Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Ôn tập hóa 12 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.83 KB, 15 trang )

Bài số 1.
1. Thế nào là sự lai hoá sp
3
, sp
2
, sp?
2. Liên kết xichma(), liên kết pi() là gì?
Trên cơ sở sự lai hoá các obitan nguyên tử hãy mô tả sự hình thành các liên kết
trong phân tử CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Bài giải.
1.
a. Lai hoá sp
3
:
- Xét cho nguyên tử cacbon.
Cấu hình electron:
6
C 1s
2
2s
2


2p
2
.
Lớp electron ngoài cùng:


Trạng thái cơ bản
Trạng thái kích thích

Một obitan 2s tổ hợp với ba obitan 3p tạo ra bốn obitan mới(4 obitan lai hoá
sp
3
) hoàn toàn đồng nhất và có dạng khác với các obitan ban đầu. Bốn obitan lai hoá
sp
3
có các trục tạo với nhau một góc 109
0
28' và hớng về bốn đỉnh của một hình tứ
diện đều. Sự lai hoá này đợc gọi là lai hoá sp
3
hay lai hoá tứ diện.
z
y
x
2p
z
2p
x
2p
y

2s
1
0
9

2
8
'
0
sp
3


b. Lai hoá sp
2
:
Một obitan 2s tổ hợp với hai obitan 2p cho ba obitan lai hoá sp
2
hoàn toàn đồng
nhất. Ba obitan lai hoá sp
2
này có trục tạo với nhau một góc 120
0
và hớng về ba đỉnh
của một tam giác đều. Sự lai hoá này gọi là lai hóa sp
2
hay lai hoá tam giác.

sp
2

2p
2p
2s
1
2
0
0

Mỗi nguyên tử C còn một obitan 2p có trục thẳng góc với mặt phẳng chứa 3
obitan lai hoá sp
2
.
c. Lai hoá sp:
Một obitan 2s tổ hợp với một obitan 2p cho hai obitan lai hoá sp hoàn toàn đồng
nhất. Hai obitan lai hoá sp này có trục nằm trên một đờng thẳng nhng hớng về hai
phía khác nhau. Sự lai hoá này gọi là lai hoá sp hay lai hoá đờng thẳng.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
2p
2
s
sp

Mỗi nguyên tử C còn hai obitan 2p có trục thẳng góc với nhau và thẳng góc với
trục của hai obitan lai hoá sp.
2.a. Liên kết xichma():
- Liên kết đợc hình thành do sự xen phủ của các obitan dọc theo trục nối hai hạt
nhân nguyên tử(xen phủ trục).
s


-

s
s
p
p
p
v.v

b. Liên kết pi():
- Liên kết đợc hình thành do sự xen phủ bên của hai obitan p có trục song song với
nhau. Vùng xen phủ nằm ở hai phía của đờng thẳng nối hai hạt nhân.

p
p

CH
4

- Nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp
3
.
- Bốn obitan lai hoá sp
3
của C xen phủ với 4 obitan s của nguyên tử H tạo thành 4 liên
kết .

H
H
H

H
C
C
H
H
H
H


Phân tử có dạng tứ diện đều.

C
2
H
4

- Hai nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá sp
2
.
- Mỗi nguyên tử C sử dụng một obitan sp
2
để xen phủ với nhau và hai obitan sp
2
còn lại
xen phủ với obitan 1s của hai nguyên tử H tạo nên các liên kết . Các nguyên tử C và
H nằm trong cùng một mặt phẳng.

C
H
H

H
H
C









Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Hai nguyên tử C còn hai obitan 2p không tham gia lai hoá có trục song song với
nhau và thẳng góc với mặt phẳng chứa các nguyên tử C và H. Hai obitan này xen phủ
bên với nhau tạo thành liên kết .

C
C
H
H
H
H
C
C
H
H
H
H


C
2
H
2

- Hai nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp.
- Mỗi nguyên tử C sử dụng một obitan lai hoá sp để xen phủ với nhau và obitan sp còn
lại xen phủ với obitan 1s của nguyên tử H hình thành nên các liên kết . Các nguyên tử
C và H nằm trên một đờng thẳng.

H
C
H
C

Mỗi nguyên tử C còn lại hai obitan 2p không tham gia lai hoá, chúng xen phủ
bên từng đôi một tạo ra hai liên kết .
H
C
H
C
H C
H
C



Ghi chú
- Obitan lai hoá có khả năng xen phủ cao hơn so với obitan cha lai hoá.

