM MỚI ?
1. T o ra l i th v s khác biệt .ạ ợ ế ề ự
2. Nâng cao hình ảnh của công ty
3. Hỗ trợ sự tăng trưởng liên tục
4. Giúp ổn đònh hóa các ảnh hưởng thời vụ
5. Đem lại lợi nhuận lớn hơn
6. Hạn chế rủi ro
7. Dàn trải chi phí cho nhiều SP hơn
8. Lợi dụng những thành tựu về mặt kỹ thuật
9. Nâng cao năng suất công ty
10. Giúp thích nghi với những thay đổi của lối sống
11. Giúp thích nghi với các chỉ thò của chính quyền
CHU K SNG SN PHM
4 GIAI AN
Gi i thi u T ng tr ng Tr ng thaứnh Suy taứn
Doanh thu
Lụùi nhuaọn