- Liên kết tơng đối bền do vùng xen phủ giữa hai obitan tơng đối lớn.
Liên kết ít bền do vùng xen phủ giữa hai obitan không lớn.
- Liên kết đơn: gồm 1 liên kết .
Liên kết đôi: gồm 1 liên kết và 1 liên kết .
Liên kết ba: gồm 1 liên kết và 2 liên kết .
- Tơng tự nguyên tử C, khi tham gia liên kết nguyên tử N cũng có thể ở các trạng thái
lai hoá sp
3
(R
1
R
2
R
3
N), sp
2
(RCH = NOH), sp(HC N), v.v
- Do sự xen phủ trục của các obitan khi tạo liên kết đơn(liên kết ) nên có sự quay tự
do xung quanh trục nối hai hạt nhân nguyên tử tạo liên kết mà vẫn bảo toàn liên kết.
Liên kết đôi, liên kết ba với sự xen phủ bên của các obitan tạo liên kết nên
làm triệt tiêu sự quay tự do xung quanh trục nối hai hạt nhân nguyên tử tạo liên kết.

Bài số 2.
1. Cho biết kiểu lai hoá và loại liên kết(, ) của các nguyên tử trong các hợp chất sau:
ClCH
2
- CHO; CH
2
= CH - CN; CH
2

= C = O
2. Cho biết kiểu lai hoá của các nguyên tử C, N, S, Br trong các hợp chất sau:
CH
3
- CH
3
; CH
2
= CH
2
; CH CH; C
6
H
6
; CH
2
= C = CH
2
; NH
2
OH; H
2
S; BF
4
-
;
HO - C N.























Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

Bµi gi¶i.
1.

Cl
CH
2
CH O
p

sp
3
sp
2
sp
2



sp
CH
2
CH
C N
s
p
2
sp
2
sp



sp
s
p
2
C
H
2

C
O
sp
2

2.
CH
3
- CH
3
:
33
spsp
CC


CH
2
= CH
2
:
22
spsp
CC


CH  CH :
spsp
CC



C
6
H
6
:
2
sp
C

CH
2
= C = CH
2
:
22
sp
sp
sp
CCC 

NH
2
OH:
3
sp
N

H
2

S :
S
p

BF
4
-
:
3
sp
B

HO - C  N : C
sp
- N
sp
.

Bµi sè 3.
1. So s¸nh ®é dµi liªn kÕt:
CH
3
CH
2
CH
3
CH
CH
3
CH

2
CH
3
C CH
a
*
a'
b*
b'
c*
c'
a.

Gi÷a (a
*
, b
*
, c
*
); (a', b', c').
b.
CH
C C
CH
CH
2
CH CH CH
2
CH
C

CH CH
2
m
n
l

Gi÷a (m, n, l).
2. So s¸nh gãc liªn kÕt, ®é dµi liªn kÕt C - C, C - H, ®é ph©n cùc cña liªn kÕt CH
gi÷a c¸c chÊt sau:
C
2
H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
6


Bµi gi¶i.

1. a. Do sù lai ho¸ c¸c obitan cña nguyªn tö cacbon mµ ta cã b¸n kÝnh cña cacbon lai
ho¸:
sp
spsp
CCC 

23
.





























Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Cụ thể:
0
771,0
3
Ar
sp
C

;
0
665,0
2
Ar
sp
C

;
0
602,0 Ar
sp
C


a
*
> b
*
> c

*
và a' > b' > c' (độ bội liên kết càng tăng thì độ dài liên kết càng
giảm).
Cụ thể:
0
54,1
33
ACC
spsp

;
0
30,1
22
ACC
spsp

;
0
20,1 ACC
sp
sp


b. Tơng tự phần a ta có: n > l > m.
c. - Góc liên kết: Vì các nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hoá khác nhau thì góc liên
kết khác nhau.

109 28'
0

120
180
0
0


3
sp
C

2
sp
C

sp
C

Góc liên kết trong C
2
H
6
(C lai hoá sp
3
)< C
2
H
4
(C lai hoá sp
2
) < C

2
H
2
(C lai hoá sp).
- Độ dài liên kết C - C: Độ bội liên kết càng tăng thì độ dài liên kết càng giảm.
C
2
H
2
< C
2
H
4
< C
2
H
6
.
- Độ dài liên kết C - H: Do sự lai hoá của nguyên tử cacbon nên:
độ dài liên kết C - H: C
2
H
2
< C
2
H
4
< C
2
H

6
.
- Độ phân cực của liên kết CH: Do ở các trạng thái lai hoá khác nhau thì nguyên tử
cacbon có độ âm điện khác nhau.

sp
spsp
CCC


23

Cụ thể:
5,2
3

sp
C

;
8,2
2

sp
C

;
3,3
sp
C



Độ phân cực của liên kết CH: C
2
H
6
< C
2
H
4
< C
2
H
2
.

c. Xiclohexan - 1(S),3(S) - điol.


Bài số 4.

Khi cho 2 - brombutan và 2 - metyl - 3 - trimetylamonipentan tác dụng với dung
dịch KOH/C
2
H
5
OH thu đợc những sản phẩm nào?

Bài giải.
1.

Sản phẩm phụ
Sản phẩm chính
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
- HBr
K
O
H
/
C
2
H
5
O
H
CH
3
CH
2
CH CH
3
Br
CH CH
3

CH
3
CH
+


Ghi chú
Qui tắc Zaixep.
Trong phản ứng tách nucleofin, nhóm X(Br, H
2
O
+
, ) tách ra cùng
với nguyên tử cacbon

bên cạnh có bậc tơng đối cao hơn để tạo ra olefin có tơng
đối nhiều nhóm thế hơn ở hai nguyên tử cacbon mang nối đôi.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
II'
I'
H
3
C
H
CH
3
H
CC
CH

3
CH
2
H
H
H
CC
II
I
OH
C
C
H
3
CH
2
H
Br
H
OH
H
H
C
C
H
HO
H
3
C
H

H
Br
CH
3
C
OH
CH
2
H
CH
3
CH
H
CH
Br


Trạng thái chuyển tiếp II ổn định hơn I bởi có nhiều nhóm ankyl hơn. Sản phẩm
II' bền hơn (nhiệt hiđro hoá 119,54kJ/mol) sản phẩm I'(nhiệt hiđro hoá 126,94kJ/mol).
Lập thể phản ứng tách.
Qui tắc Ingol: Sự tách lỡng phân tử chỉ xảy ra dễ dàng khi mà 4 trung tâm
phản ứng nằm trong một mặt phẳng và các nhóm thế đợc tách ra ở dạng trans(vị trí
anti) đối với nhau.

CH
3
CH
2
CH CH
3

Br
K
O
H
/
C
2
H
5
O
H
- HBr
CH
3
CH CH CH
3
Dạng cis hay trans
*

Xét một đối quang và nhìn dọc theo trục C
2
- C
3
:
OH
t
r
a
n
s


-

2

-

b
u
t
e
n
CH
3
H
H
CH
3
C
C
Cấu dạng bền
H
H
CH
3
Br
H
C
H
3

H
CH
3
H
Br
CH
3
H

OH
cis - 2 - buten
CH
3
H
C
H
3
H
C
C
Cấu dạng kém bền
CH
3
H
H
Br
H
CH
3
CH

3
H
H
Br
CH
3
H


Sản phẩm Zaixep(phụ)
Sản phẩm Hopman(chính)
CH
3
CH
2
CHC
CH
3
CH
3
- N(CH
3
)
3
, HOH
CH
3
CHCH
CH
C

H
3
CH
3
OH
43
2
1
CH
3
H
3
C CH
3
N
CH
3
CH
2
CHCH
CH
3
CH
3
2.

Qui tắc Zaixep không áp dụng đợc với X có thể tích lớn, hút electron.
Giải thích.
- Muốn xét sự tạo thành sản phẩm Zaixep ta nhìn dọc theo trục C
2

- C
3
:

Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
C

u

t
r
ú
c

n
à
y

r

t

k
h
ô
n
g

b


n
.
OH
H
CH
2
CH
3
H
3
C
CH
3
N
CH
3
H
CH
3
H
3
C
C
3
C
2
Sản phẩm Zaixep(phụ)
C
C

H
CH
2
CH
3
H
CH
3

- Nhìn dọc theo trục C
3
- C
4
:
C
C
H
CH(CH
3
)
2
CH
3
H
CH
3
CH
3
C


u

t
r
ú
c

n
à
y

b

n

h
ơ
n
.
OH
H
CH
H
3
C
CH
3
N
CH
3

H
H
H
3
C
C
3
C
4
Sản phẩm Hopman(chính)




Bài số 5.

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A ròi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một
bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
. Sau thí nghiệm thấy khối lợng bình tăng 26,24 gam.
Lọc thu đợc 20 gam kết tủa. Đun sôi nớc lọc một thời gian lâu lại thu đợc 10 gam
kết tủa nữa.
Khi cho một lợng A bằng đúng lợng đã đốt cháy ở trên với clo ở 300
0
C thu
đợc hỗn hợp C gồm 4 sản phẩm dẫn xuất chứa clo của A là đồng phân của nhau với
hiệu suất 100%. Hỗn hợp C có tỉ khối hơi so với H
2
nhỏ hơn 93.
Xác định công thức của A và tính thành phần % theo khối lợng mỗi chất trong

hỗn hợp C.
Bài giải.
Ghi chú

Trong phản ứng thế halogen của ankan, thực nghiệm cho thấy, nếu coi khả năng
phản ứng của C
I
- H là 1 thì khả năng phản ứng của C
II
- H và C
III
- H nh sau:

C
I
- H C
II
- H C
III
- H
Clo hoá ở 27
0
C
1 3,9 5,1
Clo hoá ở 100
0
C
1 4,3 7,0
Clo hoá ở 300
0

C
1 3,3 4,4
Brom hoá ở 127
0
C
1 82 1600


A + O
2


0
t
CO
2
+ H
2
O
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Khi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
thì hơi nớc ngng tụ còn CO
2

có phản ứng:
CO
2
+ Ca(OH)

2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
có thể có:
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(2)

m
bình tăng
=
OHCO
mm
22


Đun nóng nớc lọc lại thu đợc kết tủa chứng tỏ có (2), vì:
Ca(HCO
3
)
2



0
t
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O (3)
molxnnn
CaCOCaCOCO
4,0
100
10
2
100
20
2
)3()1(
)3(),2(),1(
332



moln
OH
48,0
18

44.4,024,26
2




OHCO
nn
22

A là ankan C
n
H
2n + 2
.

C
n
H
2n + 2
+
2
2
13
O
n



0

t
nCO
2
+ (n + 1)H
2
O
48,0
4,0
1

n
n
n = 5. A : C
5
H
12
.
Ta có: C
5
H
12
+ nCl
2
C
5
H
12 - n
Cl
n
+ nHCl


3,9
2
5,3472
2
2
/



nM
d
C
HC
n = 1, 2, 3.

C
5
H
12


n

1

2

3
CH

3
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
3

3 > 11 > 10
CH
3
CH
C
H
2
CH
3
CH
3




Số dẫn xuất clo


4


> 6

> 6
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3




1


2


3

A là:

CH
3
CH
3
C

H
2
CHCH
3
(n = 1)

Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
CH
3
CH
3
CH
2
CHCH
3
Cl
2
,
300
0
C
1 : 1
CH
2
CH
C
H
2
CH

3
CH
3
Cl
CH
3
CCl
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
CH CH
3
CH
3
Cl
CH
3
CH
CH
2
CH
2
Cl
CH

3

Khả năng phản ứng với clo của H - C
I
: H - C
II
: H - C
III
= 1 : 3,3 : 4,4
CH
2
CH
CH
2
CH
3
CH
3
Cl
%
=
6.1
6.1 + 2.3,3 + 1.4,4
. 100% = 30
%

Tơng tự:
= 22%
%
CH

3
CH
3
C
H
2
CClCH
3

= 15%
%
= 33%
%
CH
3
CH
2
Cl
CH
2
CHCH
3
Cl
CH
3
C
H
3
C
H

CHCH
3

Đó là % mỗi chất về số mol cũng là % về khối lợng của mỗi chất do chúng có
khối lợng phân tử bằng nhau.

Bài số 6
.
Khi cho isobutilen vào dung dịch H
2
SO
4
60%, đun nóng tới 80
0
C thu đợc hỗn
hợp gọi tắt là đi - isobutilen gồm hai chất đồng phân của nhau A và B. Hiđro hoá hỗn
hợp này đợc hợp chất C quen gọi là isooctan. C là chất đợc dùng để đánh giá nhiên
liệu lỏng.
C cũng có thể đợc điều chế bằng phản ứng trực tiếp của isobutilen với isobutan
khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác.
Hãy gọi tên C theo IUPAC và viết các phơng trình phản ứng giải thích sự tạo
thành A, B, C.
Bài giải.

H
2
SO
4
H
+

+ HSO
4
-


+
CH
3
CH
3
CCH
3
H
CH
3
CH
2
C
CH
3
(1)


+

-
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
CH
3

CH
3
CCH
2
C
H
3
CH
3
CCH
3
+
CH
3
CH
3
CCH
3
CH
3
CH
2
C
CH
3
(2)

CH
3
C

CH
3
CH
3
CH
2
C
CH
3
CH
3
CH
3
C CH C CH
3
CH
3
C
H
3
CH
3
(A)
(> 80%)
(
<

2
0
%

)
(B)
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CC
CH
3
Zaixep
- H

H


sinh ra lại quay về (1). Quá trình xảy ra liên tục.
(A)
CH
3
CH
3
CH
3
CH

3
CCHC
CH
3
H
2
/Ni
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH
2
CH CH
3
CH
3
Isooctan(C)
2,2,4 - trimetylpentan
(
Q
u
i



c


c
ó

c
h


s


o
c
t
a
n

l
à

1
0
0
)

Isobutilen với isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác cũng tạo ra C: Cơ chế
của quá trình tơng tự ở trên nhng chỉ khác quá trình:
CH
3
CH

3
CCH
2
CH
3
CH
3
CCH
3
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH
2
CH CH
3
CH
3
CH
3
CH
CH
3
CH
3
+

(C)
+
CH
3
C
CH
3
CH
3
H
3
C
CH
3
C
CH
3
sinh ra lại lặp lại (2). Cứ nh vậy.














-

+
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài số 7.

Hoàn thành phản ứng theo dãy biến hoá sau:
Hỗn hợp
hai hiđrocacbon
B'
AgNO
3
/NH
3
(CH
3
)
3
COK
Hỗn hợp chất
chứa 1 nguyên
tử Cl
(CH
3
)
3
COK
C

CCl
4
Cl
2
B'
Zn, t
0
Hỗn hợp hai chất
chứa 2 nguyên tử Cl
NaOH đặc
B
CCl
4
Cl
2
d
d

N
a
2
C
O
3
A'
A
P
ropilen

Bài giải.


CH
2
= CH - CH
3
+ Cl
2


C
0
500400
CH
2
= CH - CH
2
Cl + HCl
(A)
CH
2
= CH - CH
2
Cl + Na
2
CO
3
+ H
2
O CH
2

= CH-CH
2
OH + NaHCO
3
+ NaCl
(A')
(B)
Cl
Cl
CH
2
CH CH
2
Cl
+
C
C
l
4
Cl
2
Cl
CH
2
CH
CH
2

+
Cl

CH
2
CH
2
CH
Cl
Cl
NaOH
đặc
Cl
CH
2
CH CH
Cl
NaCl H
2
O
+
+
Cl
Cl
CH
2
C CH
2
+
+
H
2
ONaCl


Cl
Cl
CH
2
C CH
2
+
+
Zn
C
H
2
C
CH
2
Z
n
C
l
2
(B')


Cl
CH
2
CH CH
Cl
+

+
Zn
C
H
2
C
CH
2
Z
n
C
l
2
(B')


C
H
3
C
H
CH
2
Cl
2
+
CH
3
CH
CH

2
Cl
Cl

Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
+
CH
3
CH
CH
2
Cl
Cl
(CH
3
)
3
COK
- (CH
3
)
3
COH
- KCl
C
H
2
CH
C

H
2
Cl
CH
3
CH CH
Cl
CH
3
C CH
2
Cl
- KCl
- (CH
3
)
3
COH
(CH
3
)
3
COK
CH
2
C CH
2
CH
3
C CH

CHC
CH
3
CH
2
CCH
2
AgNO
3
/NH
3
CH
3
C CAg CH
2
C CH
2


Bài số 8.

Sáu hiđrocacbon A, B, C, D, E, F đều có công thức phân tử C
4
H
8
. Cho từng chất
vào brom trong CCl
4
khi không chiếu sáng thì thấy A, B, C, D tác dụng rất nhanh., E
tác dụng chậm hơn, còn F thì hầu nh không phản ứng. Các sản phẩm thu đợc từ B và

C là những đồng phân quang học không đối quang(đồng phân lập thể đi - a) của nhau.
Khi cho tác dụng với H
2
(Pd, t
0
) thì A, B, C đều cho cùng một sản phẩm G. B có nhiệt
độ sôi cao hơn C.
1. Xác định công thức của 6 hiđrocacbon trên. Giải thích?
2. So sánh nhiệt độ sôi của E và F.
3. Nếu có C, D, E, F. Hãy nêu phơng pháp hoá học nhậh biết chúng.

Bài giải.
1. Các đồng phân có thể có của C
4
H
8
:

C
H
3
CH
2
CH
CH
2
CH
3
C
CH

2
CH
3
CH
3
CH CH
CH
3
CH
3
CH
CH
CH
3
H
2
C
H
2
C CH
2
CH
2
H
2
C CH
CH
2
CH
3


- Vì F hầu nh không phản ứng với Br
2
/CCl
4
, nên F là:

H
2
C
H
2
C CH
2
C
H
2

- E tác dụng chậm với Br
2
/CCl
4
, nên E là:

H
2
C CH
C
H
2

CH
3

- Vì A, B, C đợc hiđro hoá đều cho cùng một sản phẩm G chứng tỏ A, B, C có khung
C nh nhau, nên còn lại D:
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

CH
3
C
C
H
2
CH
3

- V× B, C t¸c dông víi Br
2
/CCl
4
cho nh÷ng ®ång ph©n quang häc kh«ng ®èi quang cña
nhau(cã Ýt nhÊt 2
*
C), nªn B vµ C lµ ®ång ph©n cis - trans cña nhau.
Do B cã nhiÖt ®é s«i cao h¬n C nªn B lµ ®ång ph©n cis(ph©n cùc h¬n).

B:
CH
3

C
C
CH
3
H
H
C:
CH
3
C
C
CH
3
H
H

 A: CH
3
- CH
2
- CH = CH
2


C¬ chÕ(céng hîp trans):
C
C
CH
3
H

3
C
H
H
Br
2
H
H
H
3
C
CH
3
C C
B
r
Br
(1)
(2)
(1)
(2)
C C
Br
H
3
C
H
H
CH
3

Br
CH
3
H
H
H
3
C
C C
Br
Br
CH
3
Br
H
Br
H
CH
3
CH
3
H
Br
Br
H
CH
3
CH
3
H

Br
H
Br
CH
3
Br
H Br
H
CH
3
CH
3
CH
3
BrH
HBr
CH
3
CH
3
Br H
H Br
CH
3
I
II
(Threo)

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

C
C
CH
3
H
H
H
3
C
Br
2
CH
3
H Br
H Br
C
H
3
(C)
III
E
r
y
t
h
r
o
(meso)

(I, III); (II, III) là những cặp đồng phân quang học không đối quang.

2. M
E
= M
F
và dễ dàng thấy (E) > 0; (F) = 0 nên E có nhiệt độ sôi cao hơn F.
3. Nhận biết C, D, E, F.
- Dùng dung dịch Br
2
nhận ra F vì không phản ứng.
- Còn lại D, E, F cho tác dụng với dung dịch KMnO
4
loãng, nguội. E không phản ứng
nên nhận ra.
- C, D đem hợp nớc(H
+
) rồi cho hai rợu tơng ứng tác dụng với (HCl
đặc
+ ZnCl
2
).
Chất nào vẩn đục ngay là rợu bậc 3 sản phẩm của D.
Chất nào vẩn đục khá chậm là sản phẩm của C(rợu bậc 2).
Các phơng trình phản ứng:
CH
3
CH
CH
CH
3
(C)

Br
2
CH
3
CH
CH CH
3
Br
B
r
+
CH
2
C CH
3
CH
3
+
Br
2
BrCH
2
C CH
3
CH
3
Br
CH
3
H

2
C CH
CH
2
Br
2
+
CH
2
CH
2
CH
CH
3
Br
Br

CH
3
CH
CH
CH
3
KMnO
4
H
2
O
3
2

4+
+
CH
3
CH CH
CH
3
OH
OH
3
MnO
2
KOH
+
2
+
2

CH
2
C CH
3
CH
3
KMnO
4
H
2
O
3

2
4
+
+
3
MnO
2
KO
H
2
+
2
CH
2
C CH
3
C
H
3
OH OH
+

CH
3
H
2
C CH
C
H
2

KMnO
4
+
không phản ứng

Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
+
CH
3
CH CH CH
3
HOH
CH
3
CH
2
CH
CH
3
OH
H
+
CH
3
CH
2
CCH
3
H

+
HOH
+
CH
3
C OH
CH
3
CH
3

CH
3
CH
2
CH
CH
3
OH
CH
3
C OH
CH
3
CH
3
HCl
ZnCl
2
C

H
3
CH
3
ClC
CH
3
H
2
O(nhanh)
+
+
+
ZnCl
2
HCl
Cl
CH
3
CH
CH
2
CH
3
+
H
2
O(chËm
)



OH
CH
2
CH
CH
3
- H
2
O
CH
3
CH
CH
2
OH
2
OH
H
+
OH
OH
CH
2
CH
CH
3


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